Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

tiết 22 hoạt động hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 30 trang )

BAỉI 21 Tieỏt 22
NGAỉY DAẽY:08 /11/2011
GV: VOế VAấN CHI
THCS PHAN CHU TRINH TP CAM RANH

H hụ hp cú
cu to nh th
no ?.
Phi cú chc
nng gỡ? .


KIM TRA
Chc nng ca
ng dn khớ l
gỡ? .

1) Cấu tạo:
Hệ hô hấp gồm :
- ờng dẫn khí: Mũi , họng, thanh quản, khí
quản, phế quản.
- 2 lá phổi.
2) Chức nng :
- ờng dẫn khí :
+ Dẫn khí ra vào phổi.
+ Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi.
+ Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
- Phổi :
Thực hiện trao đổi khí gia cơ thể và môi trờng
ngoài.
Câu 1/67 SGK Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào với cơ


thể sống?
+Nhờ hô hấp mà oxi được lấy vào để oxi hóa các hợp chất
hữu cơ tạo năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
+ Thải khí cacbonic và hơi nước của tế bào ra khỏi cơ thể.
Câu 3/67SGK Giải thích câu nói: chỉ cần ngừng thở 3-5 phút thì
máu qua phổi chẳng có oxi để mà nhận.
Do nồng độ oxi trong không khí ở phổi giảm nên không đủ áp lực
khuyết tán vào máu nữa
KIỂM TRA
Sự thông khí
ở phổi
Trao đổi khí ở
phổi và tế bào
BAỉI 21 Tieỏt 22
BÀI 21 Tiết 22
- Một lần hít vào, một lần thở ra là
một cử động hô hấp.
Thế nào là nhòp hô hấp?
Thế nào là nhòp hô hấp?
Thế nào là một cử động hô hấp?
Thế nào là một cử động hô hấp?
- Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ hoạt
động của lồng ngực và các cơ hô hấp
Ý nghóa: Giúp cho không khí trong phổi
thường xuyên được đổi mới.
Ý nghóa của sự không khí ở phổi?
Hình nhìn thẳng
Hình nhìn thẳng
Hình nhìn nghiêng
Hình nhìn nghiêng

Sự tăng giảm thể tích lồng ngực và
Sự tăng giảm thể tích lồng ngực và
phổi khi hít vào và thở ra
phổi khi hít vào và thở ra
BÀI 21 Tiết 22
CỬ ĐỘNG CỦA XƯƠNG SƯỜN
CỬ ĐỘNG CỦA XƯƠNG SƯỜN
TRONG KHI HÔ HẤP
TRONG KHI HÔ HẤP
HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3
Bình thường
Hít vào, lồng ngực
được nâng lên
Thở ra, lồng
ngực hạ xuống
Lồng ngực được nâng lên, hạ xuống là nhờ
hoạt động của cơ nào?
 Nhờ cơ liên sườn co, dãn.
CỬ ĐỘNG CỦA CƠ HOÀNH
CỬ ĐỘNG CỦA CƠ HOÀNH
TRONG KHI HÔ HẤP
TRONG KHI HÔ HẤP
H.1 H.2
Cơ hoành CO, lồng ngực
nâng lên và mở rộng
Cơ hoành DÃN, lồng ngực hạ
xuống và thu nhỏ
Sự phối hợp của CƠ HOÀNH, CƠ LIÊN SƯỜN và

Sự phối hợp của CƠ HOÀNH, CƠ LIÊN SƯỜN và
XƯƠNG SƯỜN
XƯƠNG SƯỜN
khi
khi
HÍT VÀO
HÍT VÀO
làm
làm
tăng
tăng
thể tích lồng ngực
thể tích lồng ngực
Sự phối hợp của CƠ HOÀNH, CƠ LIÊN SƯỜN
Sự phối hợp của CƠ HOÀNH, CƠ LIÊN SƯỜN
và XƯƠNG SƯỜN
và XƯƠNG SƯỜN
khi
khi
THỞ RA
THỞ RA
làm
làm
giảm
giảm
thể tích lồng ngực
thể tích lồng ngực
BÀI 21 Tiết 22
- Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ hoạt
động của lồng ngực và các cơ hô hấp

Ý nghóa: Giúp cho không khí trong phổi
thường xuyên được đổi mới.
Ý nghóa của sự không khí ở phổi?
Kể tên các cơ hô hấp?
Kể tên các cơ hô hấp?
-Các cơ hô hấp là cơ hoành, cơ liên
sườn và một số cơ khác.
Các cơ xương ở lồng ngực đã phối hợp hoạt
động với nhau như thế nào để:



Làm tăng thể tích của lồng ngực
Làm tăng thể tích của lồng ngực
khi hít vào?
khi hít vào?



Làm giảm thể tích lồng ngực khi thở ra?
Làm giảm thể tích lồng ngực khi thở ra?
-
Cơ liên sườn ngồi co làm các xương sườn và xương ức
được nâng lên  thể tích lồng ngực nở rộng theo hướng
trước sau và hai bên
-
Cơ hồnh co ép khoang bụng làm lồng ngực mở rộng về
phía dướiTăng thể tích lồng ngực khi hít vào
Cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh dãn ra làm
cho lồng ngực thu nhỏ trở về vị trí cũ 

Giảm thể tích lồng ngực khi thở ra
Cử
Cử
động
động
hô hấp
hô hấp
Hoạt động của các cơ quan
Hoạt động của các cơ quan
Cơ liên
Cơ liên
sờn
sờn
Xơng
Xơng
sờn
sờn


hoành
hoành
Phổi
Phổi
(Thể
(Thể
tích)
tích)
Hít
Hít
vào

vào
Thở
Thở


ra
ra
Co
Co


N
N
õng
õng
lờn
lờn
Co
Co
t
t
ng
ng
Dãn
Dãn


Hạ
Hạ
xuống

xuống
Dãn
Dãn
giảm
giảm
Khí dự
Khí dự
trữ
trữ
Thở ra gắng sức
Thở ra gắng sức
(800 – 1200 ml)
(800 – 1200 ml)
Hô hấp bình thường
Hô hấp bình thường
(500 ml)
(500 ml)
Hít vào gắng sức
Hít vào gắng sức
(2100 – 3100 ml)
(2100 – 3100 ml)
Khí còn lại trong phổi
Khí còn lại trong phổi
(1000 – 1200 ml)
(1000 – 1200 ml)
Khí lưu
Khí lưu
thông
thông
Khí bổ

Khí bổ
sung
sung
Khí cặn
Khí cặn
Dung
Dung
tích
tích
sống
sống
3400 –
3400 –
4800 ml
4800 ml
Tổng
Tổng
dung
dung
tích của
tích của
phổi
phổi
4400 –
4400 –
6000 ml
6000 ml
ĐỒ THỊ PHẢN ÁNH SỰ THAY ĐỔI DUNGTÍCH PHỔI
BÀI 21 Tiết 22
Khí lưu thơng

Khí bổ sung
Khí dự trữ
Dung tích
sống
Khí cặn
Tổng
dung
tích của
phổi
Dung tích phổi khi hít vào,thở ra bình
thường và gắng sức có thể phụ thuộc vào
các yếu tố nào?
-
Tầm vóc
-
Giới tinh
-
Tình trạng sức khỏe
-
Sự luyện tập
I. Thụng khớ phi
I. Thụng khớ phi
BAỉI 21 Tieỏt 22
II. Trao i khớ phi v t bo
II. Trao i khớ phi v t bo
Kết quả đo một số thành phần không khí hít vào và thở ra.
Kết quả đo một số thành phần không khí hít vào và thở ra.
O
O
2

2
CO
CO
2
2
N
N
2
2
Hơi nớc
Hơi nớc
Khí hít
Khí hít
vào
vào
20,96%
20,96%
0,02%
0,02%
79,02%
79,02%
í
í
t
t
Khí thở
Khí thở
ra
ra
16,40%

16,40%
4,10%
4,10%
79,50%
79,50%
Bão hòa
Bão hòa
Những lợng khí nào thay đổi và những lợng khí nào không thay đổi?

Quan sát hình 21.4, mô tả sự
khuếch tán của O
2
và CO
2
.
Vì sao O2 lại khuếch tán từ phế nang vào máu; CO2 lại khuếch tán
từ máu ra phế nang?
1.Trao đổi khí ở phổi
CO2
I. Thụng khớ phi
I. Thụng khớ phi
BAỉI 21 Tieỏt 22
II. Trao i khớ phi v t bo
II. Trao i khớ phi v t bo
Vì sao O2 lại khuếch tán từ máu vào tế bào; CO2 lại
khuếch tán từ tế bào vào máu ?
2.Trao đổi khí ở tế bào
CO2
I. Thụng khớ phi
I. Thụng khớ phi

BAỉI 21 Tieỏt 22
II. Trao i khớ phi v t bo
II. Trao i khớ phi v t bo
1.Trao đổi khí ở phổi
-
S trao i khớ phi v t bo din ra theo
c ch khuch tỏn t ni cú nng cao n
ni cú nng thp
-
S trao i khớ phi gm:
+ S khuch tỏn ca O2 t ph nang vo mỏu
+ S khuch tỏn ca CO2 t mỏu vo ph nang
-
S trao i khớ t bo gm:
+ S khuch tỏn ca O2 t mỏu vo t bo
+ S khuch tỏn ca CO2 t t bo vo mỏu
I. Thụng khớ phi
I. Thụng khớ phi
BAỉI 21 Tieỏt 22
II. Trao i khớ phi v t bo
II. Trao i khớ phi v t bo
1.Trao đổi khí ở phổi
2.Trao đổi khí ở tế bào
Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi
thành phần của khí hít vào và thở ra?
Khí hít
Khí hít
vào
vào
Khí thở

Khí thở
ra
ra
Lý do
Lý do
Nồng độ
Nồng độ
O
O
2
2
Nồng độ
Nồng độ
CO
CO
2
2
Nồng độ
Nồng độ


N
N
2
2
Hơi nước
Hơi nước
CO
CO
2

2
CO
CO
2
2
O
O
2
2
O
O
2
2
(thấp
(thấp
)
)
(cao)
(
(
cao)
cao)
(thấp)
(thấp)
Không khí
Không khí
Sự trao đổi CO
Sự trao đổi CO
2
2

và O
và O
2
2
giữa máu và phế nang
giữa máu và phế nang
CO
CO
2
2
CO
CO
2
2
O
O
2
2
O
O
2
2
(thấp)
(cao)
(cao)
(thấp)
(thấp)
Sự trao đổi CO
Sự trao đổi CO
2

2
và O
và O
2
2
giữa máu và tế bào
giữa máu và tế bào

×