ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:
Nguyễn Hữu Thanh 0944005447
I.DAO ĐỘNG CƠ
1.Phương trình điều hòa:
-li độ:
Acos( t+ )x
ω
ϕ
=
axm
x
A
=
-vận tốc:
sin ( t+ )vA
ω
ωϕ
=− dao động
axm
vA
ω
=
-gia tốc:
2
os( )aAct
ω
ωϕ
=− +
2
axm
aA
ω
=
2
ax
ω
=−
2.Chu kỳ
:
2
T
π
ω
=
(s)
*Con lắc lò xo:
2
m
T
k
π
=
- m : Khối lượng quả nặng (kg)
- k : độ cứng lò xo (N/m)
*Con lắc đơn:
2
l
T
g
π
=
-
l:Chiều dài con lắc đơn (m)
-g: gia tốc rơi tự do (m/
2
s )
3.Tần số:
1
f
T
=
(Hz)
4.Tần số góc:
2
f
ω
π
=
(Rad/s)
*Con lắc lò xo:
k
m
ω
=
*Con lắc đơn :
g
l
ω
=
☻lò xo treo thẳng đứng:
*
:lΔ là độ biến dạng do quả nặng
2
l
T
g
π
Δ
=
♣ Lực đàn hồi:
♦
ax
()
m
FklA=Δ+
♦
min
()FklA=Δ− Nếu lAΔ>
min
0F = lAΔ≤
♣ Lực kéo về
:(lực phục hồi): F= - kx
☻công thức độc lập với thời gian
2
22
2
v
Ax
ω
=+
5.Năng lượng
:
☻Con lắc lò xo
:
*Thế năng
:
2
1
W
2
t
kx=
(J)
*Động năng
:
2
d
1
W
2
mv=
(J)
- m:Khối lượng của vật (kg)
- v : Vận tốc của vật (m/s)
*Cơ năng:
22 2
ax ax
11
WWW= A kA=W W
22
td tm dm
m
ω
=+ = =
(J
)
-
2
tmax max
1
Wkx
2
=
: Thế năng cực đại
-
2
dmax max
1
W
2
mv=
:Động năng cực đại
☻Con lắc đơn:
*Thế năng
: W(1os)
t
mgl c
α
=−
α
: Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng
* Động năng:
2
d0
1
W ( os -cos )
2
mv mgl c
α
α
==
0
α
Góc lệch lớn nhất
*Cơ năng:
222
11
W(1os)=
22
o
mv mgl c m S
αω
=+−
S
0
=
0
l
α
biên độ cực đại
6.Tổng hợp dao động
:
11 1
os( )xAc t
ω
ϕ
=
+
22 2
os( )xAc t
ω
ϕ
=
+
*Biên độ dao động tổng hợp:
(A)
222
12 12 21
2os( )AAA AAc
ϕ
ϕ
=++ −
*Pha ban đầu của dao động tổng hợp:(
ϕ
)
ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:
Nguyễn Hữu Thanh 0944005447
112 2
112 2
sin sin
os os
AA
tg
Ac Ac
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
+
=
+
*Độ lệch pha 2 dao động
:
21
ϕ
ϕϕ
Δ= −
+ 2n
ϕ
π
Δ= : Hai dao động cùng pha :
12
AAA=+
+ (2 1)n
ϕ
π
Δ= + : Hai dao động ngược pha
12
AAA=−
+
ϕ
Δ = ± (2n+1)π/2 : Hai dao động
vuông pha.
A =
22
12
AA+
+ Tổng quát :
12 12
AA AAA−≤≤+
II.SÓNG CƠ
:
*Bước sóng
:
v
vT
f
λ
==
(m)
-v : vận tốc sóng (m/s)
-T : chu kỳ sóng (s)
-f : tần số sóng (Hz)
1Biểu thức sóng
:
-Tại nguồn:
sinua t
ω
=
-Tại một điểm cách nguồn một đoạn x:
M
2x
acos(t- )
M
u
π
ω
λ
=
2.Hai điểm cách nhau một đoạn d :
◦
dk
λ
= :Hai dao động cùng pha
◦
1
()
2
dk
λ
=+
: Hai dđ ngược pha
3.Giao thoa sóng
:
◦Tại M là cực đại :
21
ddk
λ
−=
◦Tại M là cực tiểu :
21
1
()
2
dd k
λ
−=+
1
d : Khoảng cách từ nguồn 1 đến M
2
d : Khoảng cách từ nguồn 2 đến M
4.Sóng dừng:
◦Hai đầu là hai nút:
2
lk
λ
=
(1,2,3, )k =
- k: số bụng
- k+1:số nút
◦Đầu nút , đầu bụng:
(2 1)
4
lk
λ
=+
-k:số bó nguyên
-k+1:số nút
III.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
:
1.Biểu thức
:
*Suất điện động
:
0
os( )
e
eEc t
ω
ϕ
=+
Với:
0
ENBS
ω
=
-E
o
: Sđđ cực đại (V)
-N: số vòng dây
-B:Cảm ứng từ (Tesla: T)
-S : diện tích vòng dây (
2
m )
-
ω
: tốc độ góc (rad/s)
*Hiệu điện thế:
0
os( )
u
uUc t
ω
ϕ
=+
- u: Điện áp tức thời (V)
-U
0
: Điện áp cực đại (V)
-
ω
: tần số góc (rad/s)
*Dòng điện:
0
os( )
i
iIc t
ω
ϕ
=
+
-i : cường độ dòng điện tức thời(A)
-I
0
: cường độ dòng điện cực đại (A)
2.Giá trị hiệu dụng
:
0
2
I
I =
0
2
U
U =
0
2
E
E =
3.Mạch R-L-C:
☻Định luật Ôm:
U
I
Z
=
*Tổng trở:
()
2
2
LC
ZRZZ=+−
( Ω )
*Cảm kháng: 2
L
Z
LLf
ω
π
== (
Ω
)
L : độ tự cảm của cuộn dây (Henri:H)
*Dung kháng:
11
2
C
Z
CCf
ω
π
== (
Ω
)
C : Điện dung của tụ điện (Fara :F)
☻Điện áp hiệu dụng
:
22
()
RLC
UUUU=+−
ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:
Nguyễn Hữu Thanh 0944005447
- U
R
= I.R : Điện áp hai đầu điện trở
- U
L
= I.Z
L
: Điện áp hai đầu cuộn dây
- U
C
= I.Z
C
: Điện áp hai đầu tụ điện
☻Độ lệch pha giữa u và i:
LC LC
R
Z
ZUU
tg
RU
ϕ
−−
==
ui
ϕ
ϕϕ
=−
◦
LC ui
ZZ
ϕ
ϕ
>⇔>:⇒
ϕ
>0 :u sớm hơn i
◦
LC ui
ZZ
ϕ
ϕ
<⇔<: ⇒
ϕ
< 0: u trể so với i
◦
LC ui
ZZ
ϕ
ϕ
=⇔=:⇒
ϕ
= 0 :u cùng pha
với i
☻Mạch cộng hưởng
: (
axm
I
I= )
• Điều kiện
:
LC
Z
Z= ( LC
2
ω
=1)
◦
min axm
U
ZRI
R
⇔=⇒=
◦
0
ϕ
⇔=⇔
u cùng pha i
◦
max max
os 1CPUI
ϕ
⇔=⇔=
☻Công suất
:
osPUIc
ϕ
=
hoặc P = R.I
2
(W)
*Hệ số công suất
:
R
os =
Z
R
U
c
U
ϕ
=
( cos
ϕ
≤ 1)
4. Máy phát điện:
*.Suất điện động
:
0
sineE t
ω
=
*.Tần số
:
.
f
np=
+n:số vòng quay/giây
+p:số cặp cực nam châm
*.Dòng điện 3 pha:
3.
dp
UU=
+U
d
: Điện áp giữa hai dây pha
+U
p
: Điện áp giữa dây pha và dây trung hoà
5. Máy biến thế:
*.Công thức
112
221
UNI
UNI
==
+ Nếu N
1
>N
2
thì U
1
>U
2
: Máy hạ thế.
+ Nếu N1<N2 thì U
1
<U
2
: Máy tăng thế.
U
1
,N
1
,I
1
: Điện áp,sốvòng,CĐDĐ cuộn sơ cấp
U
2
,N
2
,I
2
: Điện áp,sốvòng,CĐDĐ cuộn thứ cấp
*.Công suất hao phí trên đường dây:
2
2
R
PP
U
Δ=
(W)
-P: Công suất của nguồn (W)
-R : điện trở của đường dây (
Ω )
-U : Điện áp hai đầu đường dây (V)
IV.SÓNG ĐIỆN TỪ:
1. Mạch dao động
:
* Tần số góc của dao động
:
1
LC
ω
=
*Chu kỳ riêng
:
2TLC
π
=
L: độ tự cảm cuộn dây (H)
C: điện dung của tụ điện (F)
*Tần số riêng
:
1
2
f
LC
π
=
*Bước sóng mạch thu được
:
2
c
cLC
f
λπ
==
8
3.10 /cms= :Vận tốc ánh sáng trong chân không
2.Năng lượng của mạch dao động:
*Năng lượng từ trường
:
2
t
1
W
2
Li=
*Năng lượng điện trường:
2
t
1
W
2
Cu=
*Năng lượng điện từ
:
td
W=W W+
222
000
0d 0t
W=W W
222
CU LI Q
C
== = =
-W
od
: Năng lượng điện cực đại (J)
-W
ot
: Năng lượng từ cực đại (J)
-U
0
: Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ
-Q
0
: Điện tích cực đại của tụ diện (C)
-I
0
: Cường độ dòng điện cực đại
ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:
Nguyễn Hữu Thanh 0944005447
-
V.SÓNG ÁNH SÁNG
♣.Giao thoa ánh sáng
1.Khoảng vân
:
D
i
a
λ
=
2Vị trí vân sáng:
*Hiệu 2 quãng đường :d
2
– d
1
=
K
δ
λ
=
s
D
x
KKi
a
λ
==
-
λ
:Bước sóng ánh sáng (m)
- a: khoảng cách giữa hai khe Iâng(m)
- D : khoảng cách từ khe Iâng đến màn(m)
1; 2; 3; K =± ± ±
◦
K = 0:Vân sáng trung tâm
◦ 1K =± :Vân sáng bậc 1
◦
2K =±
:Vân sáng bậc 2
……………
2Vị trí vân tối
:
*Hiệu 2quãng đường:
1
()
2
K
δ
λ
=+
11
() ()
22
t
D
x
KKi
a
λ
=+ =+
◦K= 0 ; K=-1:vân tối 1
◦K= 1 ; K=-2 :vân tối 2
◦K= 2 ; K=-3 :vân tối 3
4.Tại x
M
ta có vân:
*
M
x
K
i
= :vân sáng bậc K
*
1
2
M
x
K
i
=+
:vân tối bậc K+1
5.Số vân trên màn
:
Gọi : l bề rộng vùng giao
thoa :
2
l
K
i
=+lẽ
♣Số vân sáng
: 2K+1
♣Số vân tối
:
◦ 2K+2: Nếu lẽ
≥ 0,5
◦ 2K lẽ:Nếu lẽ<0,5
VI.LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
:
1.Phô tôn:
hc
hf
ε
λ
==
(J)
- h : hằng số Plăng: h=
34
6,625.10 sJ
−
- c :Vận tốc as’trong chân không
8
3.10 /cms=
- f : tần số ánh sáng (Hz)
-
λ
: bước sóng ánh sáng (m)
2.Giới hạn quang điện:
0
hc
A
λ
=
A : Công thoát (J)
3. Điều kiện có h/t quang điện
:
0
λ
λ
≤
4.
Định luật 3:
♣
2
ax
domax
W
2
eom
h
mv
eU
==
+U
h
: Điện áp hãm (V)
+
domax
W:Động năng ban đầu cực đại e (J)
+
ax
:
om
v Vận tốc ban đầu cực đại e (m/s)
♣Công suất của chùm sáng : W= N.
ε
: Cường độ dòng điện bão hoà : I
bh
= n.e
+ N : Số phôtôn đập vào K trong mỗi giây
+ n : Số e đập vào A trong mỗi giây
♣ Hiệu suất quang điện :
%100.
N
n
H
=
5.Công thức Anhxtanh:
domax
WA
ε
=+
♣Ống Rơnghen
:
+Động năng e đến đối âm cực:
d
W
AK
eU
=
U
AK
: hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt
+Bước sóng ngắn nhất tia X:
min
AK
hc
eU
λ
=
♣Quang phổ Hydrô:
12
hc hc hc
λ
λλ
=±
☻Ghi chú
:
-điện lượng e:
19
1,6.10eC
−
=
-khối lượng e:
31
9,1.10mKg
−
=
ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:
Nguyễn Hữu Thanh 0944005447
VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
♣ Ký hiệu các hạt
:
Hạt
α
(
4
2
He ) , hạt
β
−
(
0
1
e
−
),
Hạt
β
+
(
0
1
e
+
) , hạt
γ
(
ε
)
Hạt nơ trôn(
1
0
n
) , hạt prôtôn(
1
1
H
)
Đơtơri(
2
1
H ) , Triti (
3
1
H )
♣Khối lượng Mol:
N
A
=
23
6,02.10 nguyên tử
→
m =A(g)
1.Hệ thức Anhxtanh
2
E
mc=
• Năng lượng nghỉ: E
o
= m
o
.c
2
• Động năng của vật:
E - E
o
= (m-m
o
) c
2
2. Độ hụt khối
()
pnx
mZm AZm mΔ= + − −
3.Năng lượng liên kết
: (năng lượng toả ra
khi hình thành hạt nhân)
2
lk
Wmc=Δ
*Năng lượng liên kết riêng :
lk
W
A
ε
=
4.Phản ứng hạt nhân:
{
{
0
M
M
A
BCD+→ +
M
0
:Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng
M
:Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
* M
0
>M:Phản ứng toả năng lượng :
W
tỏa
= W= (M
0
- M).c
2
>0
* M
0
< M:Phản ứng thu năng lượng
W
thu
= W = -W<0
5.Định luật phóng xạ:
0
0
2
t
t
T
N
NNe
λ
−
==
;
0
0
2
t
t
T
m
mme
λ
−
==
+N
o
,m
o
:số hạt nhân,khối lượng ban đầu
chất phóng xạ.
+N,m:số hạt nhân,khối lượng chất
phóng xạ còn lại sau thời gian t.
* Chu kì bán rã:
ln 2 0,693
T
λ
λ
== (s)
*Hằng số phóng xạ:
ln 2 0,693
TT
λ
== (m)
6. Các dạng phóng xạ
:
* Phóng xạ
α
:(
4
2
He )
44
22
AA
ZZ
X
He Y
−
−
→+
Viết gọn:
4
2
AA
ZZ
X
Y
α
−
−
→
* Phóng xạ
β
−
:(
0
1
e
−
):
1
A
A
ZZ
XY
β
−
+
→
* Phóng xạ
β
+
:(
0
1
e
+
):
1
A
A
ZZ
XY
β
+
−
→
7. Độ phóng xạ:
0
t
HHe
λ
−
=
(Bq)
*
00
HN
λ
=
:độ phóng xạ ban đầu
*
HN
λ
=
:độ phóng xạ sau thời gian t
(
10
13,7.10Ci Bq= )
* Số hạt nhân bị phân rã :
0
NN N
Δ
=−
☻Ghi chú:
*Đơn vị năng lượng
: J ; MeV
1MeV = 1.6
13
.10
−
J
( 1MeV =
6
10 eV )
*Đơn vị khối lượng :Kg ; u ;
2
M
eV
c
1u = 931
2
M
eV
c
=
27
1,66058.10 Kg
−