ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 1
Phần 1:
THỐNG KÊ
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 2
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A
Công trình:
KHU PHỐ THƯƠNG MẠI LIÊN KẾ 25 CĂN
Đòa điểm:
Đường 30 Tháng 4, Thò xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể, khu đất có 3 vò trí hố khoan, mỗi hố sâu 15m,
mang ký hiệu HK1, HK2, HK3.
Cấu tạo đòa chất: từ mặt đất đến độ sau khảo sát 15m, nền đất được cấu tạo
bởi 5 lớp đất, thể hiện trên hình trụ hố khoan, theo thứ tự từ trên xuống như
sau:
Lớp đất số 1 (chỉ có tại HK1): Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ, dày 0.5m
Lớp đất số 2: Sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu
vàng/nâu đỏ, độ dẻo trung bình - trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, gồm 2
lớp:
Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng
32
20
21.4% ; 18.85 KN/m ; Q 1.211 KN/m
0.151 KN/m ; = 14 30'
u
W
C
Lớp 2b: Trạng thái nửa cứng
320
20.1% ; 19.17 KN/m ; 0.241 KN/m ; = 17
WC
Lớp đất số 3: Sét pha cát lẫn sỏi cạn laterie, màu nâu đỏ vân xám trắng
đốm vàng nâu, độ dẻo trung bình – trạng thái nửa cứng.
33
20
20.1% ; 19.72 KN/m ; ' 10.31 KN/m
0.255 KN/m ; = 16 30'
W
C
Lớp đất số 4: Cát mòn lẫn bột, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – trạng
thái bơi rời.
33
20
25.7 % ; 18.60 KN/m ; ' 9.25 KN/m
0.025 KN/m ; = 27
W
C
Lớp đất số 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng/ nâu đỏ nhạt đến nâu
nhạt, độ dẻo cao – trạng thái nửa cứng
33
220
25.1 % ; 19.82 KN/m ; ' 9.95 KN/m
Q 2.060 KN/m ; 0.290 KN/m ; = 15
u
W
C
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 3
B. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2B
I. CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN
1. Thống kê các đặc trưng
, W , W , G ,
LPS
W
Bước 1: Tập hợp số liệu của đặc trưng thống kê (A) ở cùng lớp đất cho
tất cả hố khoan
Bước 2: Tính giá trò trung bình
1
n
i
tb
i
A
A
n
n: số mẫu được tập hợp trong 1 lớp đất
Bước 3: Tính độ lệch quân phương
itb
AA
n
2
1
Bước 4: Tính hệ số biến động
tb
A
:
Không phân chia lại lớp đất
:
Phân chia lại lớp đất
Đặc trưng của đất
Hệ số biến động
Tỉ trọng hạt G
s
0.01
Trọng lượng riêng
0.05
Độ ẩm tự nhiên W 0.15
Giới hạn Atterberg W
L
, W
P
0.15
Module biến dạng E 0.3
Chỉ tiêu sức chống cắt
c ,
0.4
Bước 5: Loại bỏ sai số A
i
khi:
itb CM
AA .
n :
tra bảng
itb
CM
AA
(n 25)
n
2
itb
CM
AA
(n 25)
n
2
1
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 4
Bước 6: Tính giá trò tiêu chuẩn A
tc
n
i
tc
i
A
A
n
1
n: số mẫu sau khi loại bỏ sai số
Bước 7: Tính giá trò tính toán A
tt
(chỉ tính cho
)
tt tc
AA1
Trong đó:
t
n
.
n
t
tc
n: số mẫu sau khi loại bỏ sai số
Theo TTGH I:
0.95
Theo TTGH II:
0.85
2. Thống kê các đặc trưng
c ,
Ứng dụng thống kê trong EXCEL và dùng hàm LINEST ta tìm được các
giá trò
tc tc
c
c
tan
tan
TTGH I :
0.95
II
t
n (mẫu nhỏ)
0.95
Tính c
tt
tt tc
II
cc1
IIcI
t .
với
c
cI
tc
c
Tính
tt
tt tc
II
tan tan . 1
II I
t
tan
.
với
I
tc
tan
tan
tan
TTGH II
:
0.85
Tương tự như TTGH I với hệ số
0.85
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 5
II. THỐNG KÊ CHO LỚP ĐẤT 1
Lớp này có 19 mẫu thử :
HK1 có 6 mẫu: 1-1; 1-3; 1-5; 1-7; 1-9; 1-11
HK2 có 6 mẫu: 2-1; 2-3; 2-5; 2-7; 2-9; 2-11
HK3 có 7 mẫu: 3-1; 3-3; 3-5; 3-7; 3-9; 3-11; 3-13
Do lượng mẫu thử n = 19 > 6 nên ta dùng phương pháp loại trừ để tính trung
bình cho các mẫu thử
1. Độ ẩm W
STT
Số hiệu
mẫu
W
i
(%)
itb
WW
(%)
itb
WW
2
(%)
Ghi chú
1 1-1 92.6 10.716 114.828 Nhận
2 1-3 87.3 5.416 29.331 Nhận
3 1-5 86.8 4.916 24.165 Nhận
4 1-7 79.6 2.284 5.218 Nhận
5 1-9 76 5.884 34.624 Nhận
6 1-11 74.1 7.784 60.594 Nhận
7 2-1 94.6 12.716 161.691 Nhận
8 2-3 90.4 8.516 72.519 Nhận
9 2-5 83.8 1.916 3.670 Nhận
10 2-7 84.5 2.616 6.842 Nhận
11 2-9 78.3 3.584 12.847 Nhận
12 2-11 75.9 5.984 35.811 Nhận
13 3-1 89 7.116 50.634 Nhận
14 3-3 85.9 4.016 16.127 Nhận
15 3-5 82.6 0.716 0.512 Nhận
16 3-7 77.1 4.784 22.889 Nhận
17 3-9 74.7 7.184 51.613 Nhận
18 3-11 72.3 9.584 91.857 Nhận
19 3-13 70.3 11.584 134.194 Nhận
Tổng 1555.8 929.965
Độ ẩm trung bình:
n
i
tb
i
W
W (%)
n
1
1555.8
81.88
19
Độ lệch quân phương:
itb
WW
(%)
n
2
929.965
7.188
1191
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 6
Hệ số biến động
tb
W
7.188
0.088
81.88
Vì
0.15 :
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
n 19 2.75
itb
CM
WW
(%)
n
2
929.965
6.996
19
Vì
itb CM
WW (%). 2.75 6.996 19.239
nên không cần loại bỏ sai số
Độ ẩm tiêu chuẩn
n
i
tc
i
W
W (%)
n
1
1555.8
81.88
19
2. Trọng lượng riêng tự nhiên
STT
Số hiệu
mẫu
i
(KN/m
3
)
itb
(KN/m
3
)
itb
2
(KN/m
3
)
Ghi chú
1 1-1 14.25 0.506 0.256 Nhận
2 1-3 14.48 0.276 0.076 Nhận
3 1-5 14.31 0.446 0.199 Nhận
4 1-7 14.60 0.156 0.024 Nhận
5 1-9 15.01 0.254 0.065 Nhận
6 1-11 15.32 0.564 0.318 Nhận
7 2-1 14.21 0.546 0.298 Nhận
8 2-3 14.43 0.326 0.106 Nhận
9 2-5 14.67 0.086 0.007 Nhận
10 2-7 14.50 0.256 0.065 Nhận
11 2-9 14.75 0.006 0.000 Nha
ä
n
12 2-11 15.14 0.384 0.148 Nhận
13 3-1 14.35 0.406 0.165 Nhận
14 3-3 14.41 0.346 0.120 Nhận
15 3-5 14.9 0.144 0.021 Nhận
16 3-7 15.05 0.294 0.087 Nhận
17 3-9 15.09 0.334 0.112 Nhận
18 3-11 15.44 0.684 0.468 Nhận
19 3-13 15.45 0.694 0.482 Nhận
Tổng 280.36 3.016
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 7
Trọng lượng riêng trung bình:
n
i
tb
i
(kN/m
n
3
1
280.36
14.76 )
19
Độ lệch quân phương:
itb
(kN/m )
n
2
3
3.016
0.409
1191
Hệ số biến động
tb
0.409
0.028
14.76
0.05 :
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
n 19 2.75
itb
CM
(kN/m )
n
2
3
3.016
0.398
19
Vì
itb CM
(kN/m )
3
. 2.75 0.398 1.096
Không cần loại bỏ sai số
Trọng lượng riêng tiêu chuẩn
n
i
tc
i
(kN/m )
n
3
1
280.36
14.76
19
Trọng lượng riêng tính toán
tt tc
.1
Với:
t
n
Trong đó:
tc
0.409
0.028
14.76
Theo TTGH I:
I
t
n
0.95
1.73
118
I
I
t
n
.
1.73 0.028
0.011
19
tt tc
II
. 1 14.76 1 0.011 14.59 14.92
(kN/m
3
)
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 8
Theo TTGH II:
II
t
n
0.85
1.07
118
II
II
t
n
.
1.07 0.028
0.007
19
tt tc
II II
. 1 14.76 1 0.007 14.66 14.86
(kN/m
3
)
3. Giới hạn nhão W
L
STT
Số hiệu
mẫu
Li
W
(%)
Li Ltb
WW
(%)
Li Ltb
WW
2
(%)
Ghi chú
1 1-1 72.3 1.105 1.222 Nhận
2 1-3 73.7 2.505 6.276 Nhận
3 1-5 71.7 0.505 0.255 Nhận
4 1-7 70.1 1.095 1.198 Nhận
5 1-9 68.9 2.295 5.266 Nhận
6 1-11 70.7 0.495 0.245 Nhận
7 2-1 73.3 2.105 4.432 Nhận
8 2-3 74.2 3.005 9.032 Nhận
9 2-5 72.5 1.305 1.704 Nhận
10 2-7 70.7 0.495 0.245 Nhận
11 2-9 69.5 1.695 2.872 Nhận
12 2-11 71.7 0.505 0.255 Nhận
13 3-1 69.9 1.295 1.676 Nhận
14 3-3 71.4 0.205 0.042 Nhận
15 3-5 72.7 1.505 2.266 Nhận
16 3-7 69.3 1.895 3.590 Nhận
17 3-9 69.9 1.295 1.676 Nhận
18 3-11 70.6 0.595 0.354 Nhận
19 3-13 69.6 1.595 2.543 Nhận
Tổng 1352.7 45.149
Giới hạn nhão trung bình:
n
Li
tb
i
L
W
W (%)
n
1
1352.7
71.19
19
Độ lệch quân phương:
Li Ltb
WW
(%)
n
2
45.149
1.584
1191
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 9
Hệ số biến động
Ltb
W
1.584
0.022
71.19
0.15 :
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
n 19 2.75
Li Ltb
CM
WW
(%)
n
2
45.149
1.542
19
Vì
Li Ltb CM
WW (%). 2.75 1.542 4.239
Không cần loại bỏ sai số
Giới hạn nhão tiêu chuẩn
n
Li
tc
i
L
W
W (%)
n
1
1352.7
71.19
19
4. Giới hạn dẻo W
P
STT
Số hiệu
mẫu
P
i
W
(%)
P
iPtb
WW
(%)
Pi Ptb
WW
2
(%)
Ghi chú
1 1-1 37.2 0.568 0.323 Nhận
2 1-3 38 1.368 1.873 Nhận
3 1-5 36.9 0.268 0.072 Nhận
4 1-7 36.1 0.532 0.283 Nhận
5 1-9 35.4 1.232 1.517 Nhận
6 1-11 36.4 0.232 0.054 Nhận
7 2-1 37.8 1.168 1.365 Nhận
8 2-3 38.2 1.568 2.460 Nhận
9 2-5 37.3 0.668 0.447 Nhận
10 2-7 36.4 0.232 0.054 Nhận
11 2-9 35.8 0.832 0.692 Nhận
12 2-11 36.9 0.268 0.072 Nhận
13 3-1 35.9 0.732 0.535 Nhận
14 3-3 36.8 0.168 0.028 Nhận
15 3-5 37.4 0.768 0.590 Nhận
16 3-7 35.6 1.032 1.064 Nhận
17 3-9 35.9 0.732 0.535 Nhận
18 3-11 36.3 0.332 0.110 Nhận
19 3-13 35.7 0.932 0.868 Nhận
Tổng 696 12.941
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 10
Giới hạn dẻo trung bình:
n
Pi
tb
i
P
W
W (%)
n
1
696
36.63
19
Độ lệch quân phương:
Pi Ptb
WW
(%)
n
2
12.941
0.848
1191
Hệ số biến động
Ptb
W
0.848
0.023
36.63
0.15
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
n 19 2.75
Pi Ptb
CM
WW
(%)
n
2
12.941
0.825
19
Vì
Pi Ptb CM
WW (%). 2.75 2.27
Không cần loại bỏ sai số
Giới hạn dẻo tiêu chuẩn
n
Pi
tc
i
P
W
W (%)
n
1
696
36.63
19
5. Tỷ trọng hạt G
S
STT
Số hiệu
mẫu
Si
G
(g/cm
3
)
Si Stb
GG
(g/cm
3
)
Si Stb
GG
2
(g/cm
3
)
Ghi chú
1 1-1 2.602 0.004 0.0000 Nhận
2 1-3 2.604 0.002 0.0000 Nhận
3 1-5 2.603 0.003 0.0000 Nhận
4 1-7 2.605 0.001 0.0000 Nhận
5 1-9 2.608 0.002 0.0000 Nhận
6 1-11 2.61 0.004 0.0000 Nhận
7 2-1 2.601 0.005 0.0000 Nhận
8 2-3 2.603 0.003 0.0000 Nhận
9 2-5 2.605 0.001 0.0000 Nhận
10 2-7 2.604 0.002 0.0000 Nhận
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 11
11 2-9 2.607 0.001 0.0000 Nhận
12 2-11 2.608 0.002 0.0000 Nhận
13 3-1 2.602 0.004 0.0000 Nhận
14 3-3 2.603 0.003 0.0000 Nhận
15 3-5 2.607 0.001 0.0000 Nhận
16 3-7 2.607 0.001 0.0000 Nhận
17 3-9 2.608 0.002 0.0000 Nhận
18 3-11 2.612 0.006 0.0000 Nhận
19 3-13 2.615 0.009 0.0001 Nhận
Tổng 49.514 0.0002
Tỷ trọng hạt trung bình:
n
Si
tb
i
S
G
G (g/cm)
n
3
1
49.514
2.606
19
Độ lệch quân phương:
Si Stb
GG
(g/cm )
n
2
3
0.0002
0.0037
1191
Hệ số biến động
tb
A
0.0037
0.0014
2.606
0.01:
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
n 19 2.75
Si Stb
CM
GG
(g/cm )
n
2
3
0.0242
0.0036
19
Vì
Si Stb CM
GG (g/cm)
3
. 2.75 0.0098
Không cần loại bỏ sai số
Tỷ trọng hạt tiêu chuẩn
n
Si
tc
i
S
G
G (g/cm)
n
3
1
49.514
2.606
19
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 12
6. Các chỉ tiêu về cường độ
6.1. Ứng suất cắt ứng với cấp áp lực
kN/m
2
10
STT
Số hiệu
mẫu
i
(kN/m
2
)
itb
(kN/m
2
)
itb
2
(kN/m
2
)
Ghi chú
1 1-1 7.8 1.079 1.1641 Nhận
2 1-3 8.5 0.379 0.1436 Nhận
3 1-5 8.1 0.779 0.6068 Nhận
4 1-7 8.8 0.079 0.0062 Nhận
5 1-9 9.4 0.521 0.2715 Nhận
6 1-11 9.9 1.021 1.0425 Nhận
7 2-1 7.2 1.679 2.8189 Nhận
8 2-3 8.2 0.679 0.4610 Nhận
9 2-5 9 0.121 0.0147 Nhận
10 2-7 8.6 0.279 0.0778 Nhận
11 2-9 9.2 0.321 0.1031 Nhận
12 2-11 9.6 0.721 0.5199 Nhận
13 3-1 7.6 1.279 1.6357 Nhận
14 3-3 8 0.879 0.7725 Nhận
15 3-5 9.3 0.421 0.1773 Nhận
16 3-7 9.5 0.621 0.3857 Nhận
17 3-9 9.7 0.821 0.6741 Nhận
18 3-11 10 1.121 1.2568 Nhận
19 3-13 10.3 1.421 2.0194 Nhận
Tổng 168.7 14.1516
tb
8.879
6.2. Ứng suất cắt ứng với cấp áp lực kN/m
2
20
STT
Số hiệu
mẫu
i
(kN/m
2
)
itb
(kN/m
2
)
itb
2
(kN/m
2
)
Ghi chú
1 1-1 8.3 1.289 1.6627 Nhận
2 1-3 9.1 0.489 0.2396 Nhận
3 1-5 8.7 0.889 0.7912 Nhận
4 1-7 9.5 0.089 0.0080 Nhận
5 1-9 10.2 0.611 0.3727 Nhận
6 1-11 10.7 1.111 1.2333 Nhận
7 2-1 7.7 1.889 3.5701 Nhận
8 2-3 8.8 0.789 0.6233 Nhận
9 2-5 9.7 0.111 0.0122 Nhận
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 13
10 2-7 9.2 0.389 0.1517 Nhận
11 2-9 10 0.411 0.1685 Nhận
12 2-11 10.5 0.911 0.8291 Nhận
13 3-1 8.1 1.489 2.2185 Nhận
14 3-3 8.6 0.989 0.9791 Nhận
15 3-5 10.1 0.511 0.2606 Nhận
16 3-7 10.3 0.711 0.5048 Nhận
17 3-9 10.6 1.011 1.0212 Nhận
18 3-11 10.9 1.311 1.7175 Nhận
19 3-13 11.2 1.611 2.5938 Nhận
Tổng 182.2 18.9579
tb
9.589
6.3. Ứng suất cắt ứng với cấp áp lực
kN/m
2
30
STT
Số hiệu
mẫu
i
(kN/m
2
)
itb
(kN/m
2
)
itb
2
(kN/m
2
)
Ghi chú
1 1-1 8.9 1.421 2.0194 Nhận
2 1-3 9.8 0.521 0.2715 Nhận
3 1-5 9.3 1.021 1.0425 Nhận
4 1-7 10.2 0.121 0.0147 Nhận
5 1-9 11 0.679 0.4610 Nhận
6 1-11 11.6 1.279 1.6357 Nhận
7 2-1 8.3 2.021 4.0847 Nhận
8 2-3 9.4 0.921 0.8483 Nhận
9 2-5 10.4 0.079 0.0062 Nhận
10 2-7 9.9 0.421 0.1773 Nhận
11 2-9 10.7 0.379 0.1436 Nhận
12 2-11 11.3 0.979 0.9583 Nhận
13 3-1 8.7 1.621 2.6278 Nhận
14 3-3 9.2 1.121 1.2568 Nhận
15 3-5 10.8 0.479 0.2294 Nhận
16 3-7 11.1 0.779 0.6068 Nhận
17 3-9 11.4 1.079 1.1641 Nhận
18 3-11 11.9 1.579 2.4931 Nhận
19 3-13 12.2 1.879 3.5304 Nhận
Tổng 196.1 23.5716
tb
10.321
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 14
7. Thống kê các đặc trưng
c ,
STT
Số
hiệu
mẫu
i
(kN/m
2
)
i
(kN/m
2
)
STT
Số
hiệu
mẫu
i
(kN/m
2
)
i
(kN/m
2
)
1
1-1
10 7.8 31
2-9
10 9.2
2 20 8.3 32 20 10
3 30 8.9 33 30 10.7
4
1-3
10 8.5 34
2-11
10 9.6
5 20 9.1 35 20 10.5
6 30 9.8 36 30 11.3
7
1-5
10 8.1 37
3-1
10 7.6
8 20 8.7 38 20 8.1
9 30 9.3 39 30 8.7
10
1-7
10 8.8 40
3-3
10 8
11 20 9.5 41 20 8.6
12 30 10.2 42 30 9.2
13
1-9
10 9.4 43
3-5
10 9.3
14 20 10.2 44 20 10.1
15 30 11 45 30 10.8
16
1-11
10 9.9 46
3-7
10 9.5
17 20 10.7 47 20 10.3
18 30 11.6 48 30 11.1
19
2-1
10 7.2 49
3-9
10 9.7
20 20 7.7 50 20 10.6
21 30 8.3 51 30 11.4
22
2-3
10 8.2 52
3-11
10 10
23 20 8.8 53 20 10.9
24 30 9.4 54 30 11.9
25
2-5
10 9 55
3-13
10 10.3
26 20 9.7 56 20 11.2
27 30 10.4 57 30 12.2
28
2-7
10 8.6
29 20 9.2
30 30 9.9
Dùng hàm LINEST trong bảng tính Excel để tính các giá trò c
tc
và
tc
:
0.0721 8.15
0.0165 0.3558
0.2585 1.0152
19.17 55
19.757 56.682
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 15
Hệ số biến động
0.3
0
tan 0.0721 4 7'
tc
tc
tan
tan tan
0.0165
0.0165 0.2284
tan 0.0721
tc
2
8.15 (kN/m )
tc
c
0.3558
0.3558 0.0436
8.15
c
cc
tc
c
Vậy tập hợp mẫu được nhận
Tính theo TTGH I:
0.95
1.6725
257255
I
t
n
. 1.6725 0.0436 0.0729
cI I c
t
. 1 8.15 1 0.0729 7.56 8.75
tt tc
IcI
cc
(kN/m
2
)
tan tan
. 1.6725 0.2284 0.382
II
t
tan
tan tan . 1 0.0721 1 0.382 0.0446 0.0996
tt tc
II
00
233' 541'
tt
I
Tính theo TTGH II:
0.85
1.05
257255
II
t
n
. 1.05 0.0436 0.0458
cII II c
t
. 1 8.15 1 0.0458 7.78 8.53
tt tc
II cII
cc
(kG/cm
2
)
tan tan
. 1.05 0.2284 0.2398
II II
t
tan
tan tan . 1 0.0721 1 0.2398 0.0548 0.0894
tt tc
II II
00
308' 506'
tt
II
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 16
III. THỐNG KÊ CHO LỚP ĐẤT 2a
Lớp này có 1 mẫu thử tại HK1: 1-13
Do lượng mẫu thử n=1 < 6 nên ta không dùng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu thử. Vì chỉ có 1 mẫu nên các đặc trưng vật lý của lớp
đất cũng chính là đặc trưng của mẫu.
1. Các đặc trưng cơ lý
Độ ẩm:
35.4%W
Trọng lượng riêng tự nhiên:
3
18.4 (kN/m )
Giới hạn nhão:
45.6%
L
W
Giới hạn dẻo:
21.4%
P
W
Tỷ trọng hạt:
3
2.678 (g/cm )
S
G
2. Thống kê các đặc trưng
, c
STT
Số
hiệu
mẫu
i
(kG/cm
2
)
i
(kG/cm
2
)
1
1-13
50 23.8
2 100 33
3 150 42.3
Dùng hàm LINEST trong bảng tính Excel để tính các giá trò
tc
c
và
tc
:
0.185 14.533
0.0006 0.0624
1 0.0408
102675 1
171.13 0.0017
Hệ số biến động
0.3
0
tan 0.185 10 29'
tc
tc
2
14.53 (kN/m )
tc
c
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 17
IV. THỐNG KÊ CHO LỚP ĐẤT 2b
Lớp này có 24 mẫu thử :
HK1 có 8 mẫu: 1-21; 1-23; 1-25; 1-27; 1-29; 1-31; 1-33; 1-35
HK2 có 6 mẫu: 2-13; 2-21; 2-27; 2-29; 2-31; 2-33
HK3 có 8 mẫu: 3-15; 3-17; 3-21; 3-27; 3-29; 3-31; 3-33; 3-35
Do lượng mẫu thử n=19 > 6 nên ta dùng phương pháp loại trừ để tính trung
bình cho các mẫu thử
1. Độ ẩm W
STT
Số hiệu
mẫu
W
i
(%)
WW
itb
(%)
2
WW
itb
(%)
Ghi chú
1 1-21 26.8 2.345 5.501 Nhận
2 1-23 27.9 1.245 1.551 Nhận
3 1-25 30.8 1.655 2.738 Nhận
4 1-27 33 3.855 14.858 Nhận
5 1-29 31.9 2.755 7.588 Nhận
6 1-31 30.5 1.355 1.835 Nhận
7 1-33 28.3 0.845 0.715 Nhận
8 1-35 25.8 3.345 11.192 Nhận
9 2-13 31.4 2.255 5.083 Nhận
10 2-21 26.9 2.245 5.042 Nhận
11 2-27 31.7 2.555 6.526 Nhận
12 2-29 29.5 0.355 0.126 Nhận
13 2-31 28.9 0.245 0.060 Nhận
14 2-33 28.4 0.745 0.556 Nhận
15 3-15 32.9 3.755 14.097 Nhận
16 3-17 29 0.145 0.021 Nhận
17 3-21 27 2.145 4.603 Nhận
18 3-27 31.3 2.155 4.642 Nhận
19 3-29 29.4 0.255 0.065 Nhận
20 3-31 25.6 3.545 12.570 Nhận
21 3-33 27.5 1.645 2.708 Nhận
22 3-35 26.7 2.445 5.980 Nhận
Tổng 641.2 108.055
Độ ẩm trung bình:
1
641.2
29.15 (%)
22
n
i
tb
i
W
W
n
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 18
Độ lệch quân phương:
2
108.055
2.268 (%)
1221
itb
WW
n
Hệ số biến động
2.268
0.078
29.15
tb
W
Vì
0.15
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
22 2.82
n
2
108.055
2.216 (%)
22
itb
CM
WW
n
Vì
. 2.82 2.216 6.25 (%)
itb CM
WW
nên không cần loại bỏ sai số
Độ ẩm tiêu chuẩn
1
641.2
29.15 (%)
22
n
i
tc
i
W
W
n
2. Trọng lượng riêng tự nhiên
STT
Số hiệu
mẫu
i
(KN/m
3
)
itb
(KN/m
3
)
2
itb
(KN/m
3
)
Ghi chú
1 1-21 19.34 0.298 0.089 Nhận
2 1-23 19.38 0.338 0.114 Nhận
3 1-25 18.9 0.142 0.020 Nhận
4 1-27 18.69 0.352 0.124 Nhận
5 1-29 18.76 0.282 0.079 Nhận
6 1-31 18.99 0.052 0.003 Nhận
7 1-33 19.23 0.188 0.035 Nhận
8 1-35 19.66 0.618 0.382 Nhận
9 2-13 18.76 0.282 0.079 Nhận
10 2-21 19.58 0.538 0.290 Nhận
11 2-27 18.58 0.462 0.213 Nhận
12 2-29 18.64 0.402 0.161 Nhận
13 2-31 18.73 0.312 0.097 Nhận
14 2-33 18.84 0.202 0.041 Nhận
15 3-15 18.53 0.512 0.262 Nhận
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 19
16 3-17 19.12 0.078 0.006 Nhận
17 3-21 19.42 0.378 0.143 Nhận
18 3-27 18.8 0.242 0.058 Nhận
19 3-29 18.96 0.082 0.007 Nhận
20 3-31 19.19 0.148 0.022 Nhận
21 3-33 19.3 0.258 0.067 Nhận
22 3-35 19.52 0.478 0.229 Nhận
Tổng 418.92 2.522
Trọng lượng riêng trung bình:
3
1
418.92
19.04 (kN/m )
22
n
i
tb
i
n
Độ lệch quân phương:
2
3
2.522
0.347 (kN/m )
1221
itb
n
Hệ số biến động
0.347
0.018
19.04
tb
0.05
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
22 2.82
n
2
3
2.522
0.339 (kN/m )
22
itb
CM
n
Vì
3
9 . 2.82 0.339 0.955 (kN/m )
itb CM
Không cần loại bỏ sai số
Trọng lượng riêng tiêu chuẩn
3
1
418.92
19.04 (kN/m )
22
n
i
tc
i
n
Trọng lượng riêng tính toán
.1
tt tc
Với:
.
t
n
Trong đó:
0.347
0.018
19.04
tc
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 20
Theo TTGH I:
0.95
1.718
121
I
t
n
.
1.718 0.018
0.0067
22
I
I
t
n
. 1 19.04 1 0.0067 18.91 19.17
tt tc
II
(kN/m
3
)
Theo TTGH II:
0.85
1.06
121
II
t
n
.
1.06 0.018
0.0041
22
II
II
t
n
. 1 19.04 1 0.0041 18.96 19.12
tt tc
II II
(kN/m
3
)
3. Giới hạn nhão W
L
STT
Số hiệu
mẫu
Li
W (%)
Li Ltb
WW
(%)
2
Li Ltb
WW
(%)
Ghi chú
1 1-21 43.9 0.850 0.723 Nhận
2 1-23 44.9 0.150 0.022 Nhận
3 1-25 46.3 1.550 2.402 Nhận
4 1-27 47.7 2.950 8.703 Nhận
5 1-29 46.9 2.150 4.622 Nhận
6 1-31 45.8 1.050 1.102 Nhận
7 1-33 44.3 0.450 0.203 Nhận
8 1-35 42.5 2.250 5.063 Nhận
9 2-13 45.6 0.850 0.723 Nhận
10 2-21 44.2 0.550 0.302 Nhận
11 2-27 44.9 0.150 0.022 Nhận
12 2-29 43.7 1.050 1.102 Nhận
13 2-31 43.2 1.550 2.402 Nhận
14 2-33 42.7 2.050 4.202 Nhận
15 3-15 47.3 2.550 6.502 Nhận
16 3-17 45.8 1.050 1.102 Nhận
17 3-21 43.2 1.550 2.402 Nhận
18 3-27 45.5 0.750 0.563 Nhận
19 3-29 44.9 0.150 0.022 Nhận
20 3-31 44.5 0.250 0.063 Nhận
21 3-33 43.8 0.950 0.903 Nhận
22 3-35 42.9 1.850 3.423 Nhận
Tổn
g
984.5 46.575
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 21
Giới hạn nhão trung bình:
1
984.5
44.75 (%)
22
n
Li
tb
i
L
W
W
n
Độ lệch quân phương:
2
46.575
1.489 (%)
1221
Li Ltb
WW
n
Hệ số biến động
1.489
0.033
44.75
Ltb
W
0.15
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
22 2.82
n
2
46.575
1.455 (%)
22
Li Ltb
CM
WW
n
Vì
W . 2.82 1.455 4.103 (%)
Li Ltb CM
W
Không cần loại bỏ sai số
Giới hạn nhão tiêu chuẩn
1
984.5
44.75 (%)
22
n
Li
tc
i
L
W
W
n
4. Giới hạn dẻo W
P
STT
Số hiệu
mẫu
Pi
W (%)
Pi Ptb
WW
(%)
2
Pi Ptb
WW
(%)
Ghi chú
1 1-21 20.5 0.468 0.219 Nhận
2 1-23 21 0.032 0.001 Nhận
3 1-25 21.8 0.832 0.692 Nhận
4 1-27 22.4 1.432 2.050 Nhận
5 1-29 22 1.032 1.065 Nhận
6 1-31 21.5 0.532 0.283 Nhận
7 1-33 20.8 0.168 0.028 Nhận
8 1-35 20 0.968 0.937 Nhận
9 2-13 21.3 0.332 0.110 Nhận
10 2-21 20.6 0.368 0.136 Nhận
11 2-27 21 0.032 0.001 Nhận
12 2-29 20.4 0.568 0.323 Nhận
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 22
13 2-31 20.2 0.768 0.590 Nhận
14 2-33 20 0.968 0.937 Nhận
15 3-15 22.1 1.132 1.281 Nhận
16 3-17 21.5 0.532 0.283 Nhận
17 3-21 20.2 0.768 0.590 Nhận
18 3-27 21.4 0.432 0.186 Nhận
19 3-29 21 0.032 0.001 Nhận
20 3-31 20.8 0.168 0.028 Nhận
21 3-33 20.6 0.368 0.136 Nhận
22 3-35 20.2 0.768 0.590 Nhận
Tổng 461.3 10.468
Giới hạn dẻo trung bình:
1
461.3
20.97 (%)
22
n
Pi
tb
i
P
W
W
n
Độ lệch quân phương:
2
10.468
0.706 (%)
1221
Pi Ptb
WW
n
Hệ số biến động
0.706
0.034
20.97
Ptb
W
0.15
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
22 2.82
n
2
WW
10.468
0.69 (%)
22
Pi Ptb
CM
n
Vì
W . 2.82 1.945 (%)
Pi Ptb CM
W
Không cần loại bỏ sai số
Giới hạn dẻo tiêu chuẩn
1
461.3
20.97 (%)
22
n
Pi
tc
i
P
W
W
n
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 23
5. Tỷ trọng hạt G
S
STT
Số hiệu
mẫu
Si
G (g/cm
3
)
Si St b
GG
(g/cm
3
)
2
Si Stb
GG
(g/cm
3
)
Ghi chú
1 1-21 2.683 0.002 0.0000 Nhận
2 1-23 2.683 0.002 0.0000 Nhận
3 1-25 2.682 0.001 0.0000 Nhận
4 1-27 2.68 0.001 0.0000 Nhận
5 1-29 2.68 0.001 0.0000 Nhận
6 1-31 2.681 0.000 0.0000 Nhận
7 1-33 2.682 0.001 0.0000 Nhận
8 1-35 2.685 0.004 0.0000 Nhận
9 2-13 2.68 0.001 0.0000 Nhận
10 2-21 2.685 0.004 0.0000 Nhận
11 2-27 2.678 0.003 0.0000 Nha
ä
n
12 2-29 2.68 0.001 0.0000 Nhận
13 2-31 2.68 0.001 0.0000 Nhận
14 2-33 2.681 0.000 0.0000 Nhận
15 3-15 2.678 0.003 0.0000 Nhận
16 3-17 2.682 0.001 0.0000 Nhận
17 3-21 2.683 0.002 0.0000 Nhận
18 3-27 2.68 0.001 0.0000 Nhận
19 3-29 2.682 0.001 0.0000 Nhận
20 3-31 2.682 0.001 0.0000 Nhận
21 3-33 2.682 0.001 0.0000 Nhận
22 3-35 2.683 0.002 0.0000 Nhận
Tổng 58.992 0.0001
Tỷ trọng hạt trung bình:
3
1
58.992
2.681 (g/cm )
22
n
Si
tb
i
S
G
G
n
Độ lệch quân phương:
2
3
0.0001
0.002 (g/cm )
1221
Si Stb
GG
n
Hệ số biến động
0.002
0.0007
2.681
tb
A
0.01:
Không phân chia lại lớp đất
Loại bỏ sai số
22 2.82
n
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 24
2
3
0.0001
0.0018 (g/cm )
22
Si Stb
CM
GG
n
Vì
3
. 2.82 0.0052 (g/cm )
Si Stb CM
GG
Không cần loại bỏ sai số
Tỷ trọng hạt tiêu chuẩn
3
1
48.992
2.681 (g/cm )
22
n
Si
tc
i
S
G
G
n
6. Các chỉ tiêu về cường độ
6.1. Ứng suất cắt ứng với cấp áp lực
2
100 kN/m
STT
Số hiệu
mẫu
i
(kN/m
2
)
itb
(kN/m
2
)
2
itb
(kN/m
2
)
Ghi chú
1 1-21 46 3.650 13.323 Nhận
2 1-23 46.9 4.550 20.703 Nhận
3 1-25 42.1 0.250 0.063 Nhận
4 1-27 38.5 3.850 14.823 Nhận
5 1-29 38.3 4.050 16.403 Nhận
6 1-31 40.5 1.850 3.423 Nhận
7 1-33 43.8 1.450 2.102 Nhận
8 1-35 49.6 7.250 52.563 Nhận
9 2-13 38.2 4.150 17.223 Nhận
10 2-21 49.8 7.450 55.502 Nhận
11 2-27 37.1 5.250 27.563 Nhận
12 2-29 38.4 3.950 15.603 Nhận
13 2-31 38.6 3.750 14.063 Nhận
14 2-33 41 1.350 1.823 Nhận
15 3-15 37 5.350 28.623 Nhận
16 3-17 44.4 2.050 4.202 Nhận
17 3-21 47 4.650 21.623 Nhận
18 3-27 38.5 3.850 14.823 Nhận
19 3-29 41.8 0.550 0.303 Nhận
20 3-31 44.1 1.750 3.063 Nhận
21 3-33 43.7 1.350 1.823 Nhận
22 3-35 46.4 4.050 16.403 Nhận
Tổng 931.7 346.035
tb
42.35
ĐAMH - Nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghóa
SVTH: Nguyễn Văn Linh - 80901399 25
6.2. Ứng suất cắt ứng với cấp áp lực
2
200 kN/cm
STT
Số hiệu
mẫu
i
(kN/m
2
)
itb
(kN/m
2
)
2
itb
(kN/m
2
)
Ghi chú
1 1-21 72.4 5.809 33.746 Nhận
2 1-23 72.7 6.109 37.321 Nhận
3 1-25 66.1 0.491 0.241 Nhận
4 1-27 60.6 5.991 35.891 Nhận
5 1-29 61 5.591 31.258 Nhận
6 1-31 63.6 2.991 8.946 Nhận
7 1-33 68.8 2.209 4.880 Nhận
8 1-35 76.4 9.809 96.218 Nhận
9 2-13 60.3 6.291 39.576 Nhận
10 2-21 76.2 9.609 92.335 Nhận
11 2-27 59.2 7.391 54.626 Nhận
12 2-29 61.1 5.491 30.150 Nhận
13 2-31 61.7 4.891 23.921 Nhận
14 2-33 65 1.591 2.531 Nhận
15 3-15 59.1 7.491 56.114 Nhận
16 3-17 69.4 2.809 7.891 Nhận
17 3-21 73.4 6.809 46.364 Nhận
18 3-27 61.2 5.391 29.062 Nhận
19 3-29 65.8 0.791 0.626 Nhận
20 3-31 69.1 2.509 6.296 Nhận
21 3-33 69.1 2.509 6.296 Nhận
22 3-35 72.8 6.209 38.553 Nhận
Tổng 1465 682.838
tb
66.591
6.3. Ứng suất cắt ứng với cấp áp lực
2
300 kN/m
STT
Số hiệu
mẫu
i
(kN/m
2
)
itb
(kN/m
2
)
2
itb
(kN/m
2
)
Ghi chú
1 1-21 98.7 7.891 62.266 Nhận
2 1-23 98.6 7.791 60.698 Nhận
3 1-25 90.1 0.709 0.503 Nhận
4 1-27 82.8 8.009 64.146 Nhận
5 1-29 83.6 7.209 51.971 Nhận
6 1-31 86.7 4.109 16.885 Nhận
7 1-33 93.7 2.891 8.357 Nhận
8 1-35 103.2 12.391 153.535 Nhận