Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bệnh parkinson theo y học cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 32 trang )



BỆNH PARKINSON
BỆNH PARKINSON

Là bệnh thoái hóa TK tiến triển chậm
Là bệnh thoái hóa TK tiến triển chậm

Tổn thương chất đen gây thiếu hụt dopamine
Tổn thương chất đen gây thiếu hụt dopamine

Đưa đến rối loạn vận động gây tàn phế
Đưa đến rối loạn vận động gây tàn phế

Tuổi khởi phát 60, 5-10% khởi phát
Tuổi khởi phát 60, 5-10% khởi phát
<
<
40T
40T






NGUYÊN NHÂN C A HC PARKINSONỦ
NGUYÊN NHÂN C A HC PARKINSONỦ
HC Parkinson nguyên phát
HC Parkinson nguyên phát
Bệnh Parkinson


Bệnh Parkinson
Parkinson di truyền
Parkinson di truyền


HC Parkinson thứ phát
HC Parkinson thứ phát
Thuốc
Thuốc
: thuốc hướng TK, reserpine,
: thuốc hướng TK, reserpine,
tetrabenazine,
tetrabenazine,
α
α
-methydopa, lithium, flunarizine
-methydopa, lithium, flunarizine
Nhiễm trùng
Nhiễm trùng
: viêm não, virus chậm
: viêm não, virus chậm
Độc tố
Độc tố
: MPTP, CO, Mn, cyanide, Hg, ethanol
: MPTP, CO, Mn, cyanide, Hg, ethanol
Mạch máu
Mạch máu
: Nhồi máu nhiều ổ
: Nhồi máu nhiều ổ
Chấn thương

Chấn thương


Nguyên nhân khác
Nguyên nhân khác
: Suy giáp, thoái hoá gan
: Suy giáp, thoái hoá gan
đậu
đậu
u não, nội đầu nước áp lực bt, thi
u não, nội đầu nước áp lực bt, thi
ếu Oxy
ếu Oxy


HC Parkinson-Plus (Thoái hóa đa hệ thống)
HC Parkinson-Plus (Thoái hóa đa hệ thống)
Liệt trên nhân tiến triển
Liệt trên nhân tiến triển
Teo đa hệ thống
Teo đa hệ thống
Thoái hóa trám cầu tiểu não
Thoái hóa trám cầu tiểu não
Thoái hóa thể vân chất đen
Thoái hóa thể vân chất đen
Thoái hóa vỏ não hạch nền
Thoái hóa vỏ não hạch nền
Teo nửa người-HC Parkinson
Teo nửa người-HC Parkinson
Phức hợp HC Parkinson- Sa sút tâm thần

Phức hợp HC Parkinson- Sa sút tâm thần
-ALS
-ALS
HC Parkinson do bệnh thoái hóa di truyền
HC Parkinson do bệnh thoái hóa di truyền
Bệnh thể vùi Lewy di truyền tính trội
Bệnh thể vùi Lewy di truyền tính trội
Bệnh Huntington
Bệnh Huntington
Bệnh Wilson
Bệnh Wilson
Calci hóa hạch nền gia đình
Calci hóa hạch nền gia đình
Neurocanthocytosis
Neurocanthocytosis


ĐẶC ĐIỂM LS
ĐẶC ĐIỂM LS
Run
Run

Khi nghỉ, đều nhịp, giảm khi hoạt động
Khi nghỉ, đều nhịp, giảm khi hoạt động

Run bàn tay kiểu vấn thuốc, có thể ở
Run bàn tay kiểu vấn thuốc, có thể ở
môi cằm chân
môi cằm chân


xuất hiện 1 bên rồi lan ra nơi khác
xuất hiện 1 bên rồi lan ra nơi khác
Cứng cơ
Cứng cơ
Là sự gia tăng TLC, gây kháng lại cử động
Là sự gia tăng TLC, gây kháng lại cử động
thụ động
thụ động
Dấu bánh xe răng cưa, xảy ra ở cơ gập và
Dấu bánh xe răng cưa, xảy ra ở cơ gập và
duỗi
duỗi


Bất động
Bất động

VĐ chậm
VĐ chậm

Giảm VĐ
Giảm VĐ
Vẻ mặt bất động, chữ viết nhỏ dần, giọng nói
Vẻ mặt bất động, chữ viết nhỏ dần, giọng nói
không âm điệu
không âm điệu
RL tư thế
RL tư thế
Triệu chứng trễ
Triệu chứng trễ

Biến dạng tư thế, cổ gập, thân gập, nghiêng
Biến dạng tư thế, cổ gập, thân gập, nghiêng
ra trước. Camptocormia gập cột sống lưng
ra trước. Camptocormia gập cột sống lưng
quá mức khi đi bộ
quá mức khi đi bộ
Bất ổn tư thế thể hiện khi khám pull test,
Bất ổn tư thế thể hiện khi khám pull test,
không điều chỉnh tư thế được, dễ ngã
không điều chỉnh tư thế được, dễ ngã




Biểu hiện khác
Biểu hiện khác

Hiện tượng cứng đờ (freezing
Hiện tượng cứng đờ (freezing
phenomenon)
phenomenon)

RL tâm thần: trầm cảm, lo âu, ảo thị. Sa sút
RL tâm thần: trầm cảm, lo âu, ảo thị. Sa sút
tâm thần xuất hiện trễ
tâm thần xuất hiện trễ

Dấu Myerson: duy trì phản xạ chớp mắt
Dấu Myerson: duy trì phản xạ chớp mắt


RLTKTV: giảm HA, không làm trống bàng
RLTKTV: giảm HA, không làm trống bàng
quang hoàn toàn, RLchức năng giới tính
quang hoàn toàn, RLchức năng giới tính

Đau nhức cơ trục và chi
Đau nhức cơ trục và chi

RL da: tăng tiết tuyến bả, viêm tuyến bả
RL da: tăng tiết tuyến bả, viêm tuyến bả
nhờn
nhờn


THANG ĐI M ĐÁNH GIÁ C A HOEHN VÀ YAHRỂ Ủ
THANG ĐI M ĐÁNH GIÁ C A HOEHN VÀ YAHRỂ Ủ
G/đ 1: tr/chứng 1 bên
G/đ 1: tr/chứng 1 bên
G/đ 2: tr/chứng 2 bên, còn PX tư thế
G/đ 2: tr/chứng 2 bên, còn PX tư thế
G/đ 3: tr/chứng 2 bên, rối loạn PX tư thế,
G/đ 3: tr/chứng 2 bên, rối loạn PX tư thế,
còn khả năng di chuyển độc lập
còn khả năng di chuyển độc lập
G/đ 4: tr/chứng trầm trọng đòi hỏi sự giúp đỡ
G/đ 4: tr/chứng trầm trọng đòi hỏi sự giúp đỡ
G/đ 5: giai đoạn cuối, nằm tại giường hay di
G/đ 5: giai đoạn cuối, nằm tại giường hay di



chuyển trên xe lăn
chuyển trên xe lăn




Thang điểm UPDRS
Thang điểm UPDRS
Unified Parkinson’s Disease Rating Scale
Unified Parkinson’s Disease Rating Scale


Phần I: Đánh giá tâm thần, hành vi, trạng thái
Phần I: Đánh giá tâm thần, hành vi, trạng thái
Phần II: Đánh giá hoạt động hằng ngày
Phần II: Đánh giá hoạt động hằng ngày
Phần III: Đánh giá vận động
Phần III: Đánh giá vận động
Phần IV: Đánh giá biến chứng điều trị
Phần IV: Đánh giá biến chứng điều trị
Phần V: Thang điểm Hoehn và Yahr có sữa
Phần V: Thang điểm Hoehn và Yahr có sữa
đổi
đổi
Phần VI: Đánh giá mức độ tàn phế
Phần VI: Đánh giá mức độ tàn phế


CH N ĐOÁN B NH PARKINSONẨ Ệ
CH N ĐOÁN B NH PARKINSONẨ Ệ

Dựa vào LS
Dựa vào LS



không đối xứng, khởi phát thường 1 bên rồi
không đối xứng, khởi phát thường 1 bên rồi
lan sang đối diện
lan sang đối diện

diễn tiến chậm
diễn tiến chậm

đáp ứng levodopa
đáp ứng levodopa
CLS
CLS
:
:

CT scan, MRI chỉ có vai trò chẩn đoán phân
CT scan, MRI chỉ có vai trò chẩn đoán phân
biệt.
biệt.

PET giảm thu nạp 18 F-fluorodopa hạch nền
PET giảm thu nạp 18 F-fluorodopa hạch nền


CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Run vô căn
Run vô căn

HC Parkinson do thuốc
HC Parkinson do thuốc

HC Parkinson do tổn thương mạch máu
HC Parkinson do tổn thương mạch máu

Nội đầu nước áp lực bình thường
Nội đầu nước áp lực bình thường

Liệt trên nhân tiến triển
Liệt trên nhân tiến triển

Teo đa hệ thống
Teo đa hệ thống


CĂN NGUYÊN-B NH SINHỆ
CĂN NGUYÊN-B NH SINHỆ

Mất TB và mất sắc tố chất đen
Mất TB và mất sắc tố chất đen

Hiện diện thể vùi Lewy trong TB
Hiện diện thể vùi Lewy trong TB


Tr/chg xuất hiện khi mất 60-80% TB và nguồn
Tr/chg xuất hiện khi mất 60-80% TB và nguồn
dopamine
dopamine
Bệnh sinh của hội chứng parkinson là sự
Bệnh sinh của hội chứng parkinson là sự
suy giảm dẫn truyền thần kinh dopaminergic
suy giảm dẫn truyền thần kinh dopaminergic
trong hạch nền
trong hạch nền


Căn nguyên
Căn nguyên


Chưa rõ, đa yếu tố
Chưa rõ, đa yếu tố
Yếu tố gen
Yếu tố gen
Bệnh thường gặp ở những người trong gia đình,
Bệnh thường gặp ở những người trong gia đình,
nhất là < 40 tuổi.
nhất là < 40 tuổi.
Những đột biến gene và vị trí chromosome được
Những đột biến gene và vị trí chromosome được
xác định
xác định
Yếu tố môi trường
Yếu tố môi trường

:
:
Nông thôn, tiếp xúc thuốc diệt cỏ trừ sâu, các
Nông thôn, tiếp xúc thuốc diệt cỏ trừ sâu, các
độc tố ức chế chức năng mitochondria, tăng gốc
độc tố ức chế chức năng mitochondria, tăng gốc
tự do. Tuy nhiên chưa được khẳng định trong tất
tự do. Tuy nhiên chưa được khẳng định trong tất
cả các nghiên cứu.
cả các nghiên cứu.
Thuốc lá, café hạ thấp nguy cơ bệnh, cơ chế
Thuốc lá, café hạ thấp nguy cơ bệnh, cơ chế
chưa rõ
chưa rõ








ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ

Mục đích cải thiện triệu chứng, duy trì
Mục đích cải thiện triệu chứng, duy trì
hoạt động chức năng càng lâu càng tốt,
hoạt động chức năng càng lâu càng tốt,
trì hoãn biến chứng RLVĐ

trì hoãn biến chứng RLVĐ

Điều trị khi triệu chứng cản trở hoạt động
Điều trị khi triệu chứng cản trở hoạt động
và việc làm, điều trị được quyết định dựa
và việc làm, điều trị được quyết định dựa
trên cá nhân
trên cá nhân

Levodopa vẫn là thuốc tốt nhất
Levodopa vẫn là thuốc tốt nhất






Kháng cholinergic
Kháng cholinergic
Hiệu quả với run
Hiệu quả với run
Amantadine
Amantadine

Làm phóng thích dopamine từ thể vân
Làm phóng thích dopamine từ thể vân

Hiệu quả với bất động, cứng cơ và run
Hiệu quả với bất động, cứng cơ và run


Có thể dùng giai đoạn sớm hay bổ sung
Có thể dùng giai đoạn sớm hay bổ sung
với L-dopa
với L-dopa

Tác dụng phụ ít, hiệu quả giảm dần sau
Tác dụng phụ ít, hiệu quả giảm dần sau
thời gian ngắn
thời gian ngắn


Levodopa
Levodopa

Tiền chất dopamine, hiệu quả trên VĐ
Tiền chất dopamine, hiệu quả trên VĐ
chậm, cứng cơ
chậm, cứng cơ

Dùng trường hợp trung bình, nặng
Dùng trường hợp trung bình, nặng

L-dopa qua hàng rào máu não, chuyển
L-dopa qua hàng rào máu não, chuyển
thành dopamine, do đó L-dopa kết hợp ức
thành dopamine, do đó L-dopa kết hợp ức
chế dopa decarboxylase
chế dopa decarboxylase

Duy trì liều thấp mà BN cải thiện

Duy trì liều thấp mà BN cải thiện

Giảm dần hiệu quả sau 5 năm
Giảm dần hiệu quả sau 5 năm




Levodopa/ức chế dopa decarboxylase
Levodopa/ức chế dopa decarboxylase

Phóng thích nhanh
Phóng thích nhanh
Sinemet (Carbidopa/Levodopa)
Sinemet (Carbidopa/Levodopa)
Madopar (Benserazide/Levodopa)
Madopar (Benserazide/Levodopa)

Phóng thích chậm
Phóng thích chậm



Sinemet CR (50/200 hay 25/100)
Sinemet CR (50/200 hay 25/100)

Madopar HBS (25/100)
Madopar HBS (25/100)
Hình thức khác
Hình thức khác


viên tan trong miệng (Parcopa)
viên tan trong miệng (Parcopa)

dung dịch
dung dịch


*
*


Tác dụng phụ
Tác dụng phụ

Buồn nôn, ói mửa, hạ HA tư thế, RL nhịp tim,
Buồn nôn, ói mửa, hạ HA tư thế, RL nhịp tim,
lo âu, lú lẫn, ảo giác
lo âu, lú lẫn, ảo giác

Loạn vận động
Loạn vận động
Loạn VĐ liều đỉnh
Loạn VĐ liều đỉnh


Loạn VĐ 2 pha
Loạn VĐ 2 pha
Giải quyết
Giải quyết

Chia nhỏ liều L-dopa, hay dùng loại phóng
Chia nhỏ liều L-dopa, hay dùng loại phóng
thích chậm
thích chậm
Bổ sung amantadine
Bổ sung amantadine
Giảm liều L-dopa, bổ sung đồng vận dopamine
Giảm liều L-dopa, bổ sung đồng vận dopamine
Bổ sung ức chế COMT
Bổ sung ức chế COMT
Bổ sung ức chế MAO-B
Bổ sung ức chế MAO-B



Dao động vận động
Dao động vận động
Hiện tượng cuối liều hay
Hiện tượng cuối liều hay


dần hiệu quả
dần hiệu quả
(wearing off)
(wearing off)
Hiện tượng bật tắt (on-off)
Hiện tượng bật tắt (on-off)
Giải quyết
Giải quyết
- tăng liều thuốc nếu không có loạn VĐ

- tăng liều thuốc nếu không có loạn VĐ
- chia nhỏ liều ra trong ngày
- chia nhỏ liều ra trong ngày
- levodopa thải chậm
- levodopa thải chậm


Đồng vận dopamine
Đồng vận dopamine

KT thụ thể dopamine, hiệu quả trên các
KT thụ thể dopamine, hiệu quả trên các
loại tr/chứng nhưng kém hơn L-dopa
loại tr/chứng nhưng kém hơn L-dopa

Có thể dùng sớm trên BN trẻ hay kết hợp
Có thể dùng sớm trên BN trẻ hay kết hợp
L-dopa
L-dopa

Ưu điểm ít gây loạn VĐ
Ưu điểm ít gây loạn VĐ

T/dụng phụ lú lẫn, ảo giác, hoang tưởng
T/dụng phụ lú lẫn, ảo giác, hoang tưởng
nhiều hơn
nhiều hơn

×