Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.06 KB, 2 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 02
I. PHẦN CHUNG.
Câu I. 2. + Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng


1
y m x
 
với đồ thị (C) là


3 2
3 4 1
x x m x
    

 
2
1
4 4 0
x
f x x x m
 



    

. Điều kiện để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt là
8
m




+ Giả sử
1 1 2 2
( ; ( 1)), ( ; ( 1))
A x m x B x m x
 
. Khi đó,
1 2
1 2
2 1
2
2 3
x x
MA MB
x x
 

 

  

. Sử dụng định lí Vi-et
1
81
m
m
 




 


Câu II. 1. + Nhân cả hai vế của phương trình với
cosx
và dùng công thức nhân đôi :
2
2 2 1
cos x cos x
 

+ Phương trình đã cho trở thành:


3 2
3sin 2 2 2 s 4 s 2 0
x cosx co x co x cosx
     

 


2 3sin 2 2 2 0
cosx x cos x
    
3sin 2 2 2
x cos x
   


+ Nghiệm của phương trình:
3
x k


  
2. + Đặt 2 3
x u
 
và 5 2
x v
 
. Khi đó,
2 2
2
u v
 
(*) và
2 2
4 8
u v x
  
.
+ Phương trình đã cho trở thành:









2 2 2 2
5 5 2 8 3 2 2 8
v u u u v v uv u v uv uv
            (**).
+ Từ (*) và (**) ta có:
     
3 2
2 2 3 5 2 2
4 6 0
3
2 3 5 2 3( )
u v x x
u v u v u v
u v
x x VN

     

        


 
   




+ Nghiệm của phương trình đã cho là:

2
x


Câu III. + Đổi biến
t cosx

, ta thu được
1
2
0
1
dt
I
t



. Sau đó, đổi biến
tan
t u

, ta thu được
4
0
du
I
cosu




.
+ Ta có:
 
4 4 4
4
2 2
0 0 0
0
sin 1 1 sin
ln ln 1 2
1 sin 2 1 sin
du cosudu d u x
I
cosu cos u u x
  


     
 
  
.
Câu IV. + Trong mp(SAC) kẻ
, .
SH AC H AC
 

( ) ( )
SAC ABCD


nên
( )
SH ABCD

.
+ O là giao điểm AC và BD. Kẻ
AK SO

, vì


BD AC BD SAC BD AK
     . Do đó,


AK SBD
 . Vậy
AK a

.
+ Tam giác ABD đều nên
BD a

. Trong tam giác vuông AOB
3
2
a
AO  .Tam giác SAC vuông tại S nên
3
2

a
SO 
2 2
1 3 3
.
2 4 2
SAO SAC
a a
S AK SO S    
 
. Mà
1
.
2
SAC
S SH AC


nên
SH a

.
Từ diện tích mặt đáy bằng
2
3
2
a
, suy ra
3
.

3
6
S ABCD
a
V  .
Câu V. + Từ PT (2) của hệ suy ra
2 2
7 9
y x x
   
(*).
+ Chia hai vế của PT (1) cho
2
y
ta được:
2
2
2 2 4 2 2
2 2 1 2 1
1 6 2 2 2 2 1 6 2 2 0
x
x x x x
y y y y y
 
              
 
 

2
2 2

1 1
2 1 6 2 2 0
x x
y y
   
       
   
   
.
+ Đặt
2 2
2
2 2
1 1
1 1t x t x
y y
   
      
   
   

2
1
2 6 2 2 0
x t
y
 
    
 
 

. Do đó,
2
2
1 3 2
2
t
t
 
   
 
 
. Tìm được
2 2
t 
(Vì
0
t

). Do đó,
2
1
3
x
y
 
(**).
+ Thay (*) vào (**) tìm được nghiệm của hệ đã cho là:
(2;1),(2; 1),(4 2; 2 1),(4 2; 2 1)
     
.

II. PHẦN RIÊNG.
Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. 1. + Ta có


0; 2
AH


. BC đi qua M và có VTPT là
AH


Phương trình BC:
0
y

.
+


;0
B b BC
 . Khi đó,


2 ;0
C b
 . Sử dụng điều kiện
2

. 0 2 3 0
AC BH AC BH b b
      
 
.
+ Do B có hoành độ âm nên chọn


1;0
B  .
2. + Tọa độ điểm


1; 2;0
M 
+ Tọa độ điểm N: Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với mp(P)
1
: 2 2
1 2
x t
d y t
z t
 


   


 


. Thay
, ,
x y z
vào PT của (P):
9 9 0 1
t t
    
. Vậy


0;0; 1
N

.
+ Độ dài đoạn
6
MN  .
Câu VIIa.
       
  
2
3 4 2 3 4 3 4 25 1 2
25
5 10
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
i i i i i
z i
i i i i i
    
     

    
.
Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. 1. + Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, K là giao điểm của BI với AC. Khi đó,


1;0
I và
3
IK

.
+ Giả sử

là đường thẳng đi qua điểm


3; 3
A
 
và có VTPT là


;
n a b

, với
2 2
0
a b

 
. Phương trình đường thẳng

:




3 3 0
a x b y
   
3 3 0
ax by a b
    
.

là tiếp tuyến của đường tròn
 
2
2
1 9
x y
  
khi


, 3
d I
 


2 2
0, 1
4 3
3
7
1,
24
a b
a b
a b
a b
 



  

  


. Ta có hai tiếp tuyến:
3 0
24 7 51 0
y
x y
 


  


. Vì đường tròn
 
2
2
1 9
x y
  
nội tiếp tam
giác ABC nên một trong hai tiếp tuyến là đường thẳng AB, tiếp tuyến còn lại là đường thẳng AC.
+ Vì điểm B có tung độ khác – 3 nên đường thẳng AB có PT là:
24 7 51 0
x y
  
, còn AC:
3 0
y
 
.
Giả sử


; 3
K m AC
  , từ
3
IK



1 1; 3

m K
   
. Phương trình đường thẳng
: 1
IK x

. Suy ra
75
1;
7
B
 
 
 

+ Đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường tròn
 
2
2
1 9
x y
  
kẻ từ B
:24 7 99 0
BC x y
   
.
2. + Phương trình mp(ABC):
2 1 0
x z

  
. Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng và là bốn đỉnh của một hình thang
( )
D ABC
 
. Mà
( )
D P

nên D thuộc giao tuyến

của hai mặt phẳng (P) và (ABC).


1 4 ;2 3 ;2
D t t t
    .
+ A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình thang khi
/ /
AB CD
hoặc
/ /
AD CB
. Xét hai trường hợp:
*
/ /
AB CD
: Vì

có một VTCP là



4;3;2
u AB

 
nên C phải thuộc



C P
  . Kiểm tra thấy


C P
 .
*
/ /
AD CB
: Ta có


4 ;4 3 ;2
AD t t t





2;1;1

CB

. Hai vectơ
AD


BC

cùng phương
4 4 3 2
4
2 1 1
t t t
t

     

Vậy


17; 10; 8 .
D
  

Câu VIIb. Ta có:
2
2 2
1 1 1 5
z z z
     

.







GV. Đinh Văn Trường Trường THPT Nghèn 2011 - 2012

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×