Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Trắc nghiệm HALOGEN-OXI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.03 KB, 11 trang )

1
Chuyên đ
ề 1
: HALOGEN
Câu 1: Các nguyên t
ố phân nhóm chính nhóm VII có cấu h
ình electron lớp ngoài cùng
là:
A. 3s
2
3p
5
. B. 2s
2
2p
5
. C. 4s
2
4p
5
. D. ns
2
np
5
.
Câu 2: Trong các khí sau: F
2
, O
3
, N
2


, O
2
, Cl
2
; ch
ất có khí màu vàng lục là:
A. F
2
. B. O
3
. C. N
2
. D. Cl
2
.
Câu 3: Trong các h
ợp chất, số oxi hoá của clo có thể là:
A. -1, 0, +2, +3, +5. B. -1, 0, +1, +2, +7. C. -1, +1, +3, +7. D. -1, 0, +2, +3, +4, +5.
Câu 4: Trong các ch
ất sau: O
2
, N
2
, CO
2
, Cl
2
; ch
ất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A. O

2
. B. CO
2
. C. N
2
. D. Cl
2
.
Câu 5: Trong các halogen sau: I
2
, F
2
, Br
2
, Cl
2
; halogen ph
ản ứng với nước mạnh nhất là:
A. F
2
. B. Cl
2
. C. F
2
. D. I
2
.
Câu 6: S
ục một l
ượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn

h
ợp NaI v
à NaBr và đun nóng, chất khí
bay ra là:
A. Cl
2
, Br
2
. B. I
2
. C. Br
2
. D. Br
2
, I
2
Câu 7: Nư
ớc Giaven được điều chế bằng cách:
A. Cho clo tác d
ụng với n
ước
. B. Cho clo tác d
ụng với Ca(OH)
2
.
C. Cho clo s
ục vào d
ung d
ịch KOH đặc nóng
. D. Cho clo s

ục
vào dung d
ịch NaOH
.
Câu 8: Trong các ch
ất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
; ch
ất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A. Cl
2
. B. Br
2
. C. NaOH. D. I
2
.
Câu 9: Trong các ch
ất sau:
N
2
, O
2
, H
2
, Cl
2

; ch
ất duy trì sự cháy là:
A. O
2
. B. Cl
2
. C. N
2
và H
2
. D. N
2
.
Câu 10: Mu
ối bạc halogenua tan trong nước
là:
A. AgCl. B. AgI. C. AgBr. D. AgF.
Câu 11: Tính oxy hoá c
ủa c
ác halogen gi
ảm dần theo thứ tự
:
A. Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2

. B. F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
.
C. Br
2
> F
2
> I
2
> Cl
2
. D. Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
.
Câu 12: Ch
ọn câu
sai trong các câu sau đây?
A. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HI → HF

B. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HF → HI.
C. Các hiđro halogenua khi s
ục v
ào nước tạo thành axit
.
D. Tính axit c
ủa HX (X là halogen) tăng d
ần từ HF → HI.
Câu 13: Tính axit tăng theo chi
ều sắp xếp sau:
A. H
2
SO
3
< H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
B. H
3
PO
4
< H
2

SO
3
< H
2
SO
4
< HClO
4
C. H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
< H
2
SO
3
D. HClO
4
< H
2
SO
3
< H
3

PO
4
< H
2
SO
4
.
Câu 14: S
ố oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
l
ần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7. B. -1, +5, +1, -3, -7. C. -1, -5, -1, -3, -7. D. -1, +5, +1, +3, +7.
Câu 15: Thuốc thử có thể phân biệt được 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A. AgNO
3
. B. NaOH. C. Qu
ỳ tím
. D. Cu.
Câu 16: Hoà tan 12 gam h
ỗn hợp gồm Fe và Cu
b
ằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí (đktc) và m gam m
ột chất rắn không tan. Giá trị của m l
à:

A. 5,6 gam. B. 6,5 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam.
Câu 17: Cho h
ỗn hợp các khí:
N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
, s
ục từ từ qua dung dịch NaO
H dư, ngư
ời ta thu
đư
ợc hỗn hợp khí có th
ành phần là:
A. Cl
2
, N
2
, H
2
B. Cl
2
, H
2

. C. N
2
, Cl
2
, CO
2
. D. N
2
, H
2
.
Câu 18: Trong dãy các axit của clo: HCl, HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
, số oxi hoá của clo lần lượt là:
A. -1, +1, +2, +3, +4. B. -1, +1, +3, +5, +7. C. -1, +2, +3, +4, +5. D. -1, +1, +2, +3, +7.
Câu 19: Bi
ết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, Cl, N.
Trong các phân t
ử sau, phân tử n
ào có
2
liên k
ết cực mạnh nhất?
A. F
2
O. B. Cl

2
O. C. NCl
3
. D. NF
3
.
Câu 20: Ph
ản ứng nào
không th
ể xảy ra được giữa các cặp chất sau
?
A. KNO
3
và Na
2
SO
4
. B. BaCl
2
và Na
2
SO
4
. C. MgCl
2
và NaOH. D. Na và nư
ớc
.
Câu 21: Đ
ể trung ho

à m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
:
A. 36,5 gam. B. 3,65 gam. C. 7,3 gam. D. 73 gam.
Câu 22: Có 3 dung d
ịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thu
ốc thử duy nhất để phân biệt
3 dung d
ịch là:
A. Zn. B. Al. C. BaCO
3
. D. AgNO
3
và NaCl.
Câu 23: Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau ?
A. KNO
3
và NaCl. B. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
.
C. AgNO

3
và NaCl. D. Cu(NO
3
)
2
và NaOH.
Câu 24: Thu
ốc thử đặc tr
ưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO
3
. B. Ba(OH)
2
. C. NaOH. D. Ba(NO
3
)
2
.
Câu 25: Phương án nào có 2 c
ặp chất không phản ứng với nhau?
A. MgCl
2
và NaOH; CuSO
4
và NaOH. B. CuSO
4
và BaCl
2
; Cu(NO
3

)
2
và NaOH.
C. CuSO
4
và Na
2
CO
3
; BaCl
2
và Na
2
CO
3
. D. K
2
SO
4
và HCl; LiNO
3
và NaOH.
Câu 26: Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau ?
A. H
2
, Cl
2
. B. O
2
, H

2
. C. H
2
, Cl
2
. D. O
2
, Cl
2
.
Câu 27: Ch
ọn câu
sai trong các câu sau đây?
A. Clo là m
ột phi kim điển hình
. B. Clo d
ễ dàng phản ứng với kim loại
.
C. Clo luôn th
ể hiện tính oxi hoá
. D. Clo có 7e l
ớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1e
.
Câu 28: Trong các oxit sau: CuO, SO
2
, CaO, P
2
O
5
, FeO, Na

2
O; oxit ph
ản ứng đ
ược với axit HCl là:
A. CuO, P
2
O
5
, Na
2
O. B. CuO, SO
2
, FeO, Na
2
O.
C. CuO, CaO, FeO, Na
2
O. D. CaO, P
2
O
5
, FeO, Na
2
O.
Câu 29: Axit HCl có th
ể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau
?
A. Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO

3
, CO
2
. B. NO, AgNO
3
, CuO, Zn, qu
ỳ tím
.
C. Qu
ỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO. D. AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, qu
ỳ tím

Câu 30: Trong các c
ặp hóa chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng được với nhau
?
A. NaCl và KNO
3
. B. Na
2
S và HCl. C. BaCl
2
và HNO
3
. D. CuS và HCl.

Câu 31: Nh
ững chất rắn khan tan được trong dung dịch HCl tạo
ra khí là:
A. FeS, CaCO
3
, Na
2
CO
3
. B. FeS, MgCO
3
, K
2
CO
3
.
C. FeS, KCl, BaCO
3
. D. FeS, K
2
CO
3
, NaHCO
3
.
Câu 32: Cho 2 khí có t
ỉ lệ thể tích l
à 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ. Hai khí đó
là:
A. N

2
và H
2
. B. H
2
và O
2
. C. H
2
và Cl
2
. D. H
2
và CO
2
.
Câu 33: S
ục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17 gam NaCl.
S
ố mol hỗn hợp NaBr v
à NaI đã phản ứng là:
A. 0,10. B. 0,15. C. 1,50. D. 0,02.
Câu 34: S
ục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun n
óng, ta thu đư
ợc 1,17 gam NaCl.
S
ố mol clo đ
ã sục vào là:
A. 0,010. B. 0,020. C. 0,025. D. 0,015.

Câu 35: S
ục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17 gam NaCl.
Khí bay ra sau thí nghi
ệm
là:
A. Cl
2
, Br
2
B. Br
2
. C. I
2
. D. I
2
và Br
2
.
Câu 36: Cho 11,2 h
ỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị II không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra
0,2mol H
2
. Hai kim lo
ại đó
là:
A. Ba, Cu. B. Mg, Ca. C. Mg, Zn. D. Fe, Zn.
Câu 37: Cho hỗn hợp 2 muối ACO
3
và BCO
3

tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí.
3
a. S
ố mol HCl ti
êu tốn hết là:
A. 0,20. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,40.
b. S
ố mol hỗn hợp 2 muối phản ứng là:
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,40.
Câu 38: Cho 1,53 gam h
ỗn hợp Mg, Fe, Zn v
ào dung dịch HCl dư
th
ấy thoát ra 448ml khí (đktc). Cô
c
ạn h
ỗn h
ợp thì thu được chất rắn có khối lượng (gam)
là:
A. 2,95. B. 3,90. C. 2,24. D. 1,85.
Câu 39: N
ồng độ mol/l của dung dịch h
ình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và
300ml dung dịch HCl 4M là:
A. 3,0. B. 3,2. C. 5,0. D. 6,0.
Câu 40: Khi cho 15,8 gam Kali permanganat (KMnO
4
) tác d
ụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích
khí clo (đktc) thu đư

ợc
là:
A. 5,0 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 8,4 lít.
Câu 41: Đ
ể trung hoà hết 200 gam dung dịch HX (X: Cl, F, Br, I) nồng độ 14,6%, người ta phải dùng
250ml dung d
ịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit thoả m
ãn công thức
là:
A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr.
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24
lít khí (đktc). Th
ể tích dung dịch HCl (lít) đã dùng
là:
A. 2,0. B. 4,2. C. 4,0. D. 14,2.
Câu 43: S
ố mol axit đã tham gia phản ứng là:
A. 0,8. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,4.
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 20 gam h
ỗn hợp Mg v
à Fe bằng dung
d
ịch axit HCl d
ư, sau phản ứng thu
đư
ợc 11,2 lít khí H
2
(đktc) và dung d
ịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam.

Câu 45: Đ
ể trung hoà m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m (gam)
là:
A. 36,5. B. 3,65. C. 7,3. D. 73.
Câu 46: S
ố liên kết cộng hoá trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình e ngoài cùng là 3s
2
3p
5
là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 7.
Câu 47: Đ
ặc
đi
ểm n
ào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Nguyên t
ử chỉ có khả năng thu thêm 1e
.
B. T
ạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro
.
C. Có s
ố oxi hoá
-1 trong m
ọi hợp chất
.
D. L
ớp electron ngo
ài cùng của nguyên

t
ử có 7e
.
Câu 48: Đ
ặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Ở điều kiện th
ường là chất khí
. B. Có tính oxi hoá m
ạnh
.
C. Tác d
ụng mạnh với n
ước
. D. V
ừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
.
Câu 49: Trong dãy 4 dung d
ịch axit: HCl, HF,
HI, HBr thì:
A. Tính axit tăng d
ần từ trái qua phải
.
B. Tính axit gi
ảm dần từ trái qua phải
.
C. Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm dần đến HI.
D. Tính axit bi
ến đổi không theo quy luật.
Câu 50: Cho các axit: HCl (1); HI (2); HBr (3). S
ắp xếp theo chi

ều tính khử giảm dần là:
A. (1) > (2) > (3). B. (3) > (2) > (1). C. (1) > (3) > (2). D. (2) > (3) > (3).
Câu 51: S
ắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit?
A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
. B. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
.
C. HClO
2
> HClO > HClO
3
> HClO
3
. D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2
.

Câu 52: Người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo , lý do đúng là:
4
A. Vì flo không tác d
ụng với n
ước
.
B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có tính oxi hoá m
ạnh hơn clo nhiều, có thể bốc
cháy khi tác d
ụng với nước
.
D. Vì lý do khác.
Câu 53: Ph
ản ứng của khí Cl
2
v
ới khí H
2
x
ảy ra ở điều kiện n
ào dưới đây?
A. Nhi
ệt độ thấp dưới 0
0
C. B. Trong bóng t
ối, nhiệt độ thường 25
0
C.
C. Trong bóng t

ối
. D. Có chi
ếu sáng
.
Câu 54: Ch
ọn câu
sai?
A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iot đến flo.
B. HF là axit y
ếu, còn HCl, HI, HBr là những axit mạnh
.
C. Flo là nguyên t
ố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn
.
D. Trong các h
ợp chất với hiđro v
à kim loại, các halogen thể hiện số oxi hoá t
ừ -1 đ
ến +7
.
Câu 55: Trong 4 h
ỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào là nước Javen?
A. NaCl + NaClO + H
2
O. B. NaCl + NaClO
2
+ H
2
O.
C. NaCl + NaClO

3
+ H
2
O. D. NaCl + HClO + H
2
O.
Câu 56: Trong các axit sau: CuO, SO
2
, CaO, P
2
O
5
, FeO, Na
2
O; oxit ph
ản ứng được với axit
HCl là:
A. CuO, P
2
O
5
, Na
2
O. B. CuO, SO
2
, CaO.
C. CuO, SO
2
, FeO, Na
2

O. D. CuO, CaO, FeO, Na
2
O.
Câu 57: Dùng mu
ối iot để ph
òng bệnh bướu cổ; muối i
ot
ở đây
là:
A. KI. B. I
2
. C. NaCl và I
2
. D. NaCl và KI.
Câu 58: N
ếu lấy khối lượng KMnO
4
và MnO
2
b
ằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho
nhi
ều clo h
ơn?
A. MnO
2
. B. KMnO
4
. C. B
ằng nhau

. D. Không xác đ
ịnh được
.
Câu 59: Thêm d
ần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát
đư
ợc
là:
A. Dung d
ịch hiện m
àu
xanh. B. Dung d
ịch hiện m
àu vàng
.
C. Có k
ết tủa màu trắng
. D. Có k
ết tủa màu vàng nhạt
.
Câu 60: Ch
ất tác dụng với nước tạo khí oxi
là:
A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot.
Câu 61: Dãy khí nào sau
đây (từng khí một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom?
A. CO
2
, SO
2

, N
2
, H
2
. B. SO
2
, H
2
S.
C. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. CO
2
, SO
2
, NO
2
.
Câu 62: Đ
ầu que di
êm chứa S, P và 50% KClO
3
. V
ậy KClO
3
đư

ợc d
ùng làm
:
A. Ngu
ồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P
. B. Ch
ất kết dính các chất bột S và P
.
C. Ch
ất độn rẻ tiền
. D. C
ả 3
đi
ều trên
.
Câu 63: S
ố oxi hoá của clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A. 0. B. ‒1. C. +1. D. ‒1 v
à +1
.
Câu 64: Khi cho clo tác d
ụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử, đồng thời
m
ột phần bị oxi hoá. Tỷ lệ số nguy
ên tử clo bị khử và số
nguyên t
ử clo bị oxi hoá
là:

A. 1:1. B. 3:1. C. 1:5. D. 5:1.
Câu 65: Hoá ch
ất nào sau đây dùng điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl?
A. Mn
2
O, NaCl. B. KMnO
4
, NaCl. C. KMnO
4
, MnO
2
. D. NaOH, MnO
2
.
Câu 66: Cho phản ứng: HCl + Fe → H
2
+ X. Công th
ức hoá học của X
là:
A. FeCl
2
. B. FeCl. C. FeCl
3
. D. Fe
2
Cl
3
.
Câu 67: Ph
ản ứng nào sau đây dùng để điều chế clo trong công nghiệp?

A. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
B. 2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
5
C. 2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + H
2
+ Cl
2
D. A, B, C đều đúng.
Câu 68: Ph
ản ứng giữa hiđro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot.
Câu 69: Cho khí clo tác d

ụng với sắt, sản phẩm sinh ra l
à:
A. FeCl
2
. B. FeCl. C. FeCl
3
. D. Fe
2
Cl
3
.
Câu 70: Nư
ớc clo có tính oxi hoá mạnh là do trong đó có:
A. Cl
2
. B. HCl. C. HClO. D. O
2
.
Câu 71: Cho flo, clo, brom, iot lần lượt tác dụng với H
2
. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt
nhất?
A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot.
Câu 72: Ph
ản ứng n
ào dưới đây
không th
ể xảy ra?
A. H
2

O + F
2
→ B. KBr
dd
+ Cl
2
→ C. NaI
dd
+ Br
2
→ D. KBr
dd
+ I
2

6
Chuyên đ
ề 2
: OXI
Câu 1: Khi cho axit H
2
SO
4
đ
ặc tác dụng với NaCl rắn trong điều kiện th
ường về nhiệt độ, áp suất, các
s
ản phẩm chỉ là:
A. 1 mu
ối axit, 1 muối trung hoà

. B. 1 mu
ối, 1 bazơ và nước
.
C. 1 mu
ối axit v
à 1 khí có tính axit
. D. 1 mu
ối trung ho
à và nước
.
Câu 2: Trong công nghi
ệp sản xuất H
2
SO
4
, ngư
ời ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước
?
A. Lưu huỳnh đioxit. B. Natri sunfat. C. Lưu huỳnh. D. Lưu huỳnh trioxit.
Câu 3: Nhóm ch
ất nào sau đây tác dụng với H
2
SO
4
loãng?
A. Cu, Cu(OH)
2
, S. B. S, H
2
S, Mg. C. C, Mg, Mg(OH)

2
. D. Fe, Fe(OH)
2
, Na
2
O.
Câu 4: Câu nào sau đây di
ễn tả không đúng về tính chất của
lưu hu
ỳnh
và h
ợp
ch
ất
c
ủa
lưu hu
ỳnh
?
A. Lưu hu
ỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
.
B. Hiđrosunfua v
ừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
.
C. Lưu hu
ỳnh đioxit vừa có tính oxi hoá vừa có tính
kh

.

D. H
2
SO
4
th
ể hiện tính oxi hoá mạnh
.
Câu 5: Nhóm ch
ất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. H
2
O
2
, SO
3
, HCl. B. O
2
, Cl
2
, S.
C. O
3
, KClO
4
, H
2
SO
4
đ
ặc

. D. FeSO
4
, KMnO
4
, HBr.
Câu 6: Trư
ờng hợp nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. H
2
O
2
, SO
2
, FeSO
4
. B. H
2
SO
4
, H
2
S, HCl. C. Cl
2
O
7
, SO
3
, CO
2
. D. H

2
S, SO
2
, CO
2
.
Câu 7: M
ột oleum có công thức hoá học là H
2
S
2
O
7
.(H
2
SO
4
.SO
3
). S
ố oxi hoá của S trong hợp chất oleum
đó là:
A. +2. B. +4. C. +6. D. +8.
Câu 8: Có 3 dung d
ịch mất nh
ãn đựng các hoá chất: HCl,
Na
2
SO
3

, H
2
SO
4
. Có th
ể phân biệt 3 dung dịch
b
ằng phương pháp hoá học với 1 hoá chất nào dưới đây?
A. Qu
ỳ tím
. B. NaOH. C. BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 9: C
ặp chất n
ào sau đây có thể tồn tại trong 1 hợp chất ở điều kiện thường?
A. SO
2
và O
2
. B. SO
2
và O
3
. C. SO
2
và H
2
S. D. H
2

S và Cl.
Câu 10: Cho 4 axit: H
2
SiO
3
(1); H
3
PO
4
(2); H
2
SO
4
(3); HClO
4
(4). Tính axit tăng d
ần theo thứ tự sau:
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (2) < (4) < (3). C. (2) < (1) < (3) < (4). D. (2) < (1) < (4) < (3).
Câu 11: Phát bi
ểu
nào dư
ới đây
không đúng?
A. SO
2
là oxit axit, tác d
ụng với nước tạo thành dung dịch H
2
SO
4

.
B. SO
2
v
ừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
.
C. SO
2
có th
ể l
àm mất màu dung dịch nước brom
.
D. Axit H
2
SO
3
y
ếu hơn axit H
2
CO
3
.
Câu 12: Cho ph
ản ứng hoá học sau: H
2
SO
4
đặc + 8HI → 4I
2
+ H

2
S + H
2
O. Phát bi
ểu nào sau đây không
đúng tính ch
ất của các chất
?
A. H
2
SO
4
là chất oxi hoá, HI là chất khử.
B. HI b
ị oxi hoá thành I
2
, H
2
SO
4
b
ị khử thành H
2
S.
C. H
2
SO
4
oxi hoá HI thành I
2

và nó b
ị khử thành H
2
S.
D. HI oxi hoá H
2
SO
4
thành H
2
S và nó b
ị khử th
ành I
2
.
Câu 13: Cho các mu
ối N
aS (1); NaCl (2); NaBr (3); NaI (4). Mu
ốn điều chế các hiđro halogenua, có thể
dùng mu
ối nào tác dụng với H
2
SO
4
đ
ặc?
A. 1 và 3. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 4.
Câu 14: Phát bi
ểu nào sau đây không
đúng v

ới H
2
SO
4
?
A. H
2
SO
4
đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh.
B. H
2
SO
4
đ
ặc có tính háo nước
.
C. H
2
SO
4
có nhi
ều ứng dụng trong đời sống v
à sản xuất
.
7
D. H
2
SO
4

là axit d
ễ bay hơi
.
Câu 15: SO
2
ph
ản ứng đượ
c v
ới chất nào sau đây
?
A. P
2
O
5
, H
2
S, Cl
2
, NaOH. B. Na
2
O, Cu(OH)
2
, Cl
2
, CO
2
.
C. H
2
S, NaOH, Cl

2
, KMnO
4
. D. P
2
O
5
, CO
2
, Ba(OH)
2
, CaO.
Câu 16: Cho ph
ản ứng
: Fe + S → FeS. L
ượng S cần phản ứng hết với 28 gam Fe là: (biết H = 80%).
A. 8 gam. B. 16 gam. C. 6,4 gam. D. 28 gam.
Câu 17: Có bao nhiêu gam SO
2
t
ạo thành khi cho 128 gam S tác dụng hoàn toàn với 100 gam O
2
?
A. 228 gam. B. 256 gam. C. 200 gam. D. 100 gam.
Câu 18: Kh
ối lượng H
2
SO
4
.5H

2
O c
ần dùng để pha chế được 0,5 lít dung dịch CuSO
4
0,4M là:
A. 100 gam. B. 50 gam. C. 32 gam. D. 64 gam.
Câu 19: Tr
ộn 30ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M v
ới 40ml dung dịch NaOH 0,2M thì nồng độ của dung dịch
Na
2
SO
4
trong dung d
ịch thu được là:
A. 0,107M. B. 0,057M. C. 0,285M. D. 0,357M.
Câu 20: M
ột hỗn hợp gồm 13 gam Zn và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d
ư thì
th
ể tích
H

2
(đktc) thoát ra là:
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít.
Câu 21: Khi hoà tan b gam m
ột oxit kim loại hoá trị II bằng một l
ượng vừa đủ axit H
2
SO
4
15,8% thu
đư
ợc dung dịch muối có nồng độ 18,2%. Kim loại đó là:
A. Ca. B. Ba. C. Mg. D. Be.
Câu 22: Đ
ốt cháy ho
àn toàn 125,6 gam hỗn hợp ZnS và FeS
2
thu đư
ợc 102,4 gam SO
2
. Kh
ối l
ượng
(gam) c
ủa 2 chất ban đầu lần lượt là
:
A. 77,6 và 48. B. 78,6 và 47. C. 76,6 và 49. D. Kết qủa khác.
Câu 23: Tr
ộn 150ml dung dịch KOH x(M) với 50ml dung
d

ịch H
2
SO
4
1M, dung d
ịch thu đ
ược (dư
bazơ) đem cô c
ạn thu đ
ược 11,5 gam chất rắn. Giá trị của x là:
A. 2. B. 1,5. C. 1,2. D. 1.
Câu 24: Dãy ch
ất
nào sau đây đ
ều tác dụng với SO
2
?
A. H
2
S, KMnO
4
, Na
2
O, KOH. B. KMnO
4
, S, P
2
O
5
.

C. H
2
S, O
2
, FeO, CaO. D. Ca(OH)
2
, NaOH, Br
2
, CuO.
Câu 25: Cho chu
ỗi phản ứng sau
:
FeS
2


2
O
A↑
 
 NaOH
B
 

42
SOH
A
 
 SH
2

C
 

0
t,Fe
D
A, B, C, D l
ần lựơt là:
A. SO
2
, Na
2
SO
3
, H
2
S, FeS. B. SO
2
, Na
2
SO
3
, S, FeS.
C. SO
2
, NaHSO
3
, SO
3
, FeSO

4
. D. S, Na
2
S, H
2
S, FeS.
Câu 26: Dung d
ịch các muối nào sau đây khi tác dụng với H
2
SO
4
loãng t
ạo thành muối ít tan
?
A. BaCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CuCl
2
. B. MgCl
2
, CaCl
2
, BaCl
2
.
C. CaCl

2
, Ba(NO
3
)
2
, ZnS. D. BaCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, CaCl
2
.
Câu 27: Tên g
ọi của hợp chất K
2
SO
3
là:
A. Kali sunfat. B. Kali hiposunfit. C. Kali sunfua. D. Kali sunfit.
Câu 28: Trong các ph
ản ứng sau đây, phản ứng n
ào không phải là phản ứng oxi hoá
-kh

?
A. H
2
SO

4
+ S → SO
2
+ H
2
O. B. H
2
SO
4
+ Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
C. H
2
SO
4
+ Fe
3
O
4
→ FeSO
4

+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O. D. H
2
SO
4
+ FeO → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 29: Chia 200ml dung d
ịch Pb(NO
3
)
2
thành 2 ph
ần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với H

2
SO
4

tạo ↓ A. Phần 2 cho tác dụng với HCl d
ư t
ạo ↓B. Biết m
A
- m
B
= 3 gam. Tính n
ồng độ mol của dung dịch
Pb(NO
3
)
2
ban đ
ầu
?
A. 0,06M. B. 1,8M. C. 1,6M. D. 1,2M.
Câu 30: So sánh SO
2
và CO
2
ta có k
ết quả sau
:
1. SO
2
tan nhi

ều trong nước, CO
2
ít tan trong nư
ớc
.
8
2. SO
2
m
ất màu dung dịch nước Br
2
, CO
2
không làm m
ất màu dung dịch nước Br
2
.
3. V
ới nước vôi trong, C
O
2
t
ạo kết tủa, SO
2
thì không.
4. SO
2
và CO
2
đ

ều l
à oxit axit.
Ch
ọn kết quả đúng?
A. 1, 2, 3, 4 . B. 2, 3, 4. C. 2, 3. D. 1, 2, 4.
Câu 31: Phân bi
ệt SO
2
, CO
2
và Cl
2
b
ằng cách n
ào sau đây
?
1. Nư
ớc brom, dung dịch Ba(OH)
2
. 2. Dung d
ịch KMnO
4
, dung d
ịch KI.
3. Dung dịch KI, nước vôi trong. 4. Dung dịch KMnO
4
, dung dịch AgNO
3
.
A. 2. B. 1, 2. C. 3,4. D. 4.

Câu 32: Cho 8,3 gam h
ỗn hợp 2 kim loại Fe, Al tác dụng với H
2
SO
4
đ
ặc, nóng, d
ư thu được 6,72 lít khí
SO
2
(đktc). Ph
ần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 50 và 50. B. 67,47 và 32,53. C. 32,53 và 67,47. D. 35 và 65.
Câu 33: Thêm 25ml dung d
ịch NaOH 2M v
ào
100ml H
2
SO
4
. Dung d
ịch thu đ
ược ch
o tác d
ụng với
Na
2
CO
3
dư cho 2,8 lít khí CO

2
(đktc). C
M
c
ủa H
2
SO
4
ban đ
ầu là:
A. 1,5M. B. 1,75M. C. 3M. D. 1M.
Câu 34: Cho dung d
ịch CuSO
4
tác d
ụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu đư
ợc 33,1 gam kết tủa. Tính số
mol CuSO
4
và kh
ối l
ượng chất rắn thu được khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi
?
A. 0,1mol và 33,1 gam. B. 0,12mol và 23,3 gam. C. 0,1mol và 31,3 gam. D. 0,08mol và 28,2 gam.
Câu 35: Cho m
ột kim loại M phản ứng hoàn toàn với H
2
O. Thêm dung d

ịch H
2
SO
4
dư vào dung d
ịch
ph
ản ứng tr
ên, tạo kết tủa, trong đó khối lượng của M bằng 0,588 lần khối lượng kết tủa. M là:
A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba.
Câu 36: Dãy ch
ất nào sau đây tác dụng được với H
2
S?
A. O
2
, Cl
2
, S, HCl. B. O
2
, CuO, SO
2
, NaOH.
C. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)

2
,NaOH, O
2
D. Pb(NO
3
)
2
, NaNO
3
, SO
2
, FeCl
3
.
Câu 37: Dãy ch
ất
nào sau đây đ
ều tác dụng được với S
?
A. O
2
, H
2
, Fe, H
2
SO
4
đ
ặc
. B. O

2
, Zn, CuO, H
2
S.
C. H
2
O, HCl, Mg, H
2
SO
4
D. Cu, Zn, H
2
, HCl.
Câu 38: Cho 4,6 gam S tác d
ụng với 4,6 gam Na, sau đó cho dung
d
ịch HCl dư vào sản phẩm thu được.
tính th
ể tích khí thoát ra (đktc). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít C. 1,12 lít. D. 3,361 lít.
Câu 39: Bi
ết phản ứng điều chế ZnS từ Zn v
à S là 80%. Tính khối lượng bột S cần dùng để điều chế
485kg ZnS?
A. 300kg. B. 100kg. C. 150kg. D. 200kg.
Câu 40: Cho 4,6 gam Na tác d
ụng hết với một phi kim nhóm VI
A
thu đ


ơc 7,8 gam muối. Phi kim đó là:
A. Lưu hu
ỳnh
. B. Oxi. C. Selen. D. Telu.
Câu 41: Cho 2 đơn ch
ất X, Y tác dụng với nhau thu được khí A có
mùi tr
ứng thối. Đốt cháy A trong khí
O
2
dư thu đư
ợc khí B có m
ùi hắc. A tác dụng với B tạo ra X.
V
ậy
X, Y, A, B l
ần l
ượt là
:
A. S, H
2
, H
2
S, SO
2
. B. H
2
, S, H
2
S, SO

2
. C. H
2
, S, SO
2
, H
2
S. D. S, H
2
, H
2
S, H
2
SO
4
.
Câu 42: Trong ph
ản ứng nào

ới đây
H
2
S th
ể hiện
tính kh

?
A. 2H
2
S + 4Ag + O

2
→ 2Ag
2
S + 2H
2
O. B. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS↓ + 2HNO
3
.
C. 3H
2
S+2KMnO
4
→ 2MnO
2
+3S+2KOH+2H
2
O. D. 2H
2
S + 2Na → 2NaHS + H
2
.
Câu 43: Ch
ọn câu trả lời đúng?
A. Đ

ộ âm điện của O nhỏ hơn S.
B. Bán kính nguyên t
ử của O lớn hơn S
.
C. Tính phi kim c
ủa O mạnh h
ơn S
D. S
ố electron lớp ngo
ài cùng của O ít hơn của S
.
Câu 44: Nguyên t
ử S ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hoá trị là
:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45: C
ấu hình electron của ion S
2‒
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
.
9
Câu 46: H
ấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO
2
vào 250 ml dung d
ịch NaOH 1M. Khối lượng muối
(gam) t
ạo
thành sau ph
ản ứng là:
A. 15,6 và 5,3. B. 18 và 6,3. C. 15,6 và 6,3. D. K
ết quả khác.
Câu 47: Hoà tan 19,2 gam kim lo
ại M
trong H
2
SO
4
đ
ặc, nóng, dư thu được khí SO
2
. Cho khí này h
ấp
th
ụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6M; sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 37,8 gam
ch
ất rắn. M l
à kim loại nào?

A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ca.
Câu 48: Cho 13,62 gam hỗn hợp X gồm NaCl và KCl tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun
nóng thu đư
ợc khí Y và 16,12 gam hỗn hợp hai muối Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
. Kh
ối lượng (gam) mỗi chất
trong X l
ần l
ượt là:
A. 4,68 và 8,94. B. 3,68 và 9,94. C. 5,68 và 7,94. D. 6,68 và 6,94.
Câu 49: 12 gam kim lo
ại M tan hết trong 600ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Đ
ể trung hoà lượng axit dư cần
200ml dung d
ịch NaOH 1M. Xác định kim loại M?

A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 50: Có 3 dung d
ịch mất nhãn đựng: NaOH, HCl, H
2
SO
4
. Thu
ốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung
d
ịch
trên là:
A. Al. B. Na
2
CO
3
. C. Qu
ỳ tím
. D. CaCO
3
.
Câu 51: Hoà tan h
ỗn hợp Mg, Zn trong H
2
SO
4
loãng dư thu đư
ợc 1,792 lít khí H
2
(đktc). Bi
ết lượng Zn

g
ấp 4,514 lần lượng Mg. Khối lượng (gam) mỗi kim loại lần lượt là
:
A. 0,72 và 3,25. B. 0,62 và 3,2. C. 0,3 và 2,5. D. 0,5 và 3.
Câu 52: Cho 5,2 gam h
ỗn hợp 2 kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học) tan hoàn toàn
trong dung d
ịch H
2
SO
4
loãng, dư thu đư
ợc 0,336 lít khí H
2
(đktc).
a). Kh
ối l
ượng muối sunfat khan thu được là:
A. 6,6 gam. B. 6,4 gam. C. 5,92 gam. D. 6,64 gam.
b). Th
ể tích H
2
SO
4
0,5M t
ối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp thoả mãn là:
A. 0,3 lít. B. 0,6 lít. C. 0,045 lít. D. 0,03 lít.
Câu 53: Cho 2,81 gam h
ỗn hợp 3 oxit: Fe
2

O
3
, MgO, ZnO tan v
ừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Kh
ối lượng muối sunfat thu được là:
A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,21 gam. D. 4,80 gam.
Câu 54: Các khí nào sau đây có th
ể l
àm nhạt màu dung dịch nước brom
?
A. CO
2
, N
2
, SO
2
, H
2
S. B. SO
2
, H
2
S. C. NO
2
, CO
2

, H
2
S. D. NO
2
, N
2
, H
2
S.
Câu 55: Cho 855 gam dung d
ịch Ba(OH)
2
10% vào 200 gam dung d
ịch H
2
SO
4
. L
ọc bỏ kết tủa, để
trung hoà nư
ớc lọc phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d = 1,28. Nồng độ
ph
ần trăm
c
ủa H
2
SO
4
trong dung d
ịch ban đầu l

à:
A. 63%. B. 25%. C. 49%. D. 30%.
Câu 56: Cho H
2
SO
4
đ
ặc, đủ tác dụng với 58,5 gam NaCl, khí sinh ra cho vào 146 gam nước. Nồng độ
ph
ần trăm
c
ủa axit thu đ
ược là:
A. 20%. B. 30%. C. 50%. D. 25%.
Câu 57: H
ỗn hợp X gồm hai khí H
2
S và CO
2
có t
ỷ khối so với H
2
là 19,5. Thành ph
ần
ph
ần trăm
theo
kh
ối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 50% và 50%. B. 59,26% và 40,74%. C. 43,59% và 56,41%. D. K

ết quả khác
.
Câu 58: Cho 2,49 gam h
ỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, thoát ra 1,344 lít khí (đktc). Kh
ối lượng muối sunfat tạo thành là:
A. 4,25 gam. B. 8,25 gam. C. 5,37 gam. D. 8,13 gam.
Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 1,78 gam h
ỗn hợp 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư
thoát ra 0,896 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng muối khan tạo thành là:
A. 9,64 gam. B. 3,7 gam. C. 5,62 gam. D. 2,74 gam.
Câu 60: S
ục 6,72 lít khí SO
2
(đktc) vào dung d
ịch n
ước brom rồi cho dung dịch thu được tác dụng với
10
dung d
ịch BaCl
2

dư ta thu đư
ợc kết tủa có khối lượng
:
A. 69,9 gam. B. 46,6 gam. C. 23,3 gam. D. 34,95 gam.
Câu 61: Khí O
2
đư
ợc điều chế có lẫn h
ơi nước. Dẫn khí O
2
ẩm đi qua chất n
ào sau đây đ
ể được O
2
khô?
A. Al
2
O
3
. B. CaO. C. Dung d
ịch Ca(OH)
2
. D. Dung d
ịch HCl
.
Câu 62: Liên k
ết hoá học giữa nguyên tử của nguyên tố nào với natri trong hợp chất sau thuộc loại liên
k
ết cộng hoá trị phân cực
?

A. Na
2
S. B. Na
2
O. C. NaCl. D. NaF.
Câu 63: Dùng hoá chất nào trong các trường hợp dưới đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn:
Na
2
SO
4
, NaCl, HCl, H
2
SO
4
?
A. Qu
ỳ tím
. B. Qu
ỳ tím, dung dịch BaCl
2
.
C. Phenonphtalein, dung d
ịch BaCl
2
. D. Dung d
ịch BaCl
2
, dung d
ịch AgNO
3

.
Câu 64: Oxit nào sau đây là h
ợp chất ion?
A. SO
2
. B. SO
3
. C. CO
2
. D. CaO.
Câu 65: Cho ph
ản ứng
: SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O. Câu nào di
ễn tả đúng tính chất của chất
ph
ản ứng?
A. Lưu hu
ỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử
.
B. Lưu hu
ỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá
.
C. Lưu hu
ỳnh bị khử v

à không có chất nào bị oxi hoá
.
D. Lưu hu
ỳnh trong SO
2
b
ị khử và lưu huỳnh trong H
2
S b
ị oxi hoá
.
Câu 66: Cho ph
ản ứng
: NO
2
+ SO
2
→ NO + SO
3
. Câu nào di
ễn tả đúng tính chất của chất phản ứng?
A. NO
2
là ch
ất khử, SO
2
là ch
ất oxi hoá
. B. NO
2

là ch
ất
oxi hoá, SO
2
là ch
ất khử
.
C. NO
2
là ch
ất oxi hoá, SO
2
là ch
ất
b
ị khử
. D. NO
2
là ch
ất khử, SO
2
là ch
ất bị oxi h
oá.
Câu 67: Dung d
ịch H
2
SO
4
có th

ể tác dụng với cả 2 chất
nào dư
ới đây
?
A. CuO, Cu(OH)
2
. B. Fe, Fe(OH)
3
. C. C, CO
2
. D. S, H
2
S.
Câu 68: Cho ph
ản ứng
: SO
2
+ H
2
S → S + H
2
O. Kh
ối l
ượng của S tạo thành khi cho 6,8 gam H
2
S tác
d
ụng với SO
2
dư là: (Cho H = 100%)

A. 9,6 gam. B. 6,4 gam. C. 4,8 gam. D. 3,2 gam.
Câu 69: Dãy ch
ất n
ào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
?
A. Cl
2
, O
2
, S B. S, Cl
2
, Br
2
. C. Na, F
2
, S. D. Br
2
, O
2
, Ca.
Câu 70: Axit H
2
SO
4
đ
ặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu. B. Fe. C. CaCO
3
. D. Cu(OH)
2

.
Câu 71: Tr
ộn 2 thể tích H
2
SO
4
0,2M v
ới 3 thể tích
H
2
SO
4
0,5M đ

ơc dung dịch H
2
SO
4
có n
ồng độ:
A. 0,38M. B. 0,4M. C. 0,25M. D. 0,15M.
Câu 72: S
ố mol H
2
SO
4
c
ần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO

4
2M là:
A. 10. B. 5. C. 20. D. 2,5.
Câu 73: Ph
ản ứng nào sau đây không dùng để điều chế khí H
2
S?
A. S + H
2
→. B. FeS + HCl →. C. CuS + HCl →. D. Na
2
S + H
2
SO
4 loãng
→.
Câu 74: Cho 3,9 gam kim lo
ại X hoá trị II v
ào
250ml dung d
ịch H
2
SO
4
loãng 3M,
đ
ể trung hoà
lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch KOH 0,5M. Kim loại X là:
A. Mg. B. Zn. C. Mn. D. Al.
Câu 75: Kim lo

ại nào sau đây bị thụ động trong H
2
SO
4
đ
ặc
, ngu
ội?
A. Zn, Al. B. Fe, Al. C. Cu, Fe. D. Zn, Fe.
Câu 76: Khí nào sau đây có th
ể được làm khô bằng H
2
SO
4
đ
ặc?
A. HBr. B. HCl. C. HI. D. T
ất cả đều được
.
Câu 77: Ch
ất khí n
ào sau đây có thể được làm khô bằng H
2
SO
4
đ
ặc?
A. H
2
S. B. SO

3
. C. NH
3
. D. A, B, C đ
ều sai
.
Câu 78: Axit H
2
SO
4
đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A. CO
2
. B. H
2
S. C. NH
3
. D. SO
3
.
Câu 79: S
ản xuất SO
3
b
ằng cách oxi hoá SO
2
b
ằng oxi ở nhiệt độ
:
11

A. 350
0
C đ
ến 400
0
C. B. 400
0
C đ
ến 450
0
C. C. 450
0
C đ
ến 500
0
C. D. 500
0
C đ
ến 550
0
C
Câu 80: Ch
ỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây có
th
ể phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO
2
và CO
2
?
A. Dung d

ịch
brom trong nư
ớc
. B. Dung d
ịch NaOH
.
C. Dung d
ịch Ba(OH)
2
. D. Dung d
ịch Ca(OH)
2
.
Câu 81: Đ
ể thu được CO
2
t
ừ hỗn hợp CO
2
, SO
2
ngư
ời ta cho hỗn hợp đi chậm qua:
A. Dung d
ịch

ớc vôi trong d
ư
. B. Dung d
ịch NaOH d

ư
.
C. Dung d
ịch Br
2
dư. D. Dung d
ịch Ba(OH)
2
dư.
Câu 82: Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được sản phẩm là:
A. CO
2
và SO
2
. B. H
2
S và CO
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 83: Ph

ản ứng n
ào
sau đây không đúng?
A. H
2
SO
4
đặc + 2HI → I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O.
B. 2H
2
SO
4
đ
ặc +
C → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O.
C. 6H
2
SO

4
đ
ặc
, nóng + 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
D. H
2
SO
4
đ
ặc +
FeO → FeSO
4
+ H
2
O.
Câu 84: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ (C
12
H
22
O

11
) v
ới H
2
SO
4
đ
ặc, nóng dư gồm
:
A. H
2
S và CO
2
. B. H
2
S và SO
2
. C. SO
3
và CO
2
. D. SO
2
và CO
2
.
Câu 85: Đ
ể thu đ
ược 6,72 lít khí O
2

(đktc) c
ần phải nhiệt phân ho
àn toàn bao nhiêu ga
m tinh th

KClO
3
.5H
2
O (khi có xúc tác MnO
2
)?
A. 21,25 gam. B. 42,50 gam. C. 63,75 gam. D. 85,00 gam.
Câu 86: Cho m
ột l
ượng dư khí H
2
S (đktc) vào dung d
ịch CuSO
4
dư thu đư
ợc 1,92 gam kết tủa. Thể
tích khí H
2
S c
ần dùng
là:
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Câu 87: Hoà tan hoàn toàn 5,6 lít khí SO
2

(đktc) vào 100ml dung d
ịch KOH 0,3M. Muối tạo th
ành
sau ph
ản ứng
là:
A. K
2
SO
3
. B. KHSO
3
. C. K
2
SO
3
và KHSO
3
. D. K
ết qủa khác
.
Câu 88: Cho V(ml) SO
2
(đktc) s
ục vào dung dịch Br
2
t
ới khi mất màu hoàn toàn dung dịch Br
2
thì

d
ừng lại, sau đó th
êm dung dịch BaCl
2
dư vào th
ì thu
được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 112ml. B. 224ml. C. 1,12ml. D. 4,48ml.
Câu 89: Đ
ể phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl
2
2M c
ần phải dùng 500ml dung dịch Na
2
SO
4
v
ới nồng độ bao nhi
êu?
A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M.
Câu 90: Nung h
ỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam S trong điều kiện không có không khí, sau khi
ph
ản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là:
A. 4,4 gam. B. 8,8 gam. C. 6,6 gam. D. 13,2 gam.
Câu 91: Hoà tan hoàn toàn 13 gam m
ột kim loại M có
hoá tr
ị II vào dung dịch H

2
SO
4
loãng thu
được
4,48 lít khí H
2
(đktc). Kim lo
ại M là:
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Câu 92: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, d
ư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48
lít khí H
2
(đktc). Cô c
ạn dung dịch X thu được m
gam mu
ối khan. Giá trị của m là:
A. 28,0 gam. B. 29,1 gam. C. 29,0 gam. D. 28,1 gam.
Câu 93: Đ
ể trung hoà 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,3M c
ần bao nhiêu ml

dung d
ịch NaOH 0,5M?
A. 200ml. B. 300ml. C. 500ml. D. 700ml.
Câu 94: Tính th
ể tích khí SO
2
(đktc) thu đư
ợc khi cho 5,6 g
am Fe tác d
ụng với d
ung d
ịch
H
2
SO
4
đ
ặc,
nóng dư?
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×