Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tính chất hóa học của kim loại (bản đồ tư duy)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.25 KB, 18 trang )


Tiết 22. Baøi 16:

Hãy nêu tính chất vật lí của kim loại .
Kim loại có:
- Tính dẻo
- Tính dẫn điện
- Tính dẫn nhiệt
- Ánh kim
Kể tên vài kim loại mà em đã biết.
Nhơm, sắt, magie, kẽm, chì, đồng ……

TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:
Đốt nóng đỏ sắt cháy trong Oxi .
Fe + O
2
Sắt cháy trong khí oxi
Fe
3
O
4
3 2
t
0
Al + O
2
Al
2
O


3
4 3 2
t
0
Pt:
Kết luận:
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au,
Pt…) phản ứng với oxi ở nhiệt độ
thường hoặc nhiệt độ cao tạo
thành oxit bazơ.
Ở nhiệt độ thường kim loại có
phản ứng với oxi không?Lấy ví dụ.
Có kim loại nào không phản ứng với
oxi không?Lấy ví dụ .
Một số kim loại không tác dụng với
oxi như Ag,Au,Pt…
Qua các phương trình và thông
tin trên em nào nêu kết luận về tính
chất hóa học của kim loại tác dụng
với oxi?
VD: Sắt để lâu ngày trong không
khí bị gỉ chuyển thành màu đỏ nâu.
? Sản phẩm tạo thành là gì ?

1.Tác dụng với oxi:
2.Tác dụng với phi kim khác
Natri
Khí Clo
Natri
NaCl

TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
Thí nghiệm: Đưa muỗng sắt đựng
natri nóng chảy vào lọ đựng khí clo
+Hiện tượng
Natri nóng chảy cháy trong khí clo
tạo thành khối trắng.
+Nhận xét
Natri tác dụng với khí clo tạo thành
tinh thể muối natri clorua, có màu
trắng
a/Kim loại tác dụng với khí clo
+ Thí nghiệm:
+ Pt:
Na + Cl
2

t
0
NaCl
2
2

1.Tác dụng với oxi:
2.Tác dụng với phi kim khác
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
a/Kim loại tác dụng với khí clo
+ Thí nghiệm:
+ Pt:

Na + Cl
2

t
0
NaCl
2
2
b/Kim loại tác dụng với lưu huỳnh
Tương tự với clo ở nhiệt độ cao
Cu, Mg, Fe, Al… phản ứng với lưu
huỳnh cho sản phẩm là các muối
sunfua CuS, MgS, FeS, Al
2
S
3

Fe + S
t
0
t
0
FeS
Al + S Al
2
S
3
2 3
+ Pt:
* Kết luận :

Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng
với nhiều phi kim khác tạo thành
muối.
Từ các phương trình trên em
nào nêu kết luận về kim loại tác
dụng với phi kim khác?

1.Tác dụng với oxi:
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
2.Tác dụng với phi kim khác
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:
Dung dịch axit (H
2
SO
4
loãng,
HCl…) tác dụng với một số kim
loại sản phẩm tạo thành những
chất nào?
Một số kim loại +Axit (HCl, H
2
SO
4
loãng )
Muối + H
2
Pt: Zn + H
2

SO
4
ZnSO
4
+ H
2
Mg + HCl MgCl
2
+ H
2
2

Lưu ý
Kim loại phản ứng với dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng và dung dịch
HNO
3
đặc, nóng thường không
giải phóng khí hiđrô.

1.Tác dụng với oxi:
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
2.Tác dụng với phi kim khác
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:

III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:

TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung
dịch bạc nitrat:
2. Phản ứng của Fe với dung dịch
đồng (II) sunfat:
3. Phản ứng của đồng với dung
dịch Nhôm clorua:
*Dụng cụ:
Giá gỗ :1chiếc
Kẹp gỗ : 1chiếc
Ống nghiệm : 3 chiếc
*Hoá chất :
Dây đồng
Đinh Sắt
Dung dịch CuSO
4

Dung dịch AgNO
3

Dung dịch AlCl
3


Mỗi nhóm cần chuẩn bị và kiểm tra


TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung
dịch bạc nitrat:
2. Phản ứng của Fe với dung dịch
đồng (II) sunfat:
TN 2: Cho một đinh sắt vào ống
nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
.
TN1 :Cho một dây đồng vào ống
nghiệm đựng dung dịch AgNO
3
Các em tiến hành làm các thí
nghiệm sau:
+Hiện tượng: Có chất rắn màu xám
bám ngoài dây đồng
DD ban đầu không màu chuyển
dần sang màu xanh, đồng tan dần
+ Nhận xét:
Đồng đẩy bạc ra khỏi
dung dịch bạc nitrat
Pt:
Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)

2
+ Ag2 2
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.
Có chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh sắt
Màu xanh của đồng (II) sunfat
nhạt dần, sắt ta dần.
Sắt đẩy đồng ra khỏi
dung dịch đồng (II) sunfat
+Hiện tượng:
+ Nhận xét:
Pt:
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
3. Phản ứng của đồng với dung
dịch Nhôm clorua:
TN 3:Cho một dây đồng vào ống
nghiệm đựng dung dịch AlCl
3

TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung
dịch bạc nitrat:
2. Phản ứng của Fe với dung dịch

đồng( II) sunfat:
TN 2: Cho một đinh sắt vào ống
nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
.
Các em tiến hành làm các thí
nghiệm sau:
Pt:
Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ Ag2 2
Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.
Có chất rắn màu đỏ
bám ngoài đinh sắt
Màu xanh của đồng (II) sunfat
nhạt dần
Sắt đẩy đồng ra khỏi
dung dịch đồng (II) sunfat
+Hiện tượng:
+ Nhận xét:
Pt:
Fe + CuSO
4

FeSO
4

+ Cu
Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
3. Phản ứng của đồng với dung
dịch Nhôm clorua:
TN 3:Cho một dây đồng vào ống
nghiệm đựng dung dịch AlCl
3
+Hiện tượng:
+ Nhận xét:
Không có hiện
tượng gì xảy ra
Đồng không đẩy được
nhôm ra khỏi dung dịch nhôm clorua
Cu hoạt động hóa học yếu hơn Al.

TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
1. Phản ứng của đồng với dung
dịch bạc nitrat:
2. Phản ứng của Fe với dung dịch
đồng II sunfat:
Pt:
Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ Ag2 2

Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.
Pt:
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
Kim loại hoạt động hoá học mạnh
hơn ( trừ Na, K, Ca, Ba…) có thể đẩy
được kim loại yếu hơn ra khỏi dung
dịch muối, tạo thành muối mới và kim
loại mới.
Kết luận:
Viết phương phản ứng xảy ra
trong các trường hợp sau.
a/ Cho kim loại Mg vào dd AgNO
3
b/ Cho kim loại Al vào dd FeSO
4
Mg + 2AgNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ 2Ag
2Al +3 FeSO
4
Al

2
(SO
4
)
3
+ 3Fe
Qua thí nghiệm và các phương
trình trên em nào nêu kết luận về
tính chất hóa học của kim loại tác
dụng dung dịch muối?
3. Phản ứng của đồng với dung
dịch Nhôm clorua:
Cu hoạt động hóa học yếu hơn Al.
? Kim loại có những tính
chất hóa học nào?

Tiết: 22. Bài 16. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
→
o
t
2 3 4
3Fe + 2O Fe O
→
o
t
2
2Na + Cl 2NaCl

2 4 4 2
VD : Zn + H SO ZnSO + H→

3 3 2
TN1: Cu + 2AgNO Cu(NO ) + 2Ag→ ↓
4 4
TN2 : Fe + CuSO FeSO + Cu→ ↓
TN Oxi
TN Clo

TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Bài tập:4/51SGK Dựa vào tính chất hóa
học của kim loại, hãy viết các phương
trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi
sau.
Mg
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
MgO
MgSO
4
Mg(NO
3
)
2
MgS
MgCl
2
1/ Mg MgCl
2

+ 2HCl + H
2
Mg + CuCl
2
MgCl
2
+ Cu
2/ Mg MgO + O
2
2 2
3/ Mg MgSO
4
+ H
2
SO
4
+ H
2
Mg + CuSO
4
MgsO
4
+ Cu

4/ Mg Mg(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3

)
2
+Cu
5/ Mg MgS + S
t
0

TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
a. Zn + S  ?
b. ? + Cl
2
 AlCl
3
c. ? + ?  MgO
d. ? + ?  CuCl
2
e. ? + HCl  FeCl
2
+ ?
g. Al + CuCl
2
 ? + Cu
Bài tập 1:
Hoàn thành các
phương trình hóa học theo
các sơ đồ phản ứng sau:
Đáp án :
a. Zn + S  ZnS
b. 2Al + 3Cl
2

 2AlCl
3
c. 2Mg + O
2
 2MgO
d. Cu + Cl
2
 CuCl
2
e. Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
g. 2Al + 3CuCl
2
 2AlCl
3
+ 3Cu
t
0
t
0
t
0
t
0

TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I/Phản ứng của kim loại với phi kim
1.Tác dụng với oxi:

Ở nhiệt độ thường hay nhiệt độ cao
Kim loại + Oxi  Oxit bazơ
(trừ Ag, Au, Pt…)
2.Tác dụng với phi kim khác
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với
nhiều phi kim khác tạo thành muối
II. Phản ứng của kim loại với dung
dịch axit:
Một số kim loại +Axit (HCl, H
2
SO
4
loãng )
Muối + H
2
III. Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối:
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn
( trừ Na, K, Ca, Ba…) có thể đẩy được
kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối,
tạo thành muối mới và kim loại mới
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và Làm bài tập 3,5,6
SGK/51.(Bài 7 giảm tải )
- Chuẩn bị bài: “Dãy hoạt
động hóa học của kim loại”


Cho tiết sau
Cho tiết sau



+ Dãy hoạt động hóa học của kim
loại được xây dựng như thế nào?
- Đọc và nghiên cứu trước thí
nghiệm 1,2,3,4.
-Từ 4 thí nghiệm trên rút ra
được kết luận gì?
+Dãy hoạt động hóa học của kim
loại có ý nghĩa như thế nào?



Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n


Ban giám khảo
Ban giám khảo
v c¸c em à
v c¸c em à
!
!


Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 300 ml
dung dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PT
Mg


+ HCl MgCl
2
+ H
2
2
Hướng dẫn
V
H
2
=
n
H
2
.22,4
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong
dung dịch thu được sau phản ứng.
n
Mg

=
m
M
n
Mg

=
=
4,8

24
=
0,2 mol
Theo pt:
n
H
2
=
n
Mg

= 0,2 mol
m
M
Vậy :
V
H
2
(đktc) =
n
H
2
.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
b.Tính thể tích khí H
2
(đktc)
n
H
2

tính theo
n
Mg
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

Bài 4: Hòa tan 4,8 gam Mg vào 300 ml dung
dịch HCl (d = 1,15 g/ml).
a.PT
Mg

+ HCl MgCl
2
+ H
2
2
Hướng dẫn
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong
dung dịch thu được sau phản ứng.
m
M
n
Mg=
=
4,8
24
=
0,2 mol
Theo pt:

n
H
2
=
n
Mg

= 0,2 mol
Vậy :
V
H
2
(đktc) =
n
H
2
.22,4
= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
b.Tính thể tích khí H
2
(đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm MgCl
2
C%dd
MgCl
2
=
m
ct MgCl
2

=
n
MgCl
2
.
M
MgCl
2
n
MgCl
2
tính theo
n
Mg

mdd
MgCl
2
=
m
Mg +
mdd
HCl –
m
H
2

m
H
2

= 0,2x2 =0,4 g
mdd
HCl = V.d
M
ct MgCl
2
m
dd MgCl
2
X 100%
Theo pt :
n
MgCl
2
=
n
Mg

= 0,2 mol
m
ct MgCl
2
= 0,2 x 95 = 19g
m
H
2
=
n
H
2

.
M
H
2
mdd
HCl = V.d =300 x1,15 = 345 g
mdd
MgCl
2
= 4,8 +345 – 0,4 =349,4 g
C%
NaCl
=
19
349,4
X 100% = 5,44%
TIẾT 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

×