Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các khái niệm cơ bản về đa thức một biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.17 KB, 4 trang )

Chun đề BDHSG THPT Chun Nguyễn Quang Diêu

1


Chuyên đề:

ĐA THỨC

Huỳnh Chí Hào – THPT Chun NQD

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐA THỨC

Đa thức : (Đa thức một biến)
1. Đònh nghóa: Đa thức bậc n theo x (n


) là biểu thức có dạng

n n 1
n n 1 1 0
f(x) a x a x a x a


= + + + +
với
n
a 0


Các số


0 1 n
a ,a , ,a
gọi là các hệ số , n gọi là bậc của đa thức f(x)
Ví dụ:
3 2
f(x) 2x 9x 12x 4
= − + −
là đa thức bậc ba

2. Đa thức đồng nhất:
a) Đa thức đồng nhất:
Đònh nghóa : Đa thức đồng nhất là những đa thức luôn luôn có cùng giá trò với bất cứ giá trò
nào của biến số
• Nếu f(x) và g(x) là hai đa thức đồng nhất ta ký hiệu :
f(x) g(x)




[
]
[
]
f(x) g(x) x :f(x) g(x)
≡ ⇔ ∀ ∈ =



b) Đa thức đồng nhất không:
Đònh nghóa : Đa thức đồng nhất không là những đa thức luôn luôn bằng 0 với bất cứ giá trò nào

của biến số
• Nếu f(x) đa thức đồng nhất không ta ký hiệu :
f(x) 0




   
≡ ⇔ ∀ ∈ =
   

f(x) 0 x :f(x) 0

Hệ quả:
n
n 1
n n 1
n n 1 1 0
0
a 0
a 0
.
f(x) a x a x a x a 0
.
.
a 0



=



=



= + + + + ≡ ⇔




=



Ví dụ 1: Tìm các hệ số a, b để đa thức
4 3 2
f(x) x 2x ax 2x b
= + + + +
là bình phương của một đa thức
Bài giải:
Giả sử

(
)
2
4 3 2 2
x 2x ax 2x b x mx n
+ + + + = + +
với mọi x

4 3 2 4 2 2 2 3 2
x 2x ax 2x b x m x n 2mx 2nx 2mnx
⇒ + + + + = + + + + +
với mọi x
(
)
(
)
(
)
3 2 2 2
2m 2 x m 2n a x 2mn 2 x n b 0
⇒ − + + − + − + − =
với mọi x
Áp dụng định lý về đa thức đồng nhất khơng ta được:
Chun đề BDHSG THPT Chun Nguyễn Quang Diêu

2


2
2
2m 2 0
m 2n a 0
2mn 2 0
n b 0

− =





+ − =




 − =




− =




Giải hệ ta được:
m 1
n 1
a 3
b 1

=




=




=




=



. Vậy khi
a 3; b 1
= =
thì
(
)
2
4 3 2 2
x 2x 3x 2x 1 x x 1
+ + + + = + +

Ví dụ 2:
Bài 1: Tìm các số
,
α β
sao cho

(
)

(
)
3 1 1
x x x
α β
− + = + + −

Bài 2: Tìm các số
, ,
α β γ
sao cho

( )
(
)
2
2 2
10 3 1 6 1 3x x x x
α β λ
+ + = + + + +

Bài 3: Tìm các số
, ,
α β γ
sao cho

( ) ( )
2
2
3 8 5 2 1 1x x x x

α β λ
− + = − + − +


Bài 4: Tìm các số
, ,
α β γ
sao cho

( ) ( )
2
2
2 11 21 4 4 4 4x x x x
α β λ
− + = − + − +

Bài 5: Tìm các số A, B, C sao cho

2
3 2
2 5 3
1 2
2
x x A B C
x x x
x x x
− −
= + +
− +
+ −



Bài 6: Tìm các số A, B, C sao cho

( )
2
3 2
3 3 3
1 2
3 2
1
x x A B C
x x
x x
x
+ +
= + +
− +
− +



3. Nghiệm của đa thức:
• Nếu khi x = a đa thức f(x) có giá trò bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của f(x)

[ ] [ ]
đn
a là một nghiệm của f(x) f(a) 0
⇔ =


4. Phép chia đa thức:
Đònh lý: Cho hai đa thức f(x) và g(x) khác không. Tồn tại duy nhất đa thức q(x) và r(x) sao cho

f(x) g(x).q(x) r(x)
= +

Trong đó
r(x) 0 hoặc r(x) 0 và bậc của r(x) nho
û hơn bậc của g(x)
= ≠

Đa thức g(x) gọi là thương và đa thức r(x) gọi là dư của phép chia f(x) cho g(x)

Ví du 1ï: Tìm thương và dư của phép chia đa thức
3 2
f(x) 2x 9x 12x 4
= − + −
cho đa thức
x 1


Ví dụ 2: Cho đa thức
4 3 2
f(x) x 3x bx ax b
= − + + +

2
g(x) x 1
= −


Tìm a và b để f(x) chia hết cho g(x).
Bài giải:

f(x) g(x)

nên ta có thể giả sử rằng
(
)
2
f(x) x 1 .q(x)
= −
(1) với mọi x
Thay
x 1
=
vào hai vế của (1) ta được:
f(1) 1 3 b a b 0 a 2b 2 (2)
= − + + + = ⇒ + =

Chun đề BDHSG THPT Chun Nguyễn Quang Diêu

3

Thay
x 1
= −
vào hai vế của (1) ta được:
f( 1) 1 3 b a b 0 a 2b 4 (3)
− = + + − + = ⇒ − + = −


Từ (2) và (3) ta suy ra được
1
a 3;b
2
= = −

5. Đònh lý BEZOUT (Bơ -Du) (1739 - 1783)
Đònh lý BEZOUT:
Đònh lý: Trong phép chia f(x) cho (x - a) thì số dư là R = f(a)
Chứng minh:
Chia đa thức f(x) cho (x - a), giả sử được thương là g(x) và dư là hằng số R. Ta có:

( )
f(x) x a g(x) R
= − +
với mọi x
Do đó với x = a thì
f(a) 0.g(a) R R f(a)
= + ⇒ =
(đpcm)

Hệ quả:
[
]
f(x) chia hết cho (x a) f(a) 0
− ⇔ =
 
 



Hệ quả: Đa thức f(x) có nghiệm là a khi và chỉ khi f(x)

(x-a)


[
]
[
]
f(a) = 0 f(x) = (x a).g(x), trong đó g(x
) là một đa thức
⇔ −

6. Sơ đồ HOOCNE Horner 1786 - 1837)
Để tính các hệ số của đa thức thương và dư của phép chia đa thức

n n 1
n n 1 1 0
f(x) a x a x a x a


= + + + +
cho (x - a) ta có thể dùng sơ đồ HOOCNE sau đây


n
a

n 1
a



n 2
a



1
a

a
0
a
n
b

n 1
b


n 2
b



1
b

0
b



Trong đó:

n n
n 1 n n 1
n 2 n 2 n 2
0 1 0
b a
b a.b a
b a.b a
.
.
.
b a.b a
− −
− − −
=
= +
= +
= +

Khi đó:
− −

• = − +
• = + + +
• =
n 1 n 2
n n 1 1

0
f(x) (x a).g(x) r
Thương là : g(x) b x b x b
Dư là : r b

Ví dụ 1: Tìm thương và dư của phép chia đa thức
3 2
f(x) 2x 9x 12x 4
= − + −
cho đa thức
x 1


Ví dụ 2: Tìm thương và dư của phép chia đa thức
4 2
f(x) 2x 3x 4x 5
= − + −
cho đa thức
x 1
+


7. Phân tích đa thức ra thừa số
Định lý: Giả sử đa thức
n n 1
n n 1 1 0 n
f(x) a x a x a x a (a 0)


= + + + + ≠

có n nghiệm là
1 2 n
x , x , , x
thì

(
)
(
)
(
)
n 1 2 n
f(x) a x x x x x x
= − − −

Ví dụ: Phân tích đa thức
3 2
f(x) x 9x 11x 21
= + + −
thành nhân tử

Chuyên đề BDHSG THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu

4



MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA ĐA THỨC



Bài 1: Giải các phương trình
1)
4 3 2
2 6 5 3 2 0
x x x x
− + − + =

2)
4 3 2
2 3 16 3 2 0
x x x x
+ − + + =

3)
4 3 2
4 3 2 6 0
x x x x
− + + − =

4)
5 4 2
9
13 22 8 0
2
x x x x
− + − + =

5)
5 4 3 2
11 25 14 0

x x x x x
− − − + − =


Bài 2: Giải phương trình

2
3
2 11 21 3 4 4 0
x x x
− + − − =


Bài 3: Giải phương trình

2
3 2 1 1 3 1
x x x x
− + = − − + + −



Bài 4: Giải phương trình

( )
2 2
10 3 1 6 1 3
x x x x
+ + = + +






Hết









×