T h ự c h i ệ n : N g u y ễ n C h í n h K h o a
C ấ n T h ị Q u ỳ n h L i ê n
H à Th ị H u ệ
G i à n g T h ị G i à n g
TR NG Đ I H C D C HÀ N IƯỜ Ạ Ọ ƯỢ Ộ
Chủ đề: Vấn để sử dụng năng lượng
Mở đầu
Năng l ng là m t trong nh ng ph n c b n ượ ộ ữ ầ ơ ả
c a đ a c u giúp cho nhân lo i s ng và t n t i. Ngày ủ ị ầ ạ ố ồ ạ
nay, v n đ s d ng năng l ng hi u qu đang là m i ấ ề ử ụ ượ ệ ả ố
quan tâm hàng đ u c a m i qu c gia. Đ làm đ c ầ ủ ỗ ố ể ượ
vi c này, chúng ta c n hi u rõ v các lo i năng l ng ệ ầ ể ề ạ ượ
và quá trình s d ng c a chúng.ử ụ ủ
Mình hi v ng ch đ c a b n mình s giúp các ọ ủ ề ủ ọ ẽ
b n hi u rõ h n v năng l ng và các v n đ liên ạ ể ơ ề ượ ấ ề
quan
N I DUNG CHÍNHỘ
A. T ng quan v năng l ngổ ề ượ
B. S d ng các lo i năng l ngử ụ ạ ượ
C. Hi n tr ng v n đ năng l ngệ ạ ấ ề ượ
A. T ng quan v năng l ngổ ề ượ
Năng l ng là gì??ượ
I. Khái niêm năng l ngượ
Năng l ng theo lý thuy t t ng đ i c a Albert Einstein là ượ ế ươ ố ủ
m t th c đo khác c a l ng v t ch t đ c xác đ nh theo ộ ướ ủ ượ ậ ấ ượ ị
công th c liên quan đ n kh i l ng toàn ph nứ ế ố ượ ầ
E = mc².
I. Khái niêm năng l ngượ
Hi u theo nghĩa thông th ng, năng l ng là ể ườ ượ
kh năng làm thay đ i tr ng thái ho c th c hi n công ả ổ ạ ặ ự ệ
năng lên m t h v t ch t.ộ ệ ậ ấ
II. Các lo i năng l ngạ ượ
Năng
l ngượ
Năng l ng tái t oượ ạ
(có th tái t o nhanh)ể ạ
Năng l ng không tái ượ
t oạ
(s n l ng có h n)ả ượ ạ
Năng
l ng ượ
nhiên
li u hóa ệ
th chạ
Năng
l ng ượ
h t nhânạ
Năng l ng ượ
không tái
t oạ
II. Các lo i năng l ngạ ượ
Năng l ng ượ
m t tr iặ ờ
Năng l ng ượ
gió
Th y năngủ
Năng l ng ượ
đ a nhi tị ệ
Năng l ng ượ
sinh kh iố
II. Các lo i năng l ngạ ượ
Năng
l ng tái ượ
t oạ
B. S d ng năng l ngử ụ ượ
Nhi u lo i năng ề ạ
l ng th thì bi t ượ ế ế
dùng cái nào???
M i cái có u và nh c ỗ ư ượ
đi m riêng màể
Nhiên li u ệ
hóa th chạ
Than đá
D u m và ầ ỏ
khí thiên
nhiên
I. Năng l ng nhiên li u hóa th chượ ệ ạ
Than bùn Than non
Than
bitum
Than
anthracite
Than đá
Than đá có ngu n g c sinh hóa t quá trình tr m tích ồ ố ừ ầ
th c v t trong nh ng đ m l y c cách đây hàng trăm ự ậ ữ ầ ầ ổ
tri u năm. ệ
Than đá
Than đá b t đ u đ c s d ng t kho ng 1100 năm ắ ầ ượ ử ụ ừ ả
tr c công nguyên, ban đ u than đá ch dùng đ đ t ướ ầ ỉ ể ố
cháy t o ra nhi t đ s i m và làm chín th c ăn.ạ ệ ể ưở ấ ứ
Than đá
Năm 1804, ki n trúc s ng i Anh Terry đã ch t o ra chi c tàu ế ư ườ ế ạ ế
ch y b ng đ ng c h i n c kéo theo 5 toa, ch y trên đ ng ray ạ ằ ộ ơ ơ ướ ạ ườ
v i t c đ 8km/h. Than đá đ c s d ng làm nhiên li u đ t c a ớ ố ộ ượ ử ụ ệ ố ủ
tàu h a.ỏ
Than đá
Năm 1881, Thomas Edison xây d ng nhà máy nhi t ự ệ
đi n đ u tiên Anh.ệ ầ ở
•
Hi n nay, h n 40% đi n trên th gi i đ c s n ệ ơ ệ ế ớ ượ ả
xu t t thanấ ừ
Than đá
DỰ TRỮ THAN ĐÁ
M c d tr c a than kho ng 910 t t n, đ cho 155 năm s n xu t.ứ ự ữ ủ ả ỷ ấ ủ ả ấ
V n đ môi tr ngấ ề ườ
B t l i l n nh t trong s d ng than là th i ra nhi u CO2, d n ấ ợ ớ ấ ử ụ ả ề ẫ
đ n vi c cái giá ph i tr cho m c đ ô nhi m cao h n. ế ệ ả ả ứ ộ ễ ơ
Than cũng là nguyên nhân gây b nh, ph n l n là các b nh v ệ ầ ớ ệ ề
ph i. ổ
V khai thác than: khai thác trên b m t gây ra v n đ môi ề ề ặ ấ ề
tr ng nh nó "xóa s " hoàn toàn th m th c v t và l p đ t m t, ườ ư ổ ả ự ậ ớ ấ ặ
làm gia tăng xói mòn.N c thoát ra t nh ng m này ch a axit và ướ ừ ữ ỏ ứ
các khoáng đ c, gây ô nhi m n c, ô nhi m đ t. Vi c khai thác ộ ễ ướ ễ ấ ệ
than d i các h m m sâu trong lòng đ t l i khá nguy hi m, xác ướ ầ ỏ ấ ạ ể
su t r i ro cao.ấ ủ
Tr m tích ầ
h u cữ ơ
L ng đ ng ắ ọ
do nhi t ệ
đ và áp ộ
suât
D u m và ầ ở
khí thiên
nhiên
D u m và khí thiên nhiênầ ỏ
D u và khí thiên nhiên có ngu n g c t các tr m ầ ồ ố ừ ầ
tích bi n giàu xác bã đ ng th c v t cách đây kho ng ể ộ ự ậ ả
200 tri u năm. ệ
D u m và khí thiên nhiênầ ỏ
Do nh h n n c nên d u xu t hi n l thiên ẹ ơ ướ ầ ấ ệ ộ ở
nhi u n i, vì th loài ng i đã tìm th y d u h ng ề ơ ế ườ ấ ầ ằ
ngàn năm tr c Công Nguyên. Th i đó d u th ng ướ ờ ầ ườ
đ c s d ng trong chi n tranh.ượ ử ụ ế
D u m và khí thiên nhiênầ ỏ
Mãi đ n th k 19 ng i ta m i b t đ u khai thác d u ế ế ỷ ườ ớ ắ ầ ầ
theo mô hình công nghi p, xu t phát t vi c tìm ki m ệ ấ ừ ệ ế
m t ch t đ t cho đèn vì d u cá voi quá đ t ti n.ộ ấ ố ầ ắ ề
D u m và khí thiên nhiênầ ỏ
Hi n nay, d u m và khí thiên nhiên là m t trong nh ng ệ ầ ỏ ộ ữ
nhiên li u quan tr ng nh t c a xã h i hi n đ i dùng đ s n ệ ọ ấ ủ ộ ệ ạ ể ả
xu t đi n, s i m, n u ăn và cũng là nhiên li u c a t t c ấ ệ ưở ấ ấ ệ ủ ấ ả
các ph ng ti n giao thông v n t i. ươ ệ ậ ả
D u m và khí thiên nhiênầ ỏ
Tùy theo ngu n tính toán, tr l ng d u m th gi i n m trong kho ng t ồ ữ ượ ầ ỏ ế ớ ằ ả ừ
1.148 t thùng (barrel) (theo BP Statistical Review 2004) đ n 1.260 t thùng ỉ ế ỉ
(theo Oeldorado 2004 c a ExxonMobil).ủ
V n đ môi tr ngấ ề ườ
D u và khí thiên nhiên đ u là nhiên li u hoá th ch, nên ầ ề ệ ạ
cũng gi ng nh than, chúng phát th i CO2 vào không khíố ư ả
Các ch t khí th i t nh ng đ ng c xe ôtô còn gây ra các ấ ả ừ ữ ộ ơ
khói quang hóa
V n đ môi tr ngấ ề ườ
M t s v n đ khác liên quan đ n quá trình khai ộ ố ấ ề ế
thác, v n chuy n d u là các s c nh tràn d u do ậ ể ầ ự ố ư ầ
đ m tàu, rò r gi ng khoan.ắ ỉ ế
II. Năng l ng h t nhânượ ạ
E=mC2
Nhiệt
Năng l ng h t nhân là m t lo i công ngh h t nhân đ c thi t k đ tách năng ượ ạ ộ ạ ệ ạ ượ ế ế ể
l ng h u ích t h t nhân nguyên t thông qua các lò ph n ng h t nhân có ượ ữ ừ ạ ử ả ứ ạ
ki m soát. Ph ng pháp duy nh t đ c s d ng hi n nay là phân h ch h t ể ươ ấ ượ ử ụ ệ ạ ạ
nhân, m c dù các ph ng pháp khác có th bao g m t ng h p h t nhân và phân ặ ươ ể ồ ổ ợ ạ
rã phóng x .ạ