Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.59 KB, 2 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 01
I. PHẦN CHUNG.
Câu I. 2. + Phương trình trung trực của AB là:
: 1.
d y x
 

+ P, Q là giao điểm của d với


m
C
. Do đó, hoành độ của P và Q là nghiệm của PT:
2
1
1
mx
x
x

 


2
3 0
x mx
   
. Giả sử
1 1 2 2
( ; 1), ( ; 1)
P x x Q x x


 
.
+
 
2
1 2 1 2
1
. 4 2 4 16
2
APBQ
S AB PQ PQ x x x x
      
. Sử dụng định lí Vi-et
2
m
  

+ Để APBQ là tứ giác thì P và Q nằm khác phía với đường thẳng AB. Do đó
2
m


Câu II. 1. + Dùng công thức hạ bậc:
2
4 2
1 sin 2
16 16 4sin 2 8sin 2 4
4 2
x
cos x x x



   
    
   
   

+ Phương trình đã cho trở thành:
2
4sin 2 8sin 2 4 3 2 9 0
x x cos x
   


 


2
2
2 2sin 2 1 2 2 3 0
x cos x
    

+ Nghiệm của phương trình:
12
x k


 
2. Phương trình (2) của hệ tương đương với:

 




2
2 3 3
3 1 1 3
x x x y x y
 
        
 
 

+ Xét hàm số
2
( ) ( 3)
f t t t
 
đồng biến trên R. Do đó
3
1
x x y
   
2 3
1
x y x
   
. Thay vào PT(1) ta được:








1 1 1 0
x xy x y
    

+ Xét 3 trường hợp, suy ra nghiệm của hệ là




; 1; 1
x y
  
hoặc




; 0;1
x y  .
Câu III. + Biến đổi:
4 2 2 2
1 1 1 1 1
1 1 1 1x x x
x x x x x

       
      
       
       

 
2
2
1 1
ln 1 ln ln ln
x
x x x
x x

 
    
 
 

+ Đổi biến
1
t x
x
 
, ta thu được
5
2
2
ln
I t tdt



.
+ Sử dụng công thức tích phân từng phần, thu được kết quả
5
25ln
9
2
2ln2
8 16
I
  
.
Câu IV. * + Giả sử hình chiếu của S trên mặt đáy là điểm H. Khi đó, ,
BD SH BD SB BD HB
   
. Do đó,
/ /
HB AC
.
+ Góc giữa (SBD) và mp đáy là

0
60
SBH 
. Tính SH trong tam giác vuông SHB:
0
.sin60 6
SH SB a
  .

+ Từ diện tích mặt đáy bằng
2
a
, suy ra
3
.
6
3
S ABCD
a
V  .
* Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC:
+ Kẻ đường thẳng qua C song song với BD, đường thẳng này cắt HB tại K.
Khi đó,










, , ,
d BD SC d BD SCK d B SCK
 
+ Ta tính được:
2
, 2

2
a
BK HB a
  . Do đó,
 
 
 
 
1
, ,
3
d B SCK d H SCK

+ Dễ thấy


CK SHK
 nên trong mp(SHK) kẻ
HI SK

thì


HI SHK
 . Vậy
 
 
1
,
3

d B SCK HI
 .
+ HI là đường cao trong tam giác vuông SHK nên
3 14
7
a
HI  . Từ đó khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là
14
7
a
.
Câu V. Tham khảo cách dùng BĐT Nesbit.


II. PHẦN RIÊNG.
Câu VIa. 1. + Gỉa sử đường thẳng AB có VTPT là


1
;
n a b

với
2 2
0
a b
 
. Phương trình AB:
 



1 3 0
a x b y
   
.
+ Dễ thấy ABC là tam giác đều nên góc giữa hai đường thẳng AB và BD là
0
30
. Do đó,
0
2 2
30
2.
a b
cos
a b



.
Từ đó,
1, 2 3
1, 2 3
a b
a b

   

   




+ Xét 2 trường hợp của đường thẳng AB và vì B có hoành độ lớn hơn 1 nên thu được B(2;2).
+ Có phương trình AB, suy ra phương trình CD


4; 4
D
  
.
+ Đường thẳng AC đi qua trung điểm I(-1;-1) của BD và vuông góc với BD có phương trình AC:
2 0
x y
  
.
Cho AC cắt AB được


3 1; 3 1
A
  
, cho AC cắt CD được


3 1; 3 1
C
  
.
2. + d đi qua C và d nằm trong




nên


C

 . Suy ra


; ;2 2
C x y x y
 . Do tam giác ABC vuông cân tại C nên
. 0
CB CA
CB CA







 
. Từ đó,


2;3; 2
C


.
+ Giả sử VTCP của d là


; ;
u a b c

. Vì d nằm trong



nên
. 0 2 2 0
u n a b c

    
 
(1).
+ d tạo với



góc
0
45
nên
0
.
sin 45
.

u n
u n



 
 
. Kết hợp với (1) ta được VTCP của d là:
1
5 84
;1;
37 37
u
 
 
 
 

hoặc


2
1;1;0
u

.
+ Có 2 đường thẳng thỏa mãn:
1
5
2

37
: 3
84
2
37
x t
d y t
z t

 


 



  

hoặc
2
2
: 3
2
x t
d y t
z
 


 



 


Câu VIb. + Đặt
z a bi z a bi
    
. Thay vào điều kiện (2) thu được
2 3 5
a b
 
. Dùng điều kiện
2 2
2 4
z a b
   
. Giải hệ suy ra a, b. Từ đó có 2 số phức z thỏa mãn:
1 2
13 3 3
1 3 ,
7 7
z i z i
    .
Câu VIb. 1. + Giả sử




; , ;

A A B B
A x y B x y
. Hai đường thẳng OA và OB vuông góc và A, B thuộc (E) nên suy ra được
2 2
1 1 25
144
OA OB
  . Áp dụng BĐT Côsi ta được
. 144
2 25
OAOB
 . Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất khi OA = OB.
+ Từ các điều kiện ,
OA OB OA OB
 



,
A B E
 ta tìm được cặp điểm
12 12 12 12
; , ;
5 5 5 5
A B
   

   
   
hoặc ngược lại.

2. + Giả sử khoảng cách từ I đến mp(P) là
x
, bán kính đường tròn đáy là
r
. Khi đó,


2
2 2 2
3 3 27
r x x
   
.
+ Thể tích khối nón là:
2 2
1 1
(27 )
3 3
V r x x x

   . Áp dụng BĐT Côsi suy ra V lớn nhất khi
3
x

.
+


2 ; 2 ; 1 3
I d I t t t

      . Khoảng cách từ I đến (P) bằng 3, suy ra
1
7
11
t
t
 






+ Có hai mặt cầu thỏa mãn:
     
2 2 2
1 1 4 27
x y z
     
hoặc
2 2 2
29 14 10
27
11 11 11
x y z
     
     
     
     
.

Câu VIIb. + Giải phương trình được:
3
1
3 2
i
z i e


   ,
6
2
1 3 2
i
z i e


  
+
2012 2012 2012
1 2
2
A z z   

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×