Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 24. Phân bố dân cư (giảm tải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 30 trang )



NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ.
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ.
Các em quan sát các hình ảnh sau:
Bài 24
Bài 24
Sự phân bố dân c. Các loại hình
Sự phân bố dân c. Các loại hình


quần c và đô thị hoá
quần c và đô thị hoá
CU TRC BI HC
CU TRC BI HC
PHN B DN C
PHN B DN C
ễ TH HO
ễ TH HO
Khỏi
nim
Khỏi
nim
c
im
c
im


ảnh
hng
ca
TH
n
phỏt
trin
KT- XH
ảnh
hng
ca
TH
n
phỏt
trin
KT- XH
Khỏi
Nim,
Tiờu chi
Khỏi
Nim,
Tiờu chi
c
im
c
im
Cỏc
nhõn
t
nh

hng
Cỏc
nhõn
t
nh
hng
I.
I.
Phõn bụ dõn c:
Phõn bụ dõn c:


- Phõn b dõn c: La s sp xờp dõn sụ mụt cach t giac hoc
t phat trờn mụt lanh thụ nhõt inh, phu hp vi iờu kiờn
sụng va cac yờu cõu cua Xa hụi.


Tiờu chi thờ hiờn tinh hinh phõn bụ dõn c la Mõt ụ dõn
Tiờu chi thờ hiờn tinh hinh phõn bụ dõn c la Mõt ụ dõn
sụ (la sụ dõn c tru, sinh sụng trờn 1 n vi diờn tich)
sụ (la sụ dõn c tru, sinh sụng trờn 1 n vi diờn tich)
Cụng thc:
Cụng thc: Maọt ủoọ daõn soỏ =
n vi tinh Mõt ụ dõn sụ la:
n vi tinh Mõt ụ dõn sụ la:
Ngi / km2.
Ngi / km2.
Ap dung: Tinh mõt ụ dõn sụ cua Chõu Phi va Chõu Mi
Ap dung: Tinh mõt ụ dõn sụ cua Chõu Phi va Chõu Mi
(BT3 trang 97)

(BT3 trang 97)
D
!"#$%&'()*+,)
Tiờu chi ờ thờ
hiờn tinh hinh
phõn bụ dõn c
la gi?
Soỏ daõn
Dieọn tớch
2. Đặc điểm:
N/01
2*3045 !"67899
)*+,)-#:.
N/01
2*3045 !"67899
)*+,)-#:.
;/41
2*30450!"#$<"=>'?@
)*+,)-#:A9BCDE0DDC5
;/41
2*30450!"#$<"=>'?@
)*+,)-#:A9BCDE0DDC5
Thời gian: 2’
2. Đặc điểm:
a. Dân cư trên thế giới phân bố không đều trong
không gian.
- Mật độ dân số trung bình thế giới: 48 người/
km2 (2005)
N/01
2*3045 !"67899

)*+,)-#:.
N/01
2*3045 !"67899
)*+,)-#:.
STT Khu vực
Mật độ dân số
(người/km
2
)
STT
Khu vực
Mật độ
dân
số
(người/
km
2
)
1 Bắc Phi 23 10 Đông Á 131
2 Đông Phi 43 11 Đông-Nam Á 124
3 Nam Phi 20 12 Tây Á 45
4 Tây Phi 45 13 Trung-Nam Á 143
5 Trung Phi 17 14 Bắc Âu 55
6 Bắc Mó 17 15 Đông Âu 93
7 Ca-ri-bê 166 16 Nam Âu 115
8 Nam Mó 21 17 Tây Âu 169
9 Trung Mó 60 18
Châu Đại
Dương
4

Nhóm 1, 2:
2. Đặc điểm:
a. Dân cư trên thế giới phân bố không đều trong không
gian.
- Mật độ dân số trung bình thế giới: 48 người/ km2 (2005)
- Một số KV đông dân như: Tây Âu, Ca – ri – bê, Trung –
Nam Á, Đông Nam Á
Ngược lại, một số KV rất thưa dân như: Châu Đại Dương,
Trung Phi, Bắc Mĩ






¸

¸

¸


;/41
2*30450!"#$<"=>'?@
)*+,)-#:A9BCDE0DDC5
;/41
2*30450!"#$<"=>'?@
)*+,)-#:A9BCDE0DDC5
b. Biến đợng về sự phân bớ dân cư theo thời gian:
Năm

Các châu lục
1650 1750 1850 2005
Á 53.8 62.5 61.1 60.6
Âu 21.5 21.2 24.2 11.4
Mó 2.8 1.9 5.4 13.7
Phi 21.5 15.1 9.1 13.8
Đại dương 0.4 0.3 0.2 0.5
Toàn thêù giới 100.0 100.0 100.0 100.0
- Từ 1650 – 2005, tỉ trọng phân bố dân cư ở
Châu Á, Châu Mĩ, Châu Đại dương có xu
hướng tăng; tỉ trọng phân bố dân cư ở
Châu Âu và Châu Phi giảm.
- Châu Á vãn chiếm tỉ trọng cao nhất.
b. Biến động về sự phân bố dân cư theo thời gian:
3. Cỏc nhõn t nh hng ti s phõn b
3. Cỏc nhõn t nh hng ti s phõn b
dõn c:
dõn c:
Tự nhiên
Tự nhiên
Chuyển c
Chuyển c
Khí hậu
Khí hậu
Lịch sử khai thác LT
Lịch sử khai thác LT
Tính chất nền KT
Tính chất nền KT
Trình độ PT KT
Trình độ PT KT

Nớc
Nớc
Địa hình, đất
Địa hình, đất
Khoáng sản
Khoáng sản
kinh tế
kinh tế
xã hội
xã hội
nhân tố
nhân tố
Nhúm nhõn t
no úng vai
trũ quyt nh
trong phõn b
dõn c?
II. Đô thị hoá:
1. Khái niệm:
Em hãy nêu
Khái niệm đô
thị hóa?
Nông thôn
Thành thị
II. Đô thị hoá:
1. Khái niệm:
Là một quá trình kinh tế – xã hội mà biểu hiện
của nó là sự tăng nhanh về số lượng và quy mô
của các điểm dân cư đô thị, sự tập trung dân cư
trong các thành phố và phổ biến rộng rãi lối sống

thành thị.
2. Đặc điểm:
a. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực
lớn.
c. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
!"#$%&
!"#$%&
(Thi gian: 2)
(Thi gian: 2)
E;/1
E;/1
Dựa vào bảng 24.3, hãy nhận xét về sự thay đổi
Dựa vào bảng 24.3, hãy nhận xét về sự thay đổi
dân c! thành thị và nông thôn trên thế giới trong thời kì
dân c! thành thị và nông thôn trên thế giới trong thời kì
1900 2005.
1900 2005.
E;/01
E;/01
Căn cứ vào hình 24, hãy cho biết:
Căn cứ vào hình 24, hãy cho biết:
+ Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân c! thành thị
+ Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân c! thành thị
cao nhất?
cao nhất?
+ Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân thành thị
+ Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân thành thị
thấp nhất?
thấp nhất?

E;/1
E;/1
Hãy lấy một số ví dụ chứng minh quá trình đô
Hãy lấy một số ví dụ chứng minh quá trình đô
thị hoá làm cho lối sống của dân c! nông thôn nhích lại
thị hoá làm cho lối sống của dân c! nông thôn nhích lại
gần lối sống thành thị về nhiều mặt.
gần lối sống thành thị về nhiều mặt.
(Liờn hờ ia phng)
(Liờn hờ ia phng)
a.Xu hướng tăng nhanh dân số thành thò
a.Xu hướng tăng nhanh dân số thành thò
Năm
Năm
Khu vực
Khu vực
1900
1900
1950
1950
1970
1970
1980
1980
1990
1990
2000
2000
2005
2005

Thành thò
Thành thò
13.6
13.6
29.2
29.2
37.7
37.7
39.6
39.6
43.0
43.0
45.0
45.0
48.0
48.0
Nông
Nông
thôn
thôn
86.4
86.4
70.8
70.8
62.3
62.3
60.4
60.4
57.0
57.0

55.0
55.0
52.0
52.0
Toàn thêù
Toàn thêù
giới
giới
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0
100.0

?.Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận
?.Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận
xét về tình hình phân bố dân cư trên thế
xét về tình hình phân bố dân cư trên thế
giới
giới
Nh×n vµo b¶ng 24.3 ta thÊy:

Nh×n vµo b¶ng 24.3 ta thÊy:
+ Trong thêi k× 1900- 2005, tØ lƯ d©n c! thµnh thÞ cã xu h!íng
+ Trong thêi k× 1900- 2005, tØ lƯ d©n c! thµnh thÞ cã xu h!íng
t¨ng nhanh
t¨ng nhanh
+ TØ lƯ d©n c! n«ng th«n cã xu h!íng gi¶m xng.
+ TØ lƯ d©n c! n«ng th«n cã xu h!íng gi¶m xng.
Căn cứ vào hình 24, hãy cho biết:
Căn cứ vào hình 24, hãy cho biết:
+ Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân c! thành thị cao nhất?
+ Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân c! thành thị cao nhất?
+ Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
+ Những châu lục và khu vực nào có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?
Dựa vào hình 24, ta thấy:
Dựa vào hình 24, ta thấy:
+ Những châu lục và khu vực có tỉ lệ dân c! thành thị cao: Bắc Mĩ, Nam
+ Những châu lục và khu vực có tỉ lệ dân c! thành thị cao: Bắc Mĩ, Nam
Mĩ, Bắc Âu, Tây Âu, Nam Âu, Bắc á, Đông Bắc á, châu Đại D!ơng,
Mĩ, Bắc Âu, Tây Âu, Nam Âu, Bắc á, Đông Bắc á, châu Đại D!ơng,
một phần Bắc Phi.
một phần Bắc Phi.
+ Những châu lục và khu vực có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất: Trung Phi,
+ Những châu lục và khu vực có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất: Trung Phi,
Đông Phi
Đông Phi

'(#)*#+,*%-#.#/-
'(#)*#+,*%-#.#/-
thîng h¶i
thîng h¶i

new york
new york
mªhic« cyti
mªhic« cyti
tokyo
tokyo
b.Dân cư tập trung vào các thành phố lớn
b.Dân cư tập trung vào các thành phố lớn
Số lượng các thành phố có số dân trên 1
Số lượng các thành phố có số dân trên 1
triệu người ngày càng nhiều. Hiện nay
triệu người ngày càng nhiều. Hiện nay
trên thế giới có trên 270 thành phố từ 1
trên thế giới có trên 270 thành phố từ 1
triệu dân trở lên, 50 thành phố có số dân
triệu dân trở lên, 50 thành phố có số dân
từ 5 triệu trở lên
từ 5 triệu trở lên
Ở Việt Nam, 2 thành phớ đơng dân nhất là Hà Nợi và
Ở Việt Nam, 2 thành phớ đơng dân nhất là Hà Nợi và
TP Hờ Chí Minh (trên 5 triệu người)
TP Hờ Chí Minh (trên 5 triệu người)
c. Ph bin rng rói li sng thnh th.
Một số ví dụ chứng minh: Ăn mặc, giải trí, kiến trúc nhà ở
Một số ví dụ chứng minh: Ăn mặc, giải trí, kiến trúc nhà ở
Hãy lấy một số ví dụ chứng minh quá trình đô thị hoá
Hãy lấy một số ví dụ chứng minh quá trình đô thị hoá
làm cho lối sống của dân c! nông thôn nhích lại gần lối
làm cho lối sống của dân c! nông thôn nhích lại gần lối

sống thành thị về nhiều mặt.
sống thành thị về nhiều mặt.
(Liờn hờ ia phng)
(Liờn hờ ia phng)

×