Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề trắc nghiệm ôn thi QTTB truyền khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.42 KB, 13 trang )

Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính










Câu1
Quá trình chuyển khối là quá trình






a
Di chuyển vật chất từ pha này sang pha khác





b
Vật chất tiếp xúc giữa pha này và pha khác






c
Chuyển vật chất từ pha này sang pha khác khi 2 pha tiếp xúc trực tiếp với nhau

d
Chuyển vật chất từ pha này sang pha khác khi 2 pha ngăn cách bởi vách ngăn












Câu2
Để phân chia các quá trình chuyển khối dựa vào





a
Nhiệt độ và tính chất của 2 pha







b
Áp suất và tính chất của 2 pha






c
Dựa vào tính chất của 2 pha






d
Dựa vào đặc trưng quá trình di chuyển và tính chất của 2 pha














Câu 3
Hấp thụ là quá trình







a
Hút khí hay hơi bằng chất bằng chất lỏng





b
Hút khí hay hơi bằng chất rắn







c
Vật chất di chuyển từ pha lỏng vào pha hơi





d
Vật chất chuyển từ pha rắn vào pha hơi














Câu4
Chưng là quá trình tách hỗn hợp lỏng thành các cấu tử riêng biệt dựa vào



a
Nhiệt độ sôi khác nhau của các chất lỏng






b
Nhiệt độ nóng chảy khác nhau của các chất lỏng





c
Độ bay hơi khác nhau của các cấu tử






d
Độ nhớt khác nhau của các cấu tử
















Câu5
Hấp phụ là quá trình hút khí hay hút hơi






a
Bằng chất lỏng







b
Bằng chất rắn xốp








c
Vật chất đi từ pha lỏng vào pha hơi






d
Vật chất đi từ pha hơi vào pha lỏng















Câu6
Trích ly là quá trình tách các chất hòa tan







a
Trong chất lỏng bằng chất rắn






b
Trong chất rắn bằng chất khí






c
Trong chất lỏng bằng chất lỏng khác







d
Trong chất khí bằng chất rắn















Câu7
Kết tinh là quá trình tách chất rắn trong dung dịch





a
Vật chất đi từ pha khí vào pha rắn







b
Vật chất đi từ pha lỏng vào pha rắn






c
Là 1 quá trình hóa học






Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính

d
Là 1 quá trình ngưng kết

















Câu8
Sấy khô là quá trình tách nước ra khỏi vật liệu ẩm





a
Vật chất đi từ pha lỏng vào pha rắn






b
Vật chất đi từ pha khí vào pha rắn







c
Vật chất đi từ pha khí vào pha lỏng






d
Vật chất đi từ pha rắn vào pha khí















Câu9*
Gọi M là phân tử lượng, x là phần khối lượng, x là phần mol, X là tỉ số mol, X là tỉ số khối
lượng









a
x = (x . M
i
)/(Σx
k
.M
k)








b
x = (x . Mi)/(Σxk .Mk)









c
x = X/(1-X)








d
x = X/(1-X)


















Câu10
Khi cân bằng pha ta có ycb = f(x) vật chất sẽ chuyển từ pha x vào pha y nếu



a
y < y
cb









b
x = y
cb










c
y > y
cb









d
x
cb
> x


















CÂU
11
Quy tắc pha cho phép thay đổi bao nhiêu yếu tố mà cân bằng pha không bị phá hủy và biểu thức của quy tắc pha là

a
C = K +  - n







b
C = K -  - n







c
C = K -  + n








d
C=  - K + n
















CÂU
12
Định luật Henry Đối với dung dịch lý tưởng áp suất riêng phần của khí trên dung dịch tỷ lệ với phần mol của nó trong dung dịch( p = H.x) trong đó

a
H là hằng số Henry không có thứ nguyên






b
x là nồng độ tỉ số mol







c
H là Enthalpy đơn vị Kj/ Kg






d
H là hằng số Henry có thứ nguyên là áp suất















CÂU
13
Biểu thức của định luật Raoult p = p
bh
. x trong đó





a
p: áp suất chung của hơi trên dung dịch






b
p
bh
: áp suất hơi bão hòa của dung dịch







c
x: Tỉ số mol của cấu tử trong dung dịch





Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính

d
p: áp suất riêng phần của cấu tử trong hỗn hợp hơi















CÂU
14
Khi 2 pha tiếp xúc trực tiếp với nhau giữa 2 pha tạo thành 2 lớp màng chảy dòng và nhân có chuyển động xóay

a
Khuyếch tán trong màng luôn luôn là khuyếch tán đối lưu




b
Khuyếch tán trong màng luôn luôn là khuyếch tán phân tử




c
Khuyếch tán trong nhân luôn luôn là khuyếch tán phân tử




d
Khuyếch tán trong màng và trong nhân giống nhau















CÂU
15
Động lực của quá trình chuyển khối là = x
cb
- x hoặc y = y- y
cb





a
x > x
cb
; Vật chất chuyển từ x vào  y







b
x = x
cb
; Vật chất chuyển từ y vào x





c
x < x
cb
; Vật chất chuyển từ x vào y






d
y > y
cb
; Vật chất chuyển từ x vào y
















CÂU
16
Khi đường cân bằng là đường thẳng thì động lực trung bình logarit theo  y như sau


a
y
tb
= (y

y

ln (y

y








b
y
tb
= (y

y

ln (y

y







c
y
tb
= (y

y

lg (y2y1






d
y
tb
= (y

y

lg (y

y
















CÂU
1
Đường kính thiết bị chuyển khối xác định theo công thức: D = √ [V/ ( 0,785 . Wo)]



a
V: Lưu lượng pha  y : m
3
/ phút






b
Wo: Vận tốc pha y đi qua toàn bộ tiết diện thiết bị m/h




c
0,785: hệ số giữa y và x






d
V: Lưu lượng pha  y : m
3
/s
















CÂU
17
Bậc thay đổi nồng độ hay đĩa lý thuyết là khỏang thể tích thiết bị trong đó xảy ra quá trình chuyển khối sao cho

a
Nồng độ cấu tử đi ra khỏi nó bằng nồng độ cân bằng khi đi vào




b
Nồng độ cấu tử đi vào bằng nồng độ cân bằng đi ra






c
Nồng độ cấu tử đi vào lớn hơn nồng độ cân bằng đi ra




d
Nồng độ cấu tử đi ra lớn hơn nồng độ cân bằng khi đi vào













CÂU
18
Trong quá trình hấp thụ








a
Chất lỏng dùng để hút gọi là chất bị hấp thụ




Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính

b
Chất khí được hút gọi là chất hấp thụ






c
Chất lỏng dùng để hút gọi là chất hấp thụ





d
Chất khí không bị hấp thụ gọi là chất bị hấp thụ















CÂU
19
Dung môi( chất hấp thụ) tốt có yêu cầu không thể thiếu được là




a
Độ nhớt bé








b

Nhiệt dung riêng bé







c
Không tạo thành kết tủa







d
Có tính hòa tan chọn lọc

















CÂU
20
Độ hòa tan của khí trong lỏng






a
Là lượng khí hòa tan trong chất lỏng






b
Là lượng lỏng chứa một đơn vị khối lượng chất khí





c

Là lượng khí hòa tan trong một đơn vị chất lỏng





d
Đơn vị của độ hòa tan là % khối lượng















CÂU
21
Độ hòa tan của khí vào lỏng phụ thuộc







a
Tính chất khí của lỏng, nhiệt độ và áp suất của hỗn hợp khí




b
Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất môi trường





c
Tính chất của khí, lỏng nhiệt độ và áp suất riêng phần




d
Chỉ phụ thuộc tính chất của khí và của lỏng















CÂU
22
Định luật Henry y
cb
= m. x







a
Đúng với khí thực







b
Phù hợp với khí thực với nồng độ khí nhỏ






c
Không phù hợp với khí lý tưởng






d
Trong tọa độ Y-X đường cân bằng là đường thẳng














CÂU

23
Phương trình nồng độ làm việc của quá trình hấp thụ( Gtr: Lưu lượng khí trơ)



a
Gtr( Y-Yc) = Ltr(X- Xđ)







b
Gy(Y- Yc) = Gx(X- Xđ)







c

Gy(Y-Yc) = Gx(X- Xđ)










d
Gtr(X- Xđ) = Ltr( Y- Yđ)















CÂU
24
Mối quan hệ giữa lượng dung môi và kích thước thiết bị




Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo

©copyright GV.Nguyễn Kính

a
Khi lượng dung môi tăng kích thước thiết bị tăng





b
Khi lượng dung môi giảm kích thước thiết bị giảm





c
Khi lượng dung môi tăng kích thước thiết bị giảm





d
Khi lượng dung môi giảm kích thước thiết bị không đổi














CÂU
25
Các lọai thiết bị có thể dùng để hấp thụ:






a
Loại bề mặt , màng, đun nóng, đệm phun





b
Loại tầng sôi, đun nóng, đệm , đĩa







c
Loại phun, loại ngưng tụ, đệm, đĩa






d
Lọai bề mặt, màng, đệm, đĩa, phun















CÂU
26
Yêu cầu chung của đệm là








a
Bề mặt riêng lớn, thể tích tự do lớn, khối lượng riêng lớn, bền hóa




b
Bề mặt riêng lớn, thể tích lớn, khối lượng riêng bé, bền hóa




c
Bề mặt riêng lbé, thể tích bé, khối lượng riêng bé, bền hóa




d
Bề mặt riêng lớn, thể tích tự do lớn, khối lượng riêng bé, bền hóa














CÂU
27
Chế độ làm việc của tháp đệm gồm






a
3 chế độ: Chế độ dòng, chế độ xóay, chế độ sủi bọt





b
2 chế độ: Chế độ dòng, chế độ xóay







c
4 chế độ: Chế độ dòng, chế độ quá độ, chế độ xóay, chế độ sủi bọt



d
5 chế độ: Chế độ dòng,chế độ quá độ, chế độ xóay, chế độ sủi bọt, chế độ sặc











CÂU
28
Căn cứ vào sự chuyển động giữa  khí và  lỏng người ta chia tháp đĩa( mâm) thành:


a
2 lọai









b
3 lọai








c
4 lọai








d
5 lọai


















CÂU
29
Khi tiến hành chưng hỗn hợp 5 cấu tử người ta thu được




a
3 sản phẩm









b
4 sản phẩm








c
5 sản phẩm








d
6 sản phẩm


















CÂU
30
Các phương pháp chưng thường được ứng dụng trong sản xúât



Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính

a
Chưng cất đơn giản dùng để chưng hỗn hợp các cấu tử có độ bay hơi gần nhau



b
Chưng cất hơi nước trực tiếp dùng để tách cấu tử dễ tan trong nước




c
Chưng cất chân không dùng khi cần hạ thấp nhiệt độ sôi của cấu tử



d
Chưng ở áp suất cao dù cho hỗn hợp dễ đóng rắn ở áp suất thường












CÂU
31
Hỗn hợp có nhiệt độ sôi thay đổi






a

Chỉ là dung dịch thực







b
Đối với dung dịch thực cân bằng pha chỉ được xác định bằng thực nghiệm



c
Đối với dung dịch lý tưởng cân bằng pha được xác định baằng định luật Henry



d
Chỉ là dung dịch lý tưởng

















CÂU
32
Tính chất cơ bản của hỗn hợp chất lỏng không hòa tan vào nhau




a
Áp suất riêng phần của cấu tử này phụ thuộc sự có mặt của cấu tử kia



b
Áp suất chung bằng tổng áp suất hơi bão hòa của các cấu tử




c
Nhiệt độ sôi của hỗn hợp cao hơn nhiệt độ sôi của các cấu tử





d
Có thể tách các cấu tử bằng phương pháp lọc














CÂU
33
Chưng cất đơn giản được ứng dụng cho những trường hợp sau




a
Khi nhiệt độ sôi của 2 cấu tử gần bằng nhau






b
Khi đòi hỏi sản phẩm có độ tinh khiết cao





c
Tách hỗn hợp lỏng khỏi tạp chất không bay hơi





d
Tách hỗn hợp 2 cấu tử khó bay hơi
















CÂU
34
Phương trình cân bằng vật liệu cho toàn bộ quá trình chưng




a
F= W- D








b
F/(x
D
-x
W
) = D/(x
F
-x
D
)= W/(x
P
-x

W
)





c
F/(x
D
-x
W
) = D/(x
F
-x
W
)= W/(x
D
-x
F
)





d
x
D
. F = D.x

F
= W. x
D

















CÂU
35
Để chứng minh phương trình đường nồng độ làm việc của đoạn chưng và đoạn cất người ta thừa nhận

a
5 giả thuyết









b
4 giả thuyết








c
3 giả thuyết








d
2 giả thuyết


















CÂU
36
Trong các giả thuyết được thừa nhận để chứng minh phương trình đường nồng độ làm việc của đoạn cất có
Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính

a
Số mol của pha hơi đi từ dưới lên không đổi theo chiều cao mỗi đoạn cất và chưng


b
Số mol pha lỏng bằng nhau trong tất cả tiết diện của tháp




c

Hỗn hợp đầu vào tháp ở bất kỳ nhiệt độ nào





d
Đun sôi ở đáy tháp bằng hơi nước gián tiếp














CÂU
37
Phương trình đường nồng độ làm việc đoạn cất có dạng






a
y = R
X
.x/(R
X
+1)+ x
D
/(R
X
+1)






b
y = R
X
.x/(R
X
-1)+ x
D
/(R
X
-1)







c
x = y(R
X
+1)/(L+R
X
) + x
W
(L-1)/(L+R
X
)





d
x = y(R
X
-1)/(L+R
X
) + x
W
(L+1)/(L+R
X
)















CÂU
38
Đĩa tiếp liệu nằm tại giao điểm đường nồng độ làm việc của đoạn cất và đoạn chưng nếu


a
Hỗn hợp lỏng vào tháp ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ sôi ở đĩa tiếp liệu



b
Hỗn hợp lỏng vào tháp ở nhiệt độ bằng nhiệt độ sôi ở đĩa tiếp liệu




c
Hỗn hợp lỏng vào tháp ở nhiệt độ hơi bão hòa ở đĩa tiếp liệu





d
Hỗn hợp lỏng vào tháp ở nhiệt độ hơi quá nhiệt ở đĩa tiếp liệu













CÂU
39
Tính chất căn bản nào không thể thiếu khi chọn dung môi trích ly




a
Khối lượng riêng khác xa khối lượng riêng của dung dịch






b
Nhiệt dung riêng bé







c
Có tính hòa tan chọn lọc







d
Không độc, không ăn mòn thiết bị
















CÂU
40
Trích ly chất lỏng thường được ứng dụng trong các trường hợp sau




a
Dùng để tách các chất dễ phân hủy ở nhiệt độ thường




b
Tách hỗn hợp các cấu tử có nhiệt độ sôi khác xa nhau




c
Dùng khi dung dịch quá đậm đặc







d
Khi dung dịch tạo thành hỗn hợp đẳng phí














CÂU
41
Trích ly nhiều bậc chéo dòng được dùng khi





a
Không cần thiết thu dung môi ở dạng tinh khiết






b
Cần hoàn nguyên dung môi và quá trình hoàn nguyên đơn giản




c
Khi hệ số phân bố A của cấu tử A trong dung môi S tương đương với KB trong cấu tử B


d
Khi không đòi hỏi hoàn nguyên dung môi và quá trình hoàn nguyên khá đơn giản











CÂU
42

Để tiến hành kết tinh ta tiến hành tạo dung dịch qua bão hòa bằng phương pháp sau

Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính

a
Đun nóng dung dịch







b
Bốc hơi 1 phần dung môi







c
Phun mầm tinh thể vào dung dịch







d
Gây chấn động bằng tia năng lượng hay bằng tác động cơ học













CÂU
43
Sự tạo thành tinh thể gồm







a
2 giai đoạn









b
3 giai đoạn








c
4 giai đoạn








d
5 giai đoạn


















CÂU
44
Hấp phụ vật lý có những đặc điển sau:






a
Lực hấp phụ là ái lực hóa học







b
Quá trình thuận nghịch hoàn toàn và cân bằng đạt tức thời




c
Nhiệt tỏa ra lớn







d
Chỉ hấp phụ nhiều lớp

















CÂU
45
Hấp phụ kích động có đặc điểm sau:






a
Quá trình xảy ra nhanh







b
Nhiệt tỏa ra không đáng kể







c
Nhả hấp đơn giản và dễ dàng






d
Tạo thành hợp chất đặc biệt trên bề mặt














CÂU
46
Quá trình hấp phụ được ứng dụng để







a
Tạo phản ứng trong pha khí






b
Phối trộn hỗn hợp khí theo tỉ lệ thích hợp





c
Tiến hành xúc tác không đồng thể trên bề mặt





d
Phạm vi ứng dụng giống phương pháp hấp thụ















CÂU
47
So sánh than họat tính và Silicagen ta thấy






a
Bề mặt riêng than họat tính nhỏ hơn Silicagen





b
Cả hai đều được sản xuất từ 1 lọai nguyên liệu






c
Cả hai đều được dùng hấp phụ ở điều kiện nhiệt độ tương đương nhau



d
Quá trình kích thích họat tính của than họat tính thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn so với Silicagen










CÂU
48
Quá trình sấy Silicagen thực hiện ở nhiệt độ 120oC, còn sấy than họat tính ở nhiệt độ

Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính

a

110
o
C








b
300
o
c








c
900
o
C









d
1200
o
C

















CÂU
49
So sánh hoạt độ động và họat độ tỉnh của chất hấp phụ ta thấy





a
Hoạt độ động và hoạt độ tỉnh có giá trị tương đương nhau




b
Hoạt độ tỉnh là thời gian để hấp phụ đạt đến cân bằng




c
Than hoạt tính hoạt độ dộng bằng khỏang 90% hoạt độ tỉnh




d
Silicagen hoạt độ tỉnh bằng khỏang 60-705 hoạt độ động














CÂU
50
Hấp phụ gián đoạn có thể tiến hành






a
Theo 2 phương pháp







b
Theo 3 phương pháp








c
Theo 4 phương pháp







d
Theo 5 phương pháp

















CÂU
51
Trong các phương pháp làm khô vật liệu sau đây, phương pháp nào gọi là sấy



a
Phương pháp dùng nhiệt







b
Phương pháp hóa lý







c
Phương pháp cơ học








d
Phương pháp hóa học
















CÂU
52
Động lực của quá trình sấy là  p = p
1
- p
2







a
p
1
, p2 áp súât hơi riêng phần trên bề mặt vật liệu





b
p
1
p
2
là áp suất hơi riêng phần trong vật liệu và trong môi trường




c
p
1
p
2
là áp suất hơi riêng phần trên bề mặt vật liệu và trong môi trường





d
p
1
p
2
là áp suất hơi riêng phần trong môi trường và trên bề mặt vật liệu












CÂU
53
Nghiên cứu tỉnh lực học của quá trình sấy dựa vào





a
Phương trình cân bằng vật liệu







b
Phương trình dòng liên tục






c
Dựa vào các dạng biểu đồ sấy






d
Dựa vào chế độ sấy thích hợp
















CÂU
Mục đích của nghiên cứu động lực học về sấy là




Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính
54

a
Xác định thành phần vật liệu






b
Xác định lượng tác nhân sấy và lượng nhiệt cần thiết






c
Xác định chế độ sấy, tốc độ sấy và thời gian sấy





d
Xác định tính chất và cấu trúc vật liệu















CÂU
55

Một trong những khái niệm đặc trưng cho hỗn hợp không khí ẩm là




a
Độ ẩm tuyệt đối của không khí là lượng hơi nước chứa trong 1 Kg không khí ẩm


b
Độ ẩm tương đối của không khí là lượng hơi nước chứa trong 1 kg không khí đó và lượng hơi nước bão hòa

c
Hàm ẩm của không khí là lượng hơi nước chứa trong 1 Kg không khí khô



d
Nhiệt lượng riêng của không khí ẩm là nhiệt lượng riêng của hơi nước trong hỗn hợp












CÂU
56
Nhiệt độ bầu ướt là







a
Nhiệt độ điểm sương







b
Giới hạn làm lạnh không khí ẩm với hàm ẩm không đổi




c
Giới hạn làm lạnh không khí ẩm với nhiệt lượng riêng không đổi





d
Đặc trưng khả năng thu nhiệt của không khí














CÂU
57
Khối lượng riêng của không khí ẩm so với khối lượng riêng của không khí khô



a
ρ
K
2
A

K

2
K








b
ρ
K
2
A

K
2
K








c
ρ
K

2
A

K
2
K








d
Phụ thuộc áp suất môi trường
















CÂU
58
Đồ thị Ranzin biễu diễn







a
4 thông số H; Y; t
o
;  của không khí ẩm





b
5 thông số H; Y; t
o
; p
h
của không khí ẩm






c
6 thông số H; Y; t
o
;  ; p
h
; C của không khí ẩm





d
7 thông số H; Y; t
o
; p
h
; C; λ của không khí ẩm















CÂU
59
Lượng vật liệu khô tuyệt đối qua máy sấy được xác định theo công thức:



a
G
K
= Gđ[(100-xđ)/ (100- xc)]








b
G
K
= Gc[(100-xc)/ (100- xđ)]









c
G
K
= Gđ[(100-xđ)/ 100]








d
G
K
= Gc[(100-xđ)/ (100- xc)]





Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính











CÂU
60
Lượng không khí khô qua máy sấy xác định theo công thức




a
L = W/(Y
2
- Y
1
) Kg/s







b
L= W.( Y
2
- Y
1

) Kg/s







c
L= W/( X
2
- X
1
) Kg/s







d
L= W.( Y
2
- Y
1
) Kg/s

















CÂU
61
Trong phương trình cân bằng nhiệt lượng của máy sấy bằng không khí. Nhiệt lượng vào gồm


a
3 thành phần







b
4 thành phần








c
5 thành phần







d
6 thành phần

















CÂU
62
Trong phương trình cân bằng nhiệt lượng của máy sấy bằng không khí. Nhiệt lượng ra gồm


a
3 thành phần







b
4 thành phần







c
5 thành phần








d
6 thành phần
















CÂU
63
Sấy lý thuyết là quá trình








a
Nhiệt lượng bổ sung chung bằng không






b
Nhiệt lượng tổn thất chung bằng không






c
Tất cả nhiệt lượng tổn thất và bổ sung đều bằng không




d
Tổng nhiệt lượng tổn thất và bổ sung chung bằng không














CÂU
Sấy thực tế là quá trình sấy trong đó





64
a
Nhiệt bổ sung chung luôn luôn lớn hơn nhiệt tổn thất chung




b
Nhiệt bổ sung chung luôn luôn nhỏ hơn nhiệt tổn thất chung





c
Nhiệt bổ sung chung bằng nhiệt tổn thất chung





d
Tùy thuộc giá trị nhiệt bổ sung chung và tổn thất chung













CÂU
Sấy có bổ sung nhiệt trong phòng sấy có ưu điểm




65
a

Thiết bị đơn giản hơn







b
Thời gian sấy nhanh hơn







c
Sấy ở điều kiện nhiệt độ thấp hơn






d
Tiết kiệm năng lượng hơn

















Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính
CÂU
Sấy có đốt nóng không khí giữa chừng có ưu điểm




66
a
Thiết bị đơn giản hơn








b
Thời gian sấy ít hơn







c
Sấy ở điều kiện nhiệt độ thấp hơn






d
Tiết kiệm năng lượng hơn

















CÂU
Sấy có tuần hoàn không khí thải có ưu điểm




67
a
Thiết bị đơn giản hơn







b
Thời gian sấy ít hơn








c
Sấy ở điều kiện nhiệt độ thấp hơn






d
Tiết kiệm năng lượng hơn
















CÂU
Liên kết ẩm với vật liệu gồm







68
a
Liên kết hấp phụ, liên kết mao quản, liên kết kết dính




b
Liên kết hóa học, liên kết mao quản, liên kết kết dính




c
Liên kết vật lý, liên kết mao quản, liên kết cơ lý





d
Liên kết vật lý, liên kết hóa học, liên kết kết dính















CÂU
Tốc độ sấy phụ thuộc vào các nhân tố bên trong là




69
a
Cấu tạo máy sấy, độ ẩm môi trường, hình dạng vật liệu




b
Hình dạng vật liệu, độ ẩm vật liệu, nhiệt độ môi trường





c
Bản chất vật liệu, hình dạng vật liệu, độ ẩm của vật liệu




d
Bản chất vật liệu, hình dạng vật liệu, độ ẩm của vật liệu, tốc độ tác nhân sấy












CÂU
Tốc độ sấy phụ thuộc vào các yếu tố bên ngòai




70
a
Hình dáng vật liệu, bản chất vật liệu, độ ẩm, tác nhân sấy, tốc độ tác nhân sấy




b
Bản chất vật liệu, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ tác nhân sấy




c
Hình dáng vật liệu, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ tác nhân sấy




d
Độ ẩm vật liệu, phương thức sấy, chế độ sấy















CÂU
Biểu đồ đường cong sấy và đường cong tốc độ sấy biểu thị quá trình sấy gồm các giai đoạn chính là
71
a
Sấy đẳng tốc và sấy giảm tốc






b
Giai đoạn đốt nóng và sấy đẳng tốc






c
Giai đoạn đốt nóng và sấy giảmtốc






d
Sấy đẳng tốc và làm nguội







CÂU
72
Biểu đồ đường cong sấy và đường cong tốc độ sấy biểu thị quá trình sấy gồm các giai
đoạn chính là:

a
Sấy đẳng tốc và sấy giảm tốc





b
Giai đoạn đốt nóng và sấy đẳng tốc




c
Giai đoạn đốt nóng và sấy giảmtốc



Câu hỏi ôn thi QTTB Truyền Khối_tham khảo
©copyright GV.Nguyễn Kính


d
Sấy đẳng tốc và làm nguội













CÂU
73

Độ hòa tan là lượng tối đa chất đó




a
Tan được trong 1 đơn vị dung môi ở 1 nhiệt độ nhất định


b
Tan được trong 1 thể tích dung môi ở 1 nhiệt độ nhất định



c
Tan được trong 1 khối lượng dung môi ở 1 nhiệt độ nhất định


d
Cả 3 đều đúng














CÂU
74
Độ hòa tan phụ thuộc vào






a
Bản chất hóa học và tính chất vật lý của chất tan



b
Nhiệt độ của dung môi





c
Tính chất của dung môi





d
Cả 3 đều đúng















CÂU
75
Sự tạo thành tinh thể gồm 2 giai đoạn




a
Tạo mần tinh thể và phát triển mần




b
Tạo dung dịch bão hòa và tạo tinh thể




c
Tạo dung dịch quá bão hòa và tạo tinh thể





d
Tạo dung dịch bão hòa và phát triển mầm












CÂU
76
Sự kết tinh có thể được tiến hành bằng cách




a
Tách 1 phần dung môi





b
Không tách dung môi- Giảm nhiệt độ





c
Giảm nhiệt độ và tách dung môi





d
Cả 3 đều đúng






×