CÂU 1 : Nêu vai trò của giáp xác
* Hầu hết giáp xác đều có lợi
-
Là nguồn thức ăn của cá Rận nước
- Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người
- Là nguồn thủy sản hàng đầu
CÂU 2 : Nêu sự đa dạng của lớp giáp xác
Trả lời :
*Giáp xác rất đa dạng
Số lượng lồi lớn -20.000 loài
Sống ở nhiều mơi trường khác nhau.
Có lối sống phong phú.
* Một số giáp xác có hại :
- Làm hỏng tàu thuyền.
-
Ký sinh gây hại cá .
-
Truyền bệnh giun sán.
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
Các phần
cơ thể
Tên bộ phận quan
sát thấy
Chức năng
Phần
đầu-
ngực
Đôi kìm có tuyến
độc
Đôi chân xúc
giác(phủ đầy lông).
4 đôi chân bò
Phần
bụng
Phía trước là đôi
khe thở
Ở giữa là 1 lỗ sinh
dục
Phía sau là các
núm tuyến tơ.
Các cụm
từ gợi ý
để lựa
chọn
.
-Di chuyển và chăng lưới.
-Cảm giác về khứu gi¸c và xúc giác
-Bắt mồi và tự vệ.
-Sinh ra tơ nhện.
-Sinh sản.
-Hô hấp.
Kìm
Ch©n
xóc gi¸c
Chân bò
K
h
e
t
h
ë
Lç sinh
dôc
Núm tuyến
tơ
1
2
3
4
5
6
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
Các phần
cơ thể
Tên bộ phận quan
sát thấy
Chức năng
Phần
đầu-
ngực
Đôi kìm có tuyến
độc
Đôi chân xúc
giác(phủ đầy lông).
4 đôi chân bò
Phần
bụng
Phía trước là đôi
khe thở
Ở giữa là 1 lỗ sinh
dục
Phía sau là các
núm tuyến tơ.
.
-Di chuyển và chăng lưới.
-Cảm giác về khứu giức và xúc giác
-Bắt mồi và tự vệ.
-Sinh ra tơ nhện.
-Sinh sản.
-Hô hấp.
Dựa vào bảng hãy rút ra kết luận về đặc điểm cấu tạo ngoài và chức năng các bộ
phận của nhện?
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác
về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
NhÖn Tarantula
NhÖn vµng ®en
Nhện mặt cười
Nhện khổng lồ Nhện gai
NhÖn nh¶y
NhÖn l«ng Mªxic« NhÖn l«ng Mªxic« NhÖn l«ng Mªxic«
I. Nhện
NhÖn l«ng L¹c ®µ NhÖn go¸ phô ®en NhÖn nh¶y
NhÖn s¸t thñ
NhÖn Cobaltblue
NhÖn l«ng Mªxic«
NhÖn Galiath
NhÖn l«ng vïng Amaz«n
B¾t måi
I. Nhện
1. Đặc điểm cấu tạo.
2. Tập tính.
Chăng lưới
? Nghiên cứu thông tin SGK và cho
biết nhện thường có tập tính gì?
Tập tính chăng lưới và bắt mồi.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác
về khứu giác, xức giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
A.Chờ mồi
C.Chăng bộ
khung lưới
-
Chê måi (A)
- Ch ng ă d©y t¬ phãng x¹ (B)
- Ch ng d©y t¬ khung (C)ă
- Ch ng c¸c sîi t¬ vßng (D)ă
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chăng lưới.
Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp
không đúng thứ tự:
? Hãy sắp xếp lại các ý sau cho đúng với quá
trình chăng lưới của nhện.
B.
Chăng tơ
phóng xạ
D.
Chăng
các tơ vòng
A
B
C
D
-
Chê måi (A)
- Ch ng ®©y t¬ phãng x¹ (B)ă
- Ch ng d©y t¬ khung (C)ă
- Ch ng c¸c sîi t¬ vßng (D)ă
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chăng lưới.
Quá trình chăng lưới ở nhện:
I. Nhện
2. Tập tính.
1. Đặc điểm cấu tạo.
a. Chăng lưới.
M¹ng cña loµi
nhÖn gai
M¹ng nhÖn
Ogulnius
M¹ng loµi nhÖn
sèng ë óc
Mạng nhện
hình cầu
I. Nhện
2. Tập tính.
b. Bắt mồi.
a. Chăng lưới.
? Dựa vào các gợi ý sau, hãy thiết lập trình
tự hành động hợp lí của nhện nếu có sâu
bọ sa lưới khi rình mồi.
- NhÖn hót dÞch láng ë con måi.
-Trãi chÆt måi råi treo vµo l?íi 1 thêi gian.
- TiÕt dÞch tiªu hãa vµo c¬ thÓ måi.
- Nhện ngoạm chặt con mồi, chích nọc độc.
Hành động hợp lí của nhện nếu có
sâu bọ sa lưới như sau:
I. Nhn
2. Tp tớnh.
b. Bt mi.
a. Chng li.
- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
-Trói chặt mồi rồi treo vào l?ới 1 thời gian.
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
- Nhn ngom cht con mi, chớch nc c.
Hnh ng hp lớ ca nhn nu cú
sõu b sa li nh sau:
Quỏ trỡnh chng li nhn:
-
Chờ mồi (A)
- Ch ng đây tơ phóng xạ (B)
- Ch ng dây tơ khung (C)
- Ch ng các sợi tơ vòng (D)
?Rỳt ra kt lun v tp tớnh ca nhn.
- Nhn cú tp tớnh chng li sn bt mi.
- Nhn hot ng ch yu vo ban ờm.
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện.
Bọ cạp chúng sống ở nơi khô ráo, kín đáo, hoạt
động về đêm, cơ thể dài còn rõ phân đốt. Chân bò
khỏe, cuối đuôi có nọc độc.Chúng được khai thác
làm thực phẩm và vật trang trí.
Cái ghẻ: Chúng gây bệnh ghẻ ở
người.Con cái đào hang dưới da, đẻ
trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
1.Bề mặt da người; 2.Hang do cái
ghẻ đào; 3.Con cái ghẻ; 4.Trứng cái
ghẻ.
Con ve bò: Chúng bám
trên ngọn cỏ, khi có gia
súc đi qua chuyển sang
bám vào lông và chui
vào da hút máu.
Nhện đỏ hại
bông
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện.
2. Ý nghĩa thực tiễn.
Nghiên cứu thông tin SGK hoàn thành phiếu học
tập
STT Các đại diện Nơi sống
Hình thức sống
Ảnh hưởng tới
con người
Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại
Nhện chăng lưới
Nhện nhà(con cái
thường ôm kén trứng)
Bọ cạp
Cái ghẻ
Ve bò
Trong nhà, ngoài
vườn
Trong nhà, ở các
khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo,
kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
1
2
3
4
5
Em có nhận xét gì về sự đa dạng của lớp hình nhện?
Nêu ý nghĩa thực tiến của lớp hình nhện?
- Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.
- Đa số có lợi, một số gây hại cho người, động vật, thực vật.
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
- Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.
- Đa số có lợi, một số gây hại cho người, động vật, thực vật.
Nhện là đại diện của lớp Hình nhện,
cơ thể có 2 phần: đầu – ngực và bụng,
thường có 4 đôi chân bò. Chúng hoạt động
chủ yếu về ban đêm, có các tập tính thích
hợp với săn bắt mồi sống. Trừ 1 số đại
diện có hại( cái ghẻ, ve bò ) còn đa số
nhện đều có lợi và chúng săn bắt sâu bọ
có hại.
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
4
5
6
7
8
3
2
1
1.Sau khi chăng lưới nhện thường có hoạt động gì ở trung tâm lưới?
C Ờ M Ồ
IH
2. Bộ phận nào của nhện có chức năng bắt mồi và tự vệ?
Đ
Ô I MK
3. Ngoài tập tính bắt mồi nhện còn tập tính nào khác?
C
H Ă N G L Ư Ớ I
4. Loài nhện nào con cái thường ôm kén trứng?
N HH NỆ N À
5. Bộ phận nào của nhện tham gia di chuyển và chăng lưới?
C H Â N B Ò
6. Đại diện nào của lớp hình nhện kí sinh trên da người?
NN H Đ ỎỆ
7. Loài nhện nào thường kí sinh hại bông?
U N
C Á I G H Ẻ
Ầ
Ự
Đ G C
8. Đôi kìm có tuyến độc của nhện nằm ở phần nào của cơ thể?
Từ
khóa
Tên đại diện cũng là tên lớp động vật thuộc nghành chân khớp.
H
N
N
N
H
Ệ
H
ÌÌ
-
Học bài , trả lời câu hỏi SGK.
-
Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu.
I. Nhện II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Đặc điểm cấu tạo.
-Phần đầu – ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ.
+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác
về khứu giác, xúc giác.
+ 4 đôi chân bò: Di chuyển, chăng lưới.
-Phần bụng:
+ Đôi khe thở: Hô hấp.
+ Các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện.
2. Tập tính.
- Nhện có tập tính chăng lưới săn bắt mồi.
- Nhện hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
- Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính
phong phú.
- Đa số có lợi, một số gây hại cho người,
động vật, thực vật.
NhÖn nh¶y
NhÖn l«ng Mªxic« NhÖn l«ng Mªxic« NhÖn l«ng Mªxic«
I. Nhện
NhÖn l«ng L¹c ®µ NhÖn go¸ phô ®en NhÖn nh¶y
NhÖn s¸t thñ
NhÖn Cobaltblue
NhÖn l«ng Mªxic«
NhÖn Galiath
NhÖn l«ng vïng Amaz«n
I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
STT Các đại diện Nơi sống
Hình thức sống
Ảnh hưởng tới
con người
Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại
Nhện chăng lưới
Nhện nhà(con cái
thường ôm kén trứng)
Bọ cạp
Cái ghẻ
Ve bò
Trong nhà, ngoài
vườn
Trong nhà, ở các
khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo,
kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
1
2
3
4
5
Em có nhận xét gì về sự đa dạng của lớp hình nhện?
Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện?
- Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.
- Đa số có lợi, một số gây hại cho người, động vật, thực vật.