Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tuyển tập các đề ôn thi đại học môn toán THPT nguyễn quang diêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.78 KB, 35 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
TỔ TOÁN

TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ ƠN THI VÀO ĐẠI HỌC
MƠN TỐN

TUYỂN TẬP GỒM:

• ĐỀ THI THỬ
• ĐỀ ƠN TẬP


LỜI MỞ ĐẦU
Thân mến chào các em học sinh trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu.
Các em đang nhận được tài liệu Tuyển tập các đề ôn thi vào đại học mơn Tốn. Đây là tài liệu được
các Thầy, Cơ trong tổ Toán của trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu biên soạn với mong muốn tạo
điều kiện ôn tập tốt nhất cho học sinh lớp 12 trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu nói riêng và học
sinh lớp 12 của các trường THPT trong tỉnh Đồng Tháp nói chung chuẩn bị bước vào kỳ thi rất quan
trọng: kỳ thi tuyển vào đại học năm 2014.
Tuyển tập này biên soạn theo cấu trúc đề thi đại học đã được Bộ Giáo Dục & Đào Tạo ban hành và
bao gồm đầy đủ các chuyên đề nằm trong chương trình thi đại học. Việc tuyển chọn các câu, các đề được
dựa trên kiến thức chuyên môn sâu sắc và các kinh nghiệm đúc kết sau nhiều năm ôn luyện thi đại học
đạt kết quả cao của tập thể các giáo viên tổ Toán trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu.
Tuyển tập gồm có 2 phần:
Phần I: Gồm 18 đề ôn tập (Đáp án chi tiết các em sẽ nhận được sau khi thi tốt nghiệp )
Phần II: Gồm 14 đề thi thử mà trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu đã tổ chức cho học sinh 12
các năm học 2011-2012, 2012-2013 thi thử. Qua đánh giá rút kinh nghiệm, nhận thấy rằng các đề thi thử
này đã định hướng, hỗ trợ rất tốt cho học sinh của trường khi tham gia vào kỳ thi tuyển sinh của BGD
các năm 2012, 2013; đã góp phần rất lớn trong việc đưa trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu xếp
thứ hạng cao trong các kỳ thi tuyển vào đại học hai năm vừa qua.
Mặt dù đã có nhiều cố gắng trong việc biên soạn và biên tập, nhưng chắc chắn rằng vẫn cịn thiếu sót.


Mong các em học sinh và q đồng nghiệp chân tình đóng góp để tuyển tập này được hoàn thiện hơn. Xin
trân trọng cảm ơn. Chúc các em học sinh ôn tập tốt.
Thân chào!
Tp Cao Lãnh, ngày 16 tháng 10 năm 2013
Tập thể tổ Toán


MỤC LỤC
Đề số 1

...............................................................................................................................................

1

Đề số 2

...............................................................................................................................................

2

Đề số 3

...............................................................................................................................................

3

Đề số 4

...............................................................................................................................................


4

Đề số 5

...............................................................................................................................................

5

Đề số 6

...............................................................................................................................................

6

Đề số 7

...............................................................................................................................................

7

Đề số 8

...............................................................................................................................................

8

Đề số 9

...............................................................................................................................................


9

Đề số 10

............................................................................................................................................... 10

Đề số 11

............................................................................................................................................... 11

Đề số 12

............................................................................................................................................... 12

Đề số 13

............................................................................................................................................... 13

Đề số 14

............................................................................................................................................... 14

Đề số 15

............................................................................................................................................... 15

Đề số 16

............................................................................................................................................... 16


Đề số 17

............................................................................................................................................... 17

Đề số 18

............................................................................................................................................... 18

Thi thử đại học năm 2012 khối A-B lần 1 ..........................................................................................

19

Thi thử đại học năm 2012 khối D lần 1

20

..........................................................................................

Thi thử đại học năm 2012 khối A-B lần 2 ..........................................................................................

21

Thi thử đại học năm 2012 khối D lần 2

22

..........................................................................................

Thi thử đại học năm 2012 khối A-B lần 3 ..........................................................................................


23

Thi thử đại học năm 2012 khối D lần 3

24

..........................................................................................

Thi thử đại học năm 2012 khối A-B lần 4 ..........................................................................................

25

Thi thử đại học năm 2012 khối D lần 4

26

..........................................................................................

Thi thử đại học năm 2013 khối A-B lần 1 ..........................................................................................

27

Thi thử đại học năm 2013 khối D lần 1

28

..........................................................................................

Thi thử đại học năm 2013 khối A-B lần 2 ..........................................................................................


29

Thi thử đại học năm 2013 khối D lần 2

30

..........................................................................................

Thi thử đại học năm 2013 khối A-B lần 3 ..........................................................................................

31

Thi thử đại học năm 2013 khối D lần 3

32

..........................................................................................


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.


ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x − 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
có đồ thị là (C).
x+1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
b) Cho A(0; 1), B(3; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tam giác M AB có diện tích nhỏ nhất.
x
x
3 tan sin x + 4 cos x
2 sin
2
2
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình
=4+
x
x.
1 − sin x
cos − sin
2
2
x2 + 1 + y(x + y) = 4y
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình
(x, y ∈ R).
(x + y − 2)(x2 + 1) = y
π
4 sin x cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =

dx.
0 sin 2x + cos 2x
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh huyền bằng 3a. Gọi G là

a 14
trọng tâm tam giác ABC, SG vng góc mặt phẳng (ABC) và SB =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC và
2
khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 6 (1 điểm). Cho a, b, c là ba số dương thỏa abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3 + b3
b3 + c3
c3 + a3
S= 2
+ 2
+ 2
.
a + ab + b2 b + bc + c2 c + ca + a2
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4, biết A(1; 0),
B(0; 2) và giao điểm I của AC và BD thuộc đường thẳng y = x. Tìm tọa độ điểm C, D.
Câu 8a (1 điểm). Trong khơng gian Oxyz, cho hình vng ABCD, biết A(5; 3; −1), C(2; 3; −4). Tìm tọa độ
B, D, biết B, D nằm trong mặt phẳng (P ) : x + y − z − 6 = 0.

Câu 9a (1 điểm). Giải phương trình 8log4 x2 − 9 + 3 2log4 (x + 3)2 = 10 + log2 (x − 3)2 .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(−1; 1), trực tâm H(−31; 41), tâm đường
tròn ngoại tiếp I(16; −18).Tìm tọa độ các đỉnh B, C.
y+1

z
x−2
=
=
và mặt phẳng
1
−2
−1

(P ) : x + y + z − 3 = 0. Gọi A là giao điểm của d và (P ). Tìm điểm M ∈ (P ) sao cho AM ⊥d và AM = 4 14.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
Câu 9b (1 điểm). Giải phương trình 42x+



x+2

3

+ 2x = 16.2



4x+8

+ 2x

3

+4x−4 .


———————————Hết——————————-

1


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x4 − 4x2 + m có đồ thị (Cm ).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
b) Giả sử (Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi (Cm ) và trục hồnh
có diện tích phần phía dưới bằng diện tích phần phía trên trục hồnh.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình sin2x − (sin x + cos x + 1)(2 sin x − 3) = 0.

1
Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình
− x 1 − x2 = 1 − 2x2 .
2

π
2
1 + cos 3x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =
dx.
π
sin2 x
6

Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, BCD = 1200 . Mặt phẳng (SAB)
vng góc với mặt phẳng đáy, tam giác SAB vuông cân tại S và SD = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ACD theo a.
Câu 6 (1 điểm). Cho x, y, z là ba số số thực khơng âm sao cho khơng có hai số nào trong đó đồng thời bằng
x + y 2 z + yz 2 y + z 2 x + zx2 z + x2 y + xy 2
.
0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
(1 − x)(1 − y)(1 − z)
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có các cạnh AB, BC lần lượt nằm
trên các đường thẳng d : x + 2y − 1 = 0, d : 3x − y + 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC biết nó đi qua
điểm (11;1).
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + z − 6 = 0 và hai đường thẳng
x−2
y−3
z−4
x−1
y+2
z−2
d1 :

=
=
và d2 :
=
=
. Viết phương trình đường thẳng d biết nó song song
−1
1
1
2
1
−2

với mặt phẳng (P ), đồng thời cắt d1 và d2 tại A và B sao cho AB = 3 6.
z2 + z + 1
Câu 9a (1 điểm). Cho số phức z có mơđun khác 1 sao cho 2
là số thực. Chứng minh z là số thực.
z −z+1
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1 ) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 9 và (C2 ) :
(x − 7)2 + (y + 6)2 = 1. Tiếp tuyến chung ngoài và tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn lần lượt cắt đường
nối tâm tại A và B. Viết phương trình đường trịn đường kính AB.
Câu 8b (1 điểm). Trong khơng gian Oxyz, cho hình chữ nhật ABCD có A(4; 1; −1), đỉnh C thuộc mặt

 x=2+t

phẳng (P ) : 2x + y + z − 4 = 0 và đường chéo BD có phương trình
y = −3 + 2t . Tìm tọa độ các đỉnh cịn lại



z =2−t
của hình chữ nhật ABCD.
z2 + z + 1
là số thực. Tìm |z|.
Câu 9b (1 điểm). Cho số phức z thỏa mãn z không là số thực và 2
z −z+1
———————————Hết——————————-

2


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x + 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
.
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

b) Gọi M là một điểm bất kỳ trên (C) với xM ≥ 2, tiếp tuyến tại M của đồ thị (C) cắt hai trục tọa độ Ox,
121
Oy lần lượt tại hai điểm A, B. Tìm M sao cho diện tích tam giác OAB bằng
(đvdt).
6
2
2
1
(1 − cos x) + (1 + cos x)
− tan2 x sin x = (1 + sin x) + tan2 x.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình
4 (1 − sin x)
2


Câu 3 (1 điểm). Giải bất phương trình 6 x2 − 3x + 1 + x4 + x2 + 1 ≤ 0, x ∈ R.
1
dx
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =
.
(ex + 1) (x2 + 1)
−1
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng, A = D = 900 , AB = AD = 2a,
CD = a, góc giữa mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (SBC) bằng 600 , mặt bên SAD là tam giác cân tại S, mặt
phẳng (SAD) vng góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng (SBC) theo a.
1
1
1
+√

+√
.
1 + a2
1 + b2
1 + c2
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Câu 6 (1 điểm). Cho a, b, c > 0 và a+b+c = abc. Tìm GTLN của biểu thức P = √

A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1; −1) và hai đường thẳng d1 : x − y − 1 = 0,
d2 : 2x + y − 5 = 0. Gọi A là giao điểm của d1 , d2 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M cắt d1 , d2 lần
lượt tại B và C sao cho ba điểm A, B, C tạo thành tam giác có BC = 3AB.

x−1
y−2
z+1
x−3
=
=
; d2 :
=
2
−2
1
2
y+1
z
= và điểm M (0; 2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M song song với trục Ox sao cho (P ) cắt
−2
1

hai đường thẳng ∆1 , ∆2 lần lượt tại A, B thỏa mãn AB = 1.
2log3 x + y log3 2 = 6
Câu 9a (1 điểm). Giải hệ phương trình
logx y + log y3 x = 1
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

x

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : x − y + 5 = 0 và hai elip (E1 ) :

x2 y 2
+
= 1,
25 16

x2 y 2
+
= 1 (a > b > 0) có cùng tiêu điểm. Biết rằng (E2 ) đi qua điểm M thuộc đường thẳng ∆. Tìm tọa
a2 b2
độ điểm M sao cho elip (E2 ) có độ dài trục lớn nhỏ nhất.
y−3
z−3
x−1
y−1
z−2
x−3
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho d1 :
=
=

và d2 :
=
=
.
2
2
1
6
3
2
Gọi I là giao điểm của d1 , d2 . Tìm tọa độ của các điểm A, B lần lượt thuộc d1 , d2 sao cho tam giác IAB cân tại I

41
và có diện tích bằng
.
42

1
1
2

+ 2
=
2+1
x
y +1
xy + 1 .
Câu 9b (1 điểm). Giải hệ phương trình
 log x log y = 1
2

2 33
———————————Hết——————————(E2 ) :

3


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x + 3
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm M ∈ (C).
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b) Gọi (T ) là tiếp tuyến với (C) tại M , I là giao điểm của các đường tiệm cận của (C). Cho (T ) cắt các tiệm
cận của (C) tại A và B. Tìm M để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.

Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 2 cos x + 3( 3 cos x tan x + 1) = cos 2x.
(x2 + 1)y 2 = 2x

Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình
(x; y ∈ R).
5x2 − 10x + 4y 3 + 9 = 0

2 3 (x2

2

+ 1) + 2x2

dx.

x x2 + 4
5

Câu 5 (1 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2a 3, tâm G. Hình cầu (S) tâm O, bán kính r tiếp xúc
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =

với mặt phẳng (ABC) tại G. Lấy điểm D trên tia OG sao cho GD = x.
a) Tính x theo a và r để tứ diện DABC ngoại tiếp mặt cầu (S).
b) Cho a thay đổi (a > r). Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện DABC.
1
1
≥ +(1−a)(1−b)(1−c).
a+b+c
3
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Câu 6 (1 điểm). Cho ba số dương a, b, c tùy ý không lớn hơn 1. Chứng minh

A. Theo chương trình Chuẩn

Câu  (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB : x+y+1 = 0
7a
 x = 3t
và BC :
. Tìm phương trình cạnh AC biết nó đi qua điểm I(1; 1).
5
 y = − + 2t
3
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hình vng M N P Q có đỉnh M (5; 3; −1), P (2; 3; −4). Tìm
tọa độ đỉnh Q của hình vng trên biết đỉnh N nằm trong mặt phẳng (α) : x + y − z − 6 = 0.

z
Câu 9a (1 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn |z − (2 + i)| = 10 và z.¯ = 25.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc trục Ox, đỉnh B thuộc trục
8 6
5
Oy, đường cao AH(H ∈ BC) và trung tuyến AM (M ∈ BC). Biết rằng H
;
và M
; 3 . Tìm tọa độ các
5 5
2
đỉnh của tam giác ABC và diện tích tam giác ABC.

 x = −t

Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho A(4; 2; 2), đường thẳng ∆ :
y = 3 + 2t và mặt cầu



z = 2t
2 + (y − 1)2 + z 2 = 9. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với (S) tại A và tạo với ∆ một
(S) : (x − 2)
góc 450 .
Câu 9b (1 điểm). Giải hệ phương trình

x+



x2 − 1

y

+ x−



x2 − 1

y

=2

logx+1 [(x + 1)(y + 1)] = logy+1 (x + 1)2
———————————Hết——————————-

4


.


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x4 − mx2 (1).
2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 4.
b) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có ba cực trị và các điểm cực trị này tạo thành một tam giác vng
cân.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình (x + 2) log2 (x + 1) + 4(x + 1)log3 (x + 1) = 16.
√ 3

x+1+ y+1=3
.
Câu 3 (1 điểm). Cho hệ phương trình





x y+1+y x+1+ x+1+ y+1=m
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
π
2
1
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =
dx.
0 1 + cos x + sin x
Câu 5 (1 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A B C với A .ABC là hình chóp tam giác đều nội tiếp trong một
mặt cầu có bán kính R. Góc giữa mặt phẳng (A BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp
A .BB C C theo R.
Câu 6 (1 điểm). Chứng minh rằng với mọi tam giác   ta đều có
ABC,
 




1 +

1
sin

 
. 1+
A 
2


1
sin

 
. 1+
B 
2

1


≥ 27.
C
sin
2

Khi nào đẳng thức xảy ra?
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC, cho điểm I(1; 2) và hai đường thẳng d1 :
x − y = 0, d2 : x + y = 0. Tìm các điểm A trên Ox, B trên d1 và C trên d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại
A, đồng thời B và C đối xứng nhau qua điểm I.
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1 ; 2) và đường thẳng d :

x
=
1

y+2

1

=

z−1
1 .

Tìm

trên đường thẳng d hai điểm A, B sao cho tam giác M AB đều.
Câu 9a (1 điểm). Chứng minh rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 2| +
x2
y2
+
= 1.
|z + 2| = 5 là elip có phương trình
25
9
4
4
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường
9
thẳng d : x − y − 3 = 0 và có hồnh độ xI = , trung điểm của một cạnh là giao điểm của d và trục Ox. Tìm toạ
2
độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2), B(−1; 1; 0) và mặt phẳng (P ) : x−y+z = 0.
Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng (P ) sao cho tam giác M AB vuông cân tại B.
Câu 9b (1 điểm). Tìm hai điểm A, B trên hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y =
độ dài đoạn thẳng ngắn nhất.

———————————Hết——————————-

5

x2 − x + 1
sao cho
x−1


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x − 4
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
.
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng M N biết M (−3; 0) và N (−1; −1).
1

3x
7
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 4cos4 x − cos 2x − cos 4x + cos
= .
2
4
2
Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình 3x .2x = 3x + 2x + 1.
xex
và x = 1.
Câu 4 (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = 0, y =
(x + 1)2
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt
phẳng đáy một góc α. Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC.
Câu 6 (1 điểm). Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng
52
≤ a2 + b2 + c2 + 2abc < 2.
27
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân có đáy là BC. Đỉnh A có tọa độ là các số

dương, hai điểm B và C nằm trên trục Ox, phương trình cạnh AB : y = 3 7(x − 1). Biết chu vi của tam giác
ABC bằng 18, tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; 4; −1), B(1; 4; −1), C(2; 4; 3), D(2; 2; −1). Tìm
tọa độ điểm M để M A2 + M B 2 + M C 2 + M D2 đạt giá trị nhỏ nhất.
π
cos x
với 0 < x ≤ .
Câu 9a (1 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất hàm số y =

3
sin2 x(2 cos x − sin x)
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x−3y−4 = 0 và đường tròn (C) : x2 +y 2 −4y =
0. Tìm M thuộc d và N thuộc (C) sao cho hai điểm M và N đối xứng qua điểm A(3; 1).
y
z−4
x−2
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
=
=
và hai điểm A(1; 2; −1),
3
−2
2
B(7; −2; 3). Tìm trên d những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất.


Câu 9b (1 điểm). Cho α = 3 cos
+ i sin
. Tìm các số phức β sao cho β 3 = α.
3
3
———————————Hết——————————-

6


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 7
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + m − 1 có đồ thị (Cm ).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị (Cm ) có ba điểm cực trị lập thành một tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 1.
(2 − sin2 2x) sin 3x
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình tan4 x + 1 =
.
cos4 x
2


(2x − 1)
(x ∈ R).
Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình 2x + 1 + 3 − 2x =
2
π
2
1 + sin x x
.e dx.

Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =
0 1 + cos x
Câu 5 (1 điểm). Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy là hình vng, cạnh bên bằng a. Gọi M là
trung điểm của cạnh CC sao cho hai mặt phẳng (M BD) và (A BD) vng góc với nhau. Tính thể tích của khối
tứ diện A .BDM và khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng (A DM ).
Câu 6 (1 điểm). Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 − xy + y 2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của biểu thức
P = x2 + xy − 2y 2 .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình x2 + y 2 − 2x − 1 = 0 và hai
điểm M (−5; 1), N (0; −4). Tìm điểm E trên (C) sao cho tam giác M N E có diện tích nhỏ nhất.
Câu 8a (1 điểm). Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ, cắt mặt
y−1
z−1
x−1
phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 tại điểm A, cắt đường thẳng
=
=
tại B sao cho O là trung điểm
1
2
3
của đoạn thẳng AB.
3
3
Câu 9a (1 điểm). Biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 2z + 7 = 0. Chứng minh rằng z1 + z2 là một

số thực.
B. Theo chương trình Nâng cao

Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(2; −3) và
x + 2y − 1 = 0 và 3x + y + 2 = 0 lần lượt là phương trình đường phân giác trong và phương trình đường trung
tuyến của tam giác kẻ từ các đỉnh khác nhau.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A(−1; −1; 0) và tiếp xúc
x−1
y−3
z−2
với đường thẳng d :
=
=
tại điểm B(1; 3; 2) sao cho bán kính của mặt cầu nhỏ nhất.
1
2
−1
Câu 9b (1 điểm). Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z biết một argument
ϕ của z bằng 1200 .
———————————Hết——————————-

7


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–


Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 8
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
3x + 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
.
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm m để đường thẳng d : y = (m + 1)x + m − 2 cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam giác
3
OAB có diện tích bằng .
2

π
π

3 cos 3x. cos x +
+ sin 3x. sin x −
4
4 = 2.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình

π
2
1 − 2. sin 2x +
4



x(x + y) + y + x = 2y + 2y 2
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình
(x, y ∈ R).

x2 + 4y − 3 + 1 = 3x − 2 + y


Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =

e+1



2

2x3 − x2 + 1
. ln(x2 − 1)dx.
x2 − 1

Câu 5 (1 điểm). Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc BAD = 1200 , gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Lấy

a 6
điểm G không thuộc mặt phẳng (ABCD) sao cho SG =
và SA = SB = SD. Gọi M là trung điểm CD.
3
Tính thể tích khối chóp S.ABM D và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM theo a.
Câu 6 (1 điểm). Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy(x + y) = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = xy + 2(x3 + y 3 ) − (x + y)2 .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn



Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với AB 5, đỉnh C(−1; −1), đường thẳng
AB : x + 2y − 3 = 0 và trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng x + y − 2 = 0. Xác định toạ độ các đỉnh A, B
của tam giác ABC.

y−3
z
x−1
=
= và điểm M (0; −2; 0).
1
1
4
Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M song song với đường thẳng ∆ đồng thời khoảng cách giữa đường
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ :

thẳng ∆ và mặt phẳng (P ) bằng 4.
Câu 9a (1 điểm). Tìm số phức z, biết rằng |z − 1| = 1 và (1 + i) (z − 1) có phần ảo bằng 1.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 20 = 0, điểm A(4; 2).
Gọi I là tâm của (C), d là tiếp tuyến với (C) tại A. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua I cắt d
tại B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 25.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm B (1; 2; −1) , C (3; 0; 5). Tìm toạ độ điểm A thuộc mặt

phẳng (P ) : −x + 2y − 2z + 10 = 0 sao cho tam giác ABC cân tại A và có diện tích bằng 11 2.
z−2

Câu 9b (1 điểm). Tìm số phức z, biết rằng |z − 2| = 1 và
có một argument bằng

.
1+i
4
———————————Hết——————————-

8


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 9
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x − 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
.
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm tọa độ các điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) đạt
giá trị nhỏ nhất.
3

2
+
.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 2(tan x − sin x) + 3(cot x − cos x) + 5 =
cos x sin x



Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình log√3 x logx 3 3 + log√3 3 3 = 6.
π
3

dx

.
0 cos x + 3 sin x
Câu 5 (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác đều AB.A B C có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm O của tam
a
giác ABC đến mặt phẳng (A BC) bằng . Tính thể tích và diện tích tồn phần của hình lăng trụ ABC.A B C .
6
Câu 6 (1 điểm). Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
A
B
C
P = ab sin + bc sin + ca sin .
2
2
2
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =


A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm I(2; 4), B(1; 1) và C(5; 5). Tìm điểm A sao cho I là
tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 1 = 0 và đường thẳng
x+1
y−1
z−2
d:
=
=
. Tìm phương trình hình chiếu d của d lên mặt phẳng (P ) theo phương của đường
2
1
3
x−3
y+2
z−2
thẳng ∆ :
=
=
.
1
4
3
1+i
Câu 9a (1 điểm). Gọi M, M theo thứ tự là các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn số z khác 0 và z =
z.
2
Chứng minh tam giác OM M vng cân.

B. Theo chương trình Nâng cao
x2
y2

= 1 và hai điểm B(1; 2), C(3; 6).
16
9
Chứng tỏ đường thẳng BC và hyberbol (H) khơng có điểm chung và tìm các điểm M thuộc (H) sao cho tam giác
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hyberbol (H) :

M BC có diện tích nhỏ nhất.
Câu 8b (1 điểm). Trong khơng gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + z − 1 = 0 và hai đường thẳng
x+1
y−1
z−2
x−3
y+2
z−2
d:
=
=
và ∆ :
=
=
. Viết phương trình đường thẳng d vng góc với mặt
2
1
3
1
4

3
phẳng (P ), đồng thời cắt cả hai đường thẳng d và ∆.
Câu 9b (1 điểm). Tìm tập hợp các điểm biễu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 4i| + |z + 4i| = 10.
———————————Hết——————————-

9


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 10
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x + 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
có đồ thị là (C).
x+1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến này cách đều hai điểm A(2; 4) và B(−4; −2).
cos 2x
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 1 − cot x =

+ sin2 x − sin x cos x.
1 + tan x


2 x2 + 5 = 2 y − 1 + y 2
Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình
(x, y ∈ R).

2 y 2 + 5 = 2 x − 1 + x2
3
x−3

Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =
dx.
0 3 x+1+x+3
Câu 5 (1 điểm). Cho lăng trụ ABC.A B C có các cạnh đều bằng a. Hình chiếu của A lên đáy (ABC) trùng
với trung điểm H của BC. Tính khoảng cách giữa AA và BC, thể tích khối chóp A.BB C C.
Câu 6 (1 điểm). Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a + b + c ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
1
a2 b2 c2
+
+
+
+
+
P =
b
c

a
ab bc ca
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với B(1; −2) phương trình đường cao vẽ từ A
là d : x − y + 3 = 0. Tìm tọa độ A, C của tam giác biết điểm C thuộc đường thẳng ∆ : 2x + y − 1 = 0 và diện tích
tam giác ABC bằng 1.
Câu 8a (1 điểm). Trong khơng gian Oxyz, cho A(−1; 0; 1), B(1; 2; −1), C(−1; 2; 3). Tìm tọa độ tâm đường
trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
1
1
Câu 9a (1 điểm). Giải phương trình log3 x3 + 1 = log3 4x2 − 4x + 1 + log√3 (x + 1) .
2
2
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có A(1; 0) đường chéo BD có phương trình

x − y + 1 = 0. Tìm tọa độ B, C, D biết BD = 4 2.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho A(5; 3; −4) và B(1; 3; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng

(Oxy) sao cho tam giác ABC cân đỉnh C và có diện tích S = 8 5.
Câu 9b (1 điểm). A, B, C, D lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 = −1 + i, z2 = −1 − i, z3 = 2i và
z4 = 2 + −2i. Chứng minh A, B, C, D cùng thuộc một đường trịn. Viết phương trình đường trịn đó.
———————————Hết——————————-

10


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 11
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = f (x) = x3 − mx2 − x + m + 1 (1), m là tham số.
3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
b) Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ nhất.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình tan x (sin x − 1) = 2sin2 π − x (sin2x − 2).
4
2
x3 − y 3 + 3y 2 − 3x − 2 = 0

Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình
.
x2 + 1 − x2 − 3 2y − y 2 − 1 = 0
0 x ln (x + 2)

Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =
dx.
4 − x2

−1
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vng tại B, AC = 2a và BAC = 300
vng góc mặt phẳng (ABC) và SA = a. Gọi M là trung điểm AC. Mặt phẳng (α) qua M và vng góc với AC
cắt AB, SB, SC lần lượt tại N, P, Q. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) và tỷ số thể tích hai phần
của khối chóp S.ABC bị chia bởi mặt phẳng (α).
Câu 6 (1 điểm). Cho các số dương a, b, c thay đổi luôn thỏa a + b + a = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

a + b2 b + c2 c + a2
+
+
.
b+c
c+a
a+b
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
P =

A. Theo chương trình Chuẩn
x2 y 2
+
= 1 với F1 , F2 là hai tiêu điểm. M là điểm trên
25
9
(E) sao cho F1 M F2 = 900 . Tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác M F1 F2 .

Câu 8a (1 điểm). Trong khơng gian Oxyz, cho hình thoi ABCD có diện tích bằng 12 2, đỉnh A thuộc trục
x
y
z+1

Oz , đỉnh C thuộc mặt phẳng Oxy, hai đỉnh B và D thuộc đường thẳng d : = =
và B có hồnh độ
1
1
2
dương. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D.
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho (E) :

Câu 9a (1 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau sao cho
tổng 3 chữ số đầu lớn hơn tổng 3 chữ số cuối 1 đơn vị?
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho (E) :

x2
y2
+
= 1. Viết phương trình đường thẳng cắt (E)
8
2

tại hai điểm phân biệt có tọa độ là số nguyên.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm H(1; 2; 3). Mặt phẳng (P) đi qua H cắt các trục tọa độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp O.ABC.
Câu 9b (1 điểm). Trong mặt phẳng phức tìm số phức z thỏa |z + 2 − 5i| = 2 mà có argument ϕ nhỏ nhất
với ϕ ∈ (0; π).
———————————Hết——————————-

11



SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 12
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài

đoạn thẳng AB bằng 4 2.

(sin x + cos x)2 − 2sin2 x
2
π
π
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình
=
sin
− x − sin
− 3x .

2x
2
4
4
 1 + cot

 x− y+2= 3
2
(x, y ∈ R).
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình
 y + 2 (x − 2) √x + 2 = − 7
4
e x3 + 1 ln x + 2x2 + 1
Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =
dx.
2 + x ln x
1
Câu 5 (1 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có AC = a, BC = 2a, ACB = 1200 và đường thẳng
A C tạo với mặt phẳng (ABB A ) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường
thẳng A B, CC theo a.




Câu 6 (1 điểm). Tìm m để phương trình 4 6 + x − x2 − 3x = m x + 2 + 2 3 − x có nghiệm thực.

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C) : x2 + y 2 − 18x − 6y + 65 = 0 và
(C ) : x2 + y 2 = 9. Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C ), gọi A, B là các tiếp

điểm. Tìm tọa độ điểm M biết độ dài đoạn AB bằng 4,8.


 x=t

Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = −1 + 2t và điểm A (−1; 2; 3) . Viết


z=1
phương trình mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P ) bằng 3.
1
Câu 9a (1 điểm). Giải bất phương trình log2 (2x − 1)2 − log2 x2 − 2x ≥ 0.
2
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(3; 3) và AC = 2BD. Điểm M 2; 4
3
13
thuộc đường thẳng AB, điểm N 3;
thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình đường chéo BD biết đỉnh B
3
có hồnh độ nhỏ hơn 3.
x+1
y+2
z
x−2
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
=
= , d2 :
=

1
2
1
2
y−1
z−1
=
và mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0. Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng
1
1
(P ) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
1
Câu 9b (1 điểm). Giải phương trình log3 x3 + 1 = log9 (2x − 1)2 + log√3 (x + 1) .
2
———————————Hết——————————-

12


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.


ĐỀ SỐ 13
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x3 + 3x − 2 có đồ thị là (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
b) Tìm trên đồ thị (C) của hàm số các cặp điểm đối xứng với nhau qua điểm I(2; 18).

tan x(tan x + 1)
2
π
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình
=
cos x −
.
2x + 1
2
4
tan
5x − 1
1
Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình log4 (25x − 7.5x + 10)2 = log√2
+ log16 5x−1 − 1
2
2
π
3
dx
.
Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =
3

π sin x cos5 x

4

+ 1.

4

Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy là a, các cạnh bên tạo với đáy một góc 600 .
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua BC và vng góc với SA. Gọi H là giao điểm của SA với (P ). Tính tỉ số của hai
khối chóp S.HBC và S.ABC.
Câu 6 (1 điểm). Cho a, b, c là ba số dương thay đổi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a4 (b2 + c2 ) b4 (c2 + a2 ) c4 (a2 + b2 )
P = 3
+ 3
+ 3
.
b + 2c3
c + 2a3
a + 2b3
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 1), hai đường cao có phương trình
lần lượt là x − 5y − 9 = 0, 4x + 3y − 4 = 0. Viết phương trình ba cạnh của tam giác trên.
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5; 1; 1), B(8; 4; 9), C(3; 33) và mặt phẳng (α) :
−→

−→

−→


x + y + z + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (α) sao cho M A + 2M B + 3M C nhỏ nhất.
Câu 9a (1 điểm). Cho số phức z thỏa mãn |¯ − 3 + 4i| = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| .
z
B. Theo chương trình Nâng cao
25
và đường thẳng
2
d : x + 4y + 12 = 0. Tìm M trên d sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến M A, M B đến (C) ( A, B là tiếp điểm)
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ((C)) : (x − 1)2 + (y − 3)2 =

thỏa mãn tam giác M AB đều.

x
y−3
z−4
=
=
và mặt phẳng (P ) :
1
−2
2
2x − 2y + z − 3 = 0. Tìm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa độ bằng 3 lần khoảng cách từ M đến
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

mặt phẳng (P ).
Câu 9b (1 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn z 2 + |z| + 4(2¯ − 11) = 0.
z
———————————Hết——————————-


13


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 14
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x3 + mx2 − m − 1 (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m = −3.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại, cực tiểu đồng thời các điểm cực đại, cực tiểu và điểm
I(1; −1) là ba điểm thẳng hàng.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 2 sin x +

π
4

=




4 + 2 sin 2xcos2 2x.

8x3
− x3 = 243.
(x + 2)3
π
2
x (sin x + cos x) + sin x + 1
Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân
dx.
1 + x sin x
0

Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 3, AD = a, SA⊥(ABCD)

và SC = a 5. Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng SD, I là trung điểm đoạn thẳng AB. Tính thể tích
Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình

khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và IC.
Câu 6 (1 điểm). Với x, y là các số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x4
y4
x2
y2
9 x y
A= 4 + 4 −
+ 2 +
+
.
2

y
x
y
x
2 y x
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
4
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, lập phương trình chính tắc của elip có tâm sai e = và đường
5

trịn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của elip có bán kính R = 34.
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 4; 2), mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 1 = 0 và
x−1
y−2
z−3
đường thẳng ∆ :
=
=
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M cắt đường thẳng ∆ và
2
−1
1
song song mặt phẳng (P ).
Câu 9a (1 điểm). Cho khai triển (2 + 3x)n = a0 + a1 x + a2 x2 + ... + ak xk + ... + an xn (với n, k ∈ N, k ≤ n)
thỏa điều kiện 87a1 = 4a2 . Tìm số lớn nhất trong các số a0 , a1 , a2 , ..., an .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng AB : 2x−y−2 = 0.
Điểm C nằm trên đường thẳng d : x + y + 3 = 0, M (3; −1) là trung điểm cạnh BC và diện tích tam giác ABC
bằng 20. Hãy tìm tọa độ các điểm A, B, C

Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 6y + 4z − 8 = 0. Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P ) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường trịn có bán kính bằng 4.
Câu 9b (1 điểm). Trong mặt phẳng phức, trên đường thẳng d : x + y − 2 = 0, tìm điểm biểu diễn của số
phức z sao cho |z − 2 − 4i| + |z − 3 − i| nhỏ nhất.
———————————Hết——————————-

14


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 15
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x4 + 2m2 x2 + 1 (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
b) Chứng minh rằng đường thẳng y = x + 1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị
của m.




π
− cos 2x
4
= 1..
1 + sin x
x3 − y 3 = 9
(x, y ∈ R).
x2 + 2y 2 = x − 4y

2 sin x +

Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình
π
3

sin x

Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =

dx.
cos x 3 + sin2 x
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy. Góc
0

tạo bởi SC và mặt phẳng (SAB) bằng 300 . Gọi E là trung điểm BC. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và
khoảng cách giữa hai đường thẳng DE, SC theo a.
Câu 6 (1 điểm). Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2(x2 + y 2 ) = xy + 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu
thức


x4 + y 4
.
2xy + 1
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
P =

A. Theo chương trình Chuẩn
5 1
;−
, đường trịn đi qua
3 3
trung điểm của các cạnh có phương trình x2 + y 2 − 2x + 4y = 0. Hãy tìm phương trình đường trịn ngoại tiếp tam
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G

giác ABC.
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và điểm A(2; 2; 2). Lập
phương trình mặt cầu đi qua điểm A cắt (P ) theo giao tuyến là một đường tròn sao cho tứ diện ABCD đều với
đáy BCD là tam giác đều nội tiếp đường tròn giao tuyến.
Câu 9a (1 điểm). Giải phương trình 2.xlog2 x + log2
2

x
= x2 .
2

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P ) : x2 = 4y và đường thẳng d : x − 2y + 4 = 0. Xác
định tọa độ giao điểm A, B của (P ) và d (xA < xB ) Tìm điểm M trên cung AB của (P ) sao cho tổng diện tích
hai phần hình phẳng giới hạn bởi (P ) và hai dây cung M A, M B nhỏ nhất.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + y − z = 0, hai đường thẳng d1 : x−4 =

1
y
z
=
, Tìm tọa độ điểm M ∈ (P ) điểm N ∈ d1 sao cho M, N đối xứng nhau qua d2 Viết phương trình chính
1
−3
tắc của đường thẳng ∆ đi qua M , vng góc với d1 và tạo với (P ) một góc ϕ = 300 .

π
Câu 9b (1 điểm). Trong các số phức z thỏa điều kiện z 2 − (¯)2 = 4 3i, số phức nào có một acgumen bằng .
z
3
———————————Hết——————————-

15


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.


ĐỀ SỐ 16
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x − 2
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
(1)
x+1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b) Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số (1). Tìm m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số (1) tại
hai điểm A và B sao cho trọng tâm tam giác IAB thuộc đường thẳng d có phương trình 2x − y − 2 = 0.


Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 3 sin 2x − cos 2x + 4 = 3(cos x + 3 sin x).



xy + (x − y)( xy − 2) + x = y + y
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình

(x + 1)(y + xy + x − x2 ) = 4
π
2

x2 + sin2 x − 3cos2 x − 2 sin x
dx.
x + 2 cos x
0
Câu 5 (1 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C có AA = 2a, AB = AC = a và góc giữa cạnh bên
Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =

AA và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C và khoảng cách từ điểm A đến

mặt phẳng (A BC) theo a biết rằng hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm H của
tam giác ABC.
Câu 6 (1 điểm). Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn xyz + x + z = y Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
4z
3z
2


−√
+
.
P = 2
2+1
2 + 1) z 2 + 1
x + 1 y2 + 1
z
(z
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (C) : x2 +y 2 −4y −4 = 0
và cạnh AB có trung điểm M thuộc đường thẳng d : 2x − y − 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
AB và tìm tọa độ điểm C.

x−1
y+2
z
=
=
. Tìm tọa độ điểm M

1
2
−2
thuộc đường thẳng d sao cho mặt cầu (S) tâm M tiếp xúc với trục Oz có bán kính bằng 2.
z
Câu 9a (1 điểm). Cho số phức z thỏa mãn
+ z = 2. Tìm phần thực của số phức = z 2 − z.
¯
1 − 2i
B. Theo chương trình Nâng cao
x2
y2
+
= 1. Hai điểm M (−2; m), N (2; n) di động
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) :
4
3
và thoả mãn tích khoảng cách từ hai tiêu điểm F1 , F2 của (E) đến đường thẳng M N bằng 3. Tính cos M F1 N .
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

Câu 8b (1 điểm). Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua hai điểm M (3; 0; 1), N (6; −2; 1)

3 5
và (P ) tạo với mặt phẳng (Oyz) một góc ϕ thỏa mãn sin ϕ =
.
7
z−1
3
Câu 9b (1 điểm). Cho số phức z thỏa mãn
= 1. Tìm số phức z biết z + − 5i đạt giá tri nhỏ

z − 2i
2
nhất.
———————————Hết——————————-

16


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ 17
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x + 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
(1)
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm điểm M trên (C) có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) bằng 4.
x
x

π x
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình sin sin x − cos sin2 x + 1 = 2cos2

.
2
2
2

√4
 3y − m x2 + 1 = 1
Câu 3 (1 điểm). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thực
1
 x+y+

= m2
2+1
x+ x
π
6
tan3 x
Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =
dx.
0 cos 2x
Câu 5 (1 điểm). Cho khối lăng trụ đều ABC.A B C có AA = h, AB = a. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, AC và CC . Mặt phẳng (M N P ) cắt cạnh BB tại Q. Tính thể tích V của khối đa diện
P QBCN M theo a và h.
Câu 6 (1 điểm). Cho x, y, z là các số thực thay đổi thuộc [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Q = (2x + 2y + 2z ) (2−x + 2−y + 2−z ).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn

Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P ) : y 2 = 4x. Tìm hai điểm A, B thuộc (P ) sao cho
tam giác OAB là tam giác đều.

x−2
y
z+2
=
=
và mặt phẳng (P ) :
1
3
2
2x + y − z + 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, cắt d, song song với mặt phẳng (P ).
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
Câu 9a (1 điểm). Cho x > 0 và
n+1
n+2
n+3
2n+1
2n
C2n+1 + C2n+1 + C2n+1 + · · · + C2n+1 + C2n+1 = 236 .

Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của

5

1
− 2x
x


n

.

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 4x − 2y − 8 = 0 và đường tròn
(C ) : x2 + y 2 − 8x − 22y + 72 = 0. Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm chung của (C) và (C ) đồng thời
cắt (C), (C ) theo hai dây cung có tổng độ dài lớn nhất.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho d1 là giao tuyến của hai mặt phẳng x − mz − m = 0 và
y − z + 1 = 0; d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng mx + 3y − 3 = 0 và x − 3z + 6 = 0. Tìm m để hai đường thẳng
d1 và d2 cắt nhau.
Câu 9b (1 điểm). Từ bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con (13 bộ tứ), người ta rút 5 con bất kỳ. Tính xác suất để
rút được 2 con thuộc một bộ tứ, 2 con thuộc bộ tứ khác, con thứ 5 thuộc bộ tứ khác.
———————————Hết——————————-

17


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

THPT chun Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.


ĐỀ SỐ 18
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 8 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của (C).
b) Tìm m để đường thẳng y = (m − 6)x + 2(6 − m) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt sao cho ba điểm này
tạo thành hai đoạn thẳng bằng nhau.



π
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 2 2 cos 2x + sin 2x cos x +
− 4 sin x +
4
4


3 1 + 1 + 4x2 ≥ x + 1 + x2 .
Câu 3 (1 điểm). Giải bất phương trình 2x

= 0.

xex
2 dx.
x
0 (e + 1)
Câu 5 (1 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tâm O. Hình chiếu
1

Câu 4 (1 điểm). ) Tính tích phân I =


của C lên (ABC) là điểm O. Tính thể tích của hình lăng trụ, biết rằng khoảng cách từ tâm O đến CC là a, hai
mặt bên (ACC A ) và (BCC B ) hợp với nhau một góc 900 .
Câu 6 (1 điểm). Cho ba số thực a, b, c ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3(a2 + b2 + c2 ) − 13(a + b + c) + ln[(a − 1)(b − 1)(c − 1).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho phương trình đường trịn (C) : (x − 1)2 + (y − 1)2 = 4. Viết
phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d là
bằng 2.
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có C(0; 2; 3) và phương trình hai đường cao
x−2
y−1
z−1
x+1
y
z−2
=
=

=
=
. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB.
7
−1
−5
13
16
5
z+i 4
Câu 9a (1 điểm). Tìm số phức z sao cho

= 1.
z−i
B. Theo chương trình Nâng cao
x2
y2
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol (H) :

= 1 và điểm M (2; 1). Viết phương
2
3
trình đường thẳng đi qua M và cắt (H) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm của AB.
x+1
y−1
z−2
x−2
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
=
=
, d2 :
=
2
3
1
1
y+2
z
=
và mặt phẳng (P ) : 2x − y − 5z + 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng vng góc với (P ) và cắt hai
5
−2

đường thẳng d1 , d2 .
z−i
π
Câu 9b (1 điểm). Tìm số phức z sao cho
= 1 và z + 1 có một acgument bằng − .
z + 3i
6
———————————Hết——————————-

18


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 - LẦN 1

THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN; KHỐI: A+B

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ CHÍNH THỨC
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài


đoạn thẳng AB bằng 4 2 .

(sin x + cos x)2 − 2sin2 x
2
π
π
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình
=
sin
− x − sin
− 3x .
2x
2
4
4
 1 + cot

 x− y+2= 3
2
x, y ∈ R.
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình
 y + 2 (x − 2) √x + 2 = − 7
4
e x3 + 1 ln x + 2x2 + 1
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =
dx.
2 + x ln x
1
Câu 5 (1 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có AC = a, BC = 2a, ACB = 1200 và đường thẳng
A C tạo với mặt phẳng (ABB A ) góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường

thẳng A B, CC theo a.




Câu 6 (1 điểm). Cho phương trình 4 6 + x − x2 − 3x = m x + 2 + 2 3 − x . Tìm m để phương trình có

nghiệm thực.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C) : x2 + y 2 − 18x − 6y + 65 = 0 và
(C ) : x2 + y 2 = 9. Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C ), gọi A, B là các tiếp
điểm. Tìm tọa độ điểm M , biết độ dài đoạn AB bằng 4.8.


 x=t

Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) :
y = −1 + 2t và điểm A (−1; 2; 3). Viết


z=1
phương trình mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P ) bằng 3 .
1
Câu 9a (1 điểm). Giải bất phương trình log2 (2x − 1)2 − log2 x2 − 2x ≥ 0 .
2
B. Theo chương trình Nâng cao
4
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I (3; 3) và AC = 2BD. Điểm M 2;
3

13
thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình đường chéo BD biết đỉnh B
thuộc đường thẳng AB, điểm N 3;
3
có hồnh độ nhỏ hơn 3.
x+1
y+2
z
x−2
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d1 ) :
=
= ; (d2 ) :
=
1
2
1
2
y−1
z−1
=
và mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0. Lập phương trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng
1
1
(P ) và cắt (d1 ) , (d2 ) lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
1
Câu 9b (1 điểm). Giải phương trình log3 x3 + 1 = log9 (2x − 1)2 + log√3 (x + 1).
2
———————————Hết——————————-

19



SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 - LẦN 1

THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN; KHỐI: D

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ CHÍNH THỨC
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
x+1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
.
x−2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Gọi (d) là đường thẳng qua M (2; 0) có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
−→

−→

M A = −2M B .

1
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình 3 sin x + cos x =

.
cos x √

2 + x + x2 + 3 + 2x x2 + 3 = 9 x ∈ R.
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình 2x
4

Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =

xlog2 x2 + 9 dx.

0

Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc ABC = 600 , hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 300 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD theo a.

Câu 6 (1 điểm). Cho bất phương trình −4 −x2 + 2x + 15 ≥ x2 − 2x − 13 + m. Tìm m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x ∈ [−3; 5].
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm và đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y − 2)2 = 5. Lập phương

trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểmA, Bsao cho AB = 10.
y
z+1
x−1
=
=
và hai điểm

Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) :
2
4
−1
A (4; −1; 1) , B (2; 5; 0) . Tìm điểm M trên (d) sao cho tam giác M AB vuông tại M .
√ x−y
= 0, 5y−3
8 2
.
Câu 9a (1 điểm). Giải hệ phương trình
log3 (x − 2y) + log3 (3x + 2y) = 3
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A (−1; 2) và đường thẳng (d) : x − 2y + 3 = 0 . Tìm trên
đường thẳng (d) hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại C và AC = 3BC.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (0; 1; 0) , B (2; 2; 2) , C (−2; 3; 4) và đường thẳng
x−1
y+2
z+3
(d) :
=
=
. Tìm điểm M thuộc (d) sao cho thể tích khối tứ diện M ABC bằng 3.
2
−1
2
2y
9.4x − 2.4 3 − 4 = 0
Câu 9b (1 điểm). Giải hệ phương trình
log3 x − log3 y + 1 = 0
———————————Hết——————————-


20


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 - LẦN 2

THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN; KHỐI: A,B

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ CHÍNH THỨC
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m

(1), với m tham số.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
b) Tìm m để hàm số (1) có ba cực trị và tam giác tạo bởi ba cực trị này có diện tích bằng 32.

(1 − 2 sin x) cos x
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình
= 3.
(1 + 2 sin x) (1 − sin x)



(23 − 3x) 7 − x + (3y − 20) 6 − −y = 0
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình


2x + y + 2 − −3x + 2y + 8 + 3x2 − 14x − 8 = 0
π
2

3 sin x + 4 cos x
dx.
3 sin2 x + 4 cos2 x
0
Câu 5 (1 điểm). Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đơi một vng góc với nhau, AB = BC = CD = a.

Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =

Gọi C , D lần lượt là hình chiếu của B trên AC, AD. Tính thể tích tứ diện ABC D .
Câu 6 (1 điểm). Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x2 + y 2 + z 2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức

5
x+y+z
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
P = xy + yz + zx +

A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC vng cân tại A(1; 2). Viết phương trình đường
trịn (T ) ngoại tiếp tam giác ABC biết đường thẳng d : x − y − 1 = 0 là tiếp tuyến của (T ) tại B.
x−1

y−1
z+2
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
=
=
và mặt phẳng
3
2
1
(α) : 2x + y + z − 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ đối xứng với ∆ qua (α).
1
1023
1 1 1 2
n
0
Cn =
.
Câu 9a (1 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn Cn + Cn + Cn + · · · +
2
3
n+1
10
B. Theo chương trình Nâng cao

Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, tìm các đỉnh của tam giác ABC biết AB = 5, C(−1 − 1), đường
thẳng AB : x + 2y − 3 = 0 và trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng d : x + y − 2 = 0.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + y − z = 0 và hai đường thẳng
x−4
y
z

x−6
y
z+2
= =
, d2 :
= =
. Tìm điểm M trên mặt phẳng (P ), điểm N trên d1 sao cho M và
d1 :
1
1
−3
1
2
2
N đối xứng với nhau qua d2 . Lập phương trình đường thẳng d đi qua M , vng góc với d1 và tạo với mặt phẳng
(P ) một góc 300 .
Câu 9b (1 điểm). Giải bất phương trình 5x +



6x2 + x3 − x4 log2 x > (x2 − x) log2 x + 5 + 5 6 + x − x2 .

———————————Hết——————————-

21


SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 - LẦN 2


THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu

MƠN: TỐN; KHỐI: D

——————–

Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.

ĐỀ SỐ CHÍNH THỨC
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7 điểm)
2x − 1
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y =
(1).
x+2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Cho hai điểm A(−5; 1), B(1; 3).Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tam giác M AB vuông tại M .
2 cos3 x − 2 cos x − sin 2x
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình
= 2(1 + cos x)(1 + sin x).
cos x − 1
2
2x
Câu 3 (1 điểm). Giải bất phương trình

2 < x + 21.
3 − 9 + 2x

2 3


Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I =



5

dx

.
x x2 + 4

Câu 5 (1 điểm). Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đơi một vng góc với nhau, AB = BC = CD = a.
Gọi C , D lần lượt là hình chiếu của B trên AC, AD. Tính thể tích tứ diện ABC D .
Câu 6 (1 điểm). Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 2(x3 + y 3 ) − 3xy
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh của hình vng ABCD, biết đỉnh A nằm trên
đường thẳng d : x + y − 1 = 0 và đường trịn nội tiếp hình vng (C) : x2 + y 2 − 8x + 6y + 21 = 0
Câu 8a (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 1), C(0; 0; 2) và đường thẳng ∆ :
y+2
z−1
x
=
=
. Tìm điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho góc giữa hai mặt phẳng (M AB) và (CAB)
1
−1
1
bằng 300 .

|z − 2i| = |z|
Câu 9a (1 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn
|z − i| = |z − 1|
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 8x − 9 = 0 và điểm M (1; −1). Viết
phương trình đường thẳng đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho M A = 3M B.
Câu 8b (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(−1; 2; 4) và ∆ :
Tìm điểm M thuộc ∆ sao cho diện tích tam giác M AB nhỏ nhất.
ex − ey = x − y
Câu 9b (1 điểm). Giải bất phương trình
.
x
log3 + log√3 9y 3 = 10
3
———————————Hết——————————-

22

y+2
z
x−1
=
= .
−1
1
2


×