Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tình hình phát triển xã hội ở các nước châun Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 17 trang )


Quảng Long - thcs Phong Khê- Bắc Ninh
Quảng Long - thcs Phong Khê- Bắc Ninh

KIỂM TRA BÀI CŨ
NỐI CÁC Ý Ở CỘT A VÀ B SAO CHO PHÙ HỢP
TÊN QUỐC GIA, VÙNG
LÃNH THỔ
ĐÁP ÁN ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH
TẾ
1. Nhật Bản
2. Xinggapo, Hàn
Quốc, Đài Loan
3. Việt Nam, Lào,
Campuchia
4. A-rập Xê-út,
Brunây
5. Trung Quốc, Ấn
Độ
A. Công nghiệp hóa nhanh
nông nghiệp giữ vai trò quan
trọng
B. Có nền kinh tế xã hội phát
triển toàn diện
C. Mức độ công nghiệp hóa
cao và nhanh
D. Nông nghiệp phát triển là
chủ yếu
E. Khai thác dầu khí để xuất
khẩu
1 + B


2 + C
3 + D
4 + E
5 + A





BÀI 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở CÁC
NƯỚC CHÂU Á
1. NÔNG NGHIỆP

Khu vực Cây trồng Vật nuôi Nguyên nhân phân bố
Đông Á,
Đông Nam
Á, Nam Á
Tây Nam
Á và các
vùng nội
địa
Dựa vào các lược đồ 8.1, 1.2 và 2.1 thảo luận theo nội dung bảng kẻ
sẵn
- Nhóm 1 & 2: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
-
Nhóm 3 &4: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa
-
Thời gian thảo luận: 3 phút

Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ

HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1.
1.
Nông nghiệp
Nông nghiệp
:
:
Lúa gạo, lúa mì
Ngô, chè, cao su
cà phê, dừa…
Trâu ,bò, lợn…
Lúa mì, bông, chè,
chà là…
Cừu, bò,ngựa


Khu
vực
Cây trồng Vật nuôi Nguyên nhân phân
bố
Đông
Á,
Đông
Nam Á,
Nam Á
Lúa gạo,
lúa mì,
ngô, chè,
cà phê,
cao su,

dừa
Trâu, bò,
lợn, gia
cầm
Địa hình nhiều
đồng bằng màu
mỡ, khí hậu gió
mùa ẩm, lượng
mưa lớn
Tây
Nam Á
và các
vùng
nội địa
Lúa mì,
bông, chà
là, chè
Cừu,
trâu bò,
ngựa
Địa hình cao,nhiều
đồi núi, khí hậu
khô, nóng

Lào
Việt Nam
Đài Loan
Nhật
Phi líp pin
In đô nê xi a

Việt Nam
Thái Lan

BÀI 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở CÁC
NƯỚC CHÂU Á
1. NÔNG NGHIỆP
Nhận xét gì về sự phân bố
sản xuất nông nghiệp ở
Châu Á?
- Có 2 khu vực cây trồng và vật nuôi khác
nhau: khu vực gió mùa ẩm và khu vực lục
địa khô hạn
28,7%
22,9%
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan
trọng: chiếm 93% sản lượng lúa gạo và
39% sản lượng lúa mì của thế giới.
Lúa mì
Lúa gạo

BÀI 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở CÁC
NƯỚC CHÂU Á
1. NÔNG NGHIỆP
- Có 2 khu vực cây trồng và vật nuôi khác
nhau: khu vực gió mùa ẩm và khu vực lục
địa khô hạn
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan
trọng: chiếm 93% lúa gạo và 39% lúa mì
của thế giới.
Nhận xét về sự phát

triển nông nghiệp ở các
nước châu Á?
 Nông nghiệp phát triển không đồng
đều giữa các quốc gia
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU ĐÚNG
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nông nghiệp châu Á:
A. Có hai khu vực trồng trọt và chăn nuôi
B. Chiếm 93% sản lượng lúa gạo, 39% sản lượng lúa mì của thế giới
C. Sự phân bố của nông nghiệp phụ thuộc khá nhiều vào tự nhiên
D. Trình độ phát triển nông nghiệp không đều giữa các quốc gia
E. Tự nhiên hầu như không ảnh hưởng đến nông nghiệp
Đúng

BÀI 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở CÁC
NƯỚC CHÂU Á
1. NÔNG NGHIỆP
2. CÔNG NGHIỆP
Nhận xét gì về tình hình
sản xuất công nghiệp
của các nước châu Á?
- Hầu hết các nước châu Á đều ưu tiên
phát triển công nghiệp
-
Sản xuất công nghiệp rất đa dạng,
phát triển chưa đều
-
Ngành luyện kim cơ khí phát triển
mạnh ở : Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ,
Hàn Quốc
-

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
phát triển ở hầu hết các nước

BÀI 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở CÁC
NƯỚC CHÂU Á
1. NÔNG NGHIỆP
2. CÔNG NGHIỆP
Tiêu chí
Quốc gia
Sản lượng than
( triệu tấn )
Sản lượng dầu mỏ
( triệu tấn )
Khai thác Tiêu dùng Khai thác Tiêu dùng
Trung Quốc 1250 1228 161 173.7
Nhật Bản 3.6 132 0.45 214.1
In-đô-nê-xi-a 60.3 14 65.48 45.21
A-rập-xê-út 431.12 92.4
Cô-oét 103.93 43.6
Ấn Độ 297.8 312 32.97 71.5
- Nước nào có tỉ trọng khai thác than
cao nhất?
-
Nước nào có tỉ trọng dầu khí khai thác
nhiều nhất
-
- Em hãy nêu rõ mối quan hệ giữa
Khai thác và Tiêu dùng?
(Khai thác…… Thì Tiêu dùng…………)



Tiết 10- Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á
1.
1.
Nông nghiệp
Nông nghiệp
2. Công nghiệp :
3. Dịch vụ:
Quốc gia
% dịch vụ trong
cơ cấu GDP
GDP/người
(USD)
Nhật Bản 64,4 33.400
Cô-oét 41,8 19.040
Hàn Quốc 54,1 8.861
Malaysia 41,9 3.680
Trung Quốc 33,0 911
Xi-ri 46,5 1.081
U-dơ-bê-ki-
xtan
42,6 449
Việt Nam 38,6 415
Các nước có ngành
dịch vụ phát triển?
66,4
54,1
41,9



-
-
Các nước có hoạt
Các nước có hoạt
động dịch vụ cao
động dịch vụ cao
như: Nhật Bản, Hàn
như: Nhật Bản, Hàn
Quốc, Xingapo.
Quốc, Xingapo.
Nhận xét về mối quan
hệ giữa tỉ trọng giá trị
dịch vụ trong DGP với
GDP theo đầu người ở
các nước trên ?




Có trình độ phát triển
Có trình độ phát triển
cao đời sống nhân
cao đời sống nhân
dân được cải thiện
dân được cải thiện

rõ rệt
.
.


HOÀN THÀNH BẢNG SAU
HOÀN THÀNH BẢNG SAU
Ngành Thành tựu kinh tế Tên quốc gia và vùng lãnh thổ
Nông
nghiệp
-Nước đông dân, Sản xuất đủ
lương thực, và xuất khẩu
-Các nước sản xuất lúa gạo
xuất khẩu nhiều
Công
nghiệp
-
Cường quốc công nghiệp
-
Các nước và vùng lãnh thổ
công nghiệp mới
- Trung Quốc , Ấn
Độ
- Thái Lan, Việt Nam
- Nhật Bản
-
Xin-ga-po, Đài Loan,
Hàn Quốc

D n dò:ặ
D n dò:ặ




Học bài xem lại nội dung từ bài
Học bài xem lại nội dung từ bài
1 đến bài 8 chuẩn bị ôn tập kiểm
1 đến bài 8 chuẩn bị ôn tập kiểm
tra 1 tiết
tra 1 tiết



Chú ý phân tích các mối quan
Chú ý phân tích các mối quan
hệ giữa các yếu tố tự nhiên
hệ giữa các yếu tố tự nhiên

×