Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 13 dòng điện trong chất điện phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.47 KB, 12 trang )


+
Vụựi caực dung dũch khaực nhử dd
HCl, dd NaOH thỡ sao ?
Quan sỏt thớ nghim
DD CuSO4
NC TINH
KHIT
CuSO4
-
-
I. Thuyết điện li:
1) Thớ nghim:
Thớ nghim 1: nc tinh khit
Nớctinhkhitchứarấtíthạt
tảiđiện,khôngd n i n.( nc l
inmụi)
Thớ nghim 2: dung dch CuSO
4
Mậtđộhạttảiđiệntrong
dungdịchCuSO
4
tănglên, dẫn đ
ợc điện.
Qua 2 thớ nghim,
em rỳt ra kt lun
gỡ?
+

2. Thuyết điện li:
Ni dung: Trongdungdịch,cáchợpchấthoáhọcnh


Axit,BazơvàMuốibịphânli(mộtphầnhoặctoànbộ)
nguyêntử(hoặcnhómnguyêntử)thànhcácđiệntíchgọilà
ion.Cácioncóthểchuyểnđộngtựdotrongdungdịchvàtrở
thànhhạttảiđiện.
Víd
NaCl
Na
+
+ Cl
-

NaOH
Na
+
+ OH
-


HCl H
+
+ Cl
-

(Muối)
(Bazơ)
(Axit)
( KL )
+
( gốc Axit )
( KL )

+
(OH )
( gốc Axit )( H )
+
Ti sao trong dung dch
mui, axit hoc baz mt
ht ti in li tng?
Cỏc ion t do c hỡnh
thnh nh th no ?
Ly vớ d v s phõn li
ca dung dch mui,
axớt, baz

Na
+
Cl
-
NaCl
Cl
-
Na
+
Na
+
Cl
-
Na
+
Na
+

Cl
-
Cl
-
Na
+
Cl
-
H
+
Cl
-
HCl
Cl
-
H
+
Cl
-
H
+
H
+
Cl
-
Các ion dương và âm
tồn tại sẵn trong các
phân tử axit, bazơ, muối.
Chúng liên kết với nhau
bằng lực hút Cu-lông.

Khi tan vào trong nước
hoặc dung môi khác,
liên kết giữa các ion trở
nên lỏng lÎo. Một số
phân tử bị chuyển động
nhiệt tách thành các ion
tự do.
 Các dung dịch Axít,
muối, bazơ vµ c¸c chÊt
trªn nóng chảy gọi là
chất điện phân.
Tại sao các dung
dịch khi tan vào
nước hoặc dung
môi khác lại xuất
hiện các ion
O
H
H
H
O
H
H
H
O
H
H
H
O
H

H
H
O
H
H
H
O
H
H
H
O
H
H
H
O
H
H
H
O
H
H
H
O
H
H
H
H
+
Cl
-

H
+
Cl
-
H
+
Cl
-
Na
+
Cl
-
Na
+
Cl
-
Na
+
Cl
-
Na
+
Cl
-

Minh họa kết quả thí nghiệm

II. B¶n chÊt dßng ®iÖn trong chÊt ®iÖn ph©n
1. ThÝ nghiÖm :
Nguån

§iÖn
§Ìn
K
Cu
2+
SO
4
2-
Cu
2+
Cu
2+
Cu
2+
SO
4
2-
SO
4
2-
SO
4
2-
SO
4
2-
Nguån
§iÖn
§Ìn
K

+
-
Anèt
Catèt
E
Cu
2+
F
®
SO
4
2-
F
®
Cu
2+
F
®
Cu
2+
F
®
SO
4
2-
F
®
SO
4
2-

F
®
F
®
Cu
2+
F
®
Cu
2+
F
®
SO
4
2-
F
®
SO
4
2-
F
®
SO
4
2-
F
®
Cu
2+
F

®
SO
4
2-
F
®
dd CuSO
4
A K
Quan sát kỹ các minh họa thí
nghiệm sau và trả lời các câu hỏi:
2) Kết luận:
Tại sao khi chưa
đóng khóa K đèn
không sáng
Tại sao khi đóng
khóa K đèn lại
sáng
Bản chất dòng
điện trong chất
điện phân là gì?
 - Dòng điện trong lòng chất
điện phân là dòng ion dương và
ion âm chuyển động có hướng
theo hai chiều ngược nhau.
Trong kim loại và
trong chất điện
phân chất nào dẫn
điện tốt hơn? Vì
sao?

 chú ý:
-
Kim loại dẫn điện tốt hơn chất
điện phân.
-
Hiện tượng điện phân thường
kèm theo các phản ứng phụ.

E
dd muối CuSO
4
Cu
Hiện tượng này gọi là hiện tượng dương cực tan
III. Các hiện tượng diễn ra ở điện cực. Hiện
tượng d ng ươ cực tan :
Cu
2+
+2e
-

Cu: bám vào
K
A
K
Cu Cu
2+
+2e
-
Cu
2+

bị SO
4
2-
kéo
vào dd; cực A bị
tan ra
Tại catốt K diễn ra hiện
tượng gì?
Ở anốt A có hiện tượng
gì diễn ra ?
Tại sao cực dương anốt
lại bị tan dần?

E
Cu
Dd AgNO
3
Cực A
không tan
Ag bám
vào K
A
K
Bây giờ ta xét dd dịch điện phân
AgNO3 với Anơt làm bằng Cu
Các em quan sát các hiện tượng diễn ra ở
hai đện cực!
Tại catốt K diễn ra hiện
tượng gì?
Tại anốt A diễn ra hiện

tượng gì?
Điều kiện để có hiện
tượng dương cực tan là
gì?
 Khi có hiện tượng dương cực tan thì bình điện phân không
tiêu thụ điện năng vào việc phân tích các chất mà chỉ bò tiêu
hao vì tỏa nhiệt. Bình điện phân như một điện trở.
 Hiện tượng d ng ươ c c tan x y ra khi kim loại dùng làm anôt ự ả có
trong g c mu i c a dd ố ố ủ đi n ệ phân (anôt tan dần vào trong dung dòch
(cực dương tan), còn catôt có kim loại đó bám vào).
Khi xảy ra hiện tượng dương
cực tan điện năng có bị tiêu hao
trong q trình phân tích các
chất khơng? Vì sao?

+
DD H
2
SO
4
+
H
+
H
+
SO
4
2-
H
+

SO
4
2-
SO
4
2
-
4H
+
+4e
-
2H
2
E
4(OH)
-
2H
2
O + O
2
+ 4e
-
A K
Xét bình điện phân dung dòch H
2
SO
4
, hai
điện cực làm bằng graphit (cacbon) hoặc
inôc (các điện cực này không tạo thành ion

có thể tan vào dd điện phân).
Tại catốt K diễn ra hiện
tượng gì?
Tại anốt A diễn ra hiện
tượng gì?
Trong trường hợp này
năng lượng có bị tiêu
hao khơng? Vì sao?
 Bình điện phân dương cực khơng tan có tiêu thụ điện năng vào
việc phân tích các chất, do đó nó có suất phản điện ξ
P
và đóng vai
trò là một máy thu điện. Điện năng tiêu thụ W = ξ
P
It.
Trong trường hợp bình
điện phân dương cực tan
thì suất phản điện bằng
bao nhiêu?
 Khi xảy ra hiện tượng dương cực tan thì ξ
P
= 0.

Củng cố bài học
4
2
1
5
3
?

Trong các chất sau, chất nào
không phải là chất điện phân ?
A. N ớc nguyên chất B. NaCl
C. HNO
3
D. Ca( OH )
2


Ông là ai?
Mai cơn faraday
Trong các dung dịch điện phân,
các Ion mang điện tích âm là ?
A. Gốc Axit và ion kim loại
B. Ion kim loại và anion OH
-
C. Gốc Axit và anion OH
-
D. Chỉ có anion OH
-
B. Dòng ion âm dịch chuyển ng ợc
chiều điện tr ờng
Bản chất dòng điện trong chất
điện phân là :
A. Dòng ion d ơng dịch chuyển theo
chiều điện tr ờng
D. Dòng ion d ơng và ion âm chuyển
động có h ớng theo hai chiều ng ợc
nhau
C. Dòng electron dịch chuyển ng ợc

chiều điện tr ờng
Chất điện phân dẫn điện không tốt
bằng kim loại vì:
A. Mật độ ion trong chất điện phân nhỏ
hơn mật độ e tự do trong kim loại
B. Khối l ợng và kích th ớc ion lớn hơn của
electron
C. Môi tr ờng dung dịch rất mất trật tự
D. Cả 3 lý do trên
Trong hiện t ợng d ơng cực tan kết luận
nào sau đây là đúng.
B. Cực d ơng của bình điện phân bị
mài mòn cơ học
C. Khi xảy ra hiện t ợng d ơng cực tan,
dòng điện có tác dụng vận chuyển kim
loại từ Anốt sang Catốt.
D. Cực d ơng của bình điện phân bị
bay hơi
A. Cực d ơng của bình điện phân bị
tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy
Ông là một nhà bác học ng ời Anh.
Sinh năm 1791 mất năm 1867.
là ng ời thực hiện đ ợc ớc mơ
biến điện thành từ .
là ng ời rất giỏi thực nghiệm với tổng
số thí nghiệm đã tiến hành là 16041.
là ng ời đ ợc nói đến trong câu nói
chừng nào loài ng ời còn cần sử dụng điện
thì chừng đó mọi ng ời còn ghi nhớ công lao
của ông .

là ng ời đã đ a ra cách biểu diễn điện tr
ờng và từ tr ờng bằng các đ ờng sức.

CỦNG CỐ
Câu 1: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có
hướng của?
A.Ion dương và electron.
B.Ion âm và electron.
C. Ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường theo
hai chiều ngược nhau.
D. ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.

Câu 2. Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng
dương cực tan?
a. Anốt bằng Ag - dd điện phân là CuSO4 .

b. Anốt bằng Pt - dd điện phân là AgNO3 .
c. Anốt bằng Cu - dd điện phân là AgNO3 .
d. Anốt bằng Ag - dd điện phân là AgNO3 .
CỦNG CỐ

VỀ HỌC BÀI
NHANH
LÊN !
DẠ ! Hu hu

×