Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bài giảng Tổng quan về mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 25 trang )

1/16/13
1
Computer Network
Dr. Lê Dũng
Department of Electronics and Computer System
School of Electronics and Telecommunications
Hanoi University of Science and Technology
Mobile: 0904982398
Email:
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
2
Giới thiệu môn học
Mạng máy tính – Computer Network
Mục đích môn học:
+ Nắm được các khái niệm tổng quan, nguyên lý và mô
hình hoạt động cơ bản của mạng máy tính.
+ Hiểu hoạt động của mạng Internet và họ giao thức TCP/IP
+ Thiết kế được mạng LAN, WAN ở mức độ đơn giản.
  Phương tiện truyền dẫn
  Thiết bị kết nối mạng
+ Hiểu được các công việc quản trị mạng máy tính
1/16/13
2
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
3
Giới thiệu môn học
Mạng máy tính – Computer Network
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
Chương 2: Các phương tiện truyền dẫn mạng
Chương 3: Các thiết bị kết nối mạng
Chương 4: Mạng Internet và họ giao thức TCP/IP


Nội dung môn học: Dành cho sinh viên chính qui Khoa Điện tử - Viễn thông
Tổng số tiết : 45 gồm các tiết Lý thuyết và Thảo luận
Chương 5: Quản trị mạng
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
4
Giới thiệu môn học
Mạng máy tính – Computer Network
Tài liệu tham khảo :
[1] Dr. Andres Fortino Networking Technologies – A complete guide to passing the novell
CNE exam.
[2] Andrew S. Tanenbaum, Computer Networks, Pearson Education International, Fourth
Edition – 2003
[3] Douglas E. Comer, Internetworking with TCP/IP Vol. I: Principles, Protocols, and
Architecture, Fourth Edition – Prentice Hall 2000
[4] Jim Kurose, Keith Ross, Computer Networking: A Top-Down Approach Featuring the
Internet, Addison-Wesley 2001
[5] Radia Perlman, Interconnections – Bridges, Routers, Switches and Internetworking
Protocols, Second Edition, Addison-Wesley
[**] Các giáo trình CCNA
[***] Tài liệu trên Internet
Phần mềm : Wireshark  The world's most popular network protocol analyzer
(
1/16/13
3
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
5
Giới thiệu môn học
Mạng máy tính – Computer Network
Đánh giá :
Phải làm thí nghiệm

Quá trình học : 30% (Điểm danh, Phát biểu, thảo luận, kiểm tra)
Bài thi cuối kỳ : 70% (Trắc nghiệm khoảng 90 phút)
Cách học :
-  Nghe giảng (Slide và viết bảng )
-  Bài tập trên lớp, bài tập về nhà.
-  Chuẩn bị bài.
-  Vở ghi giấy kẹp.
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
6
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1. Mục đích hình thành mạng máy tính
2. Mô hình chức năng của mạng máy tính
3. Phân loại mạng máy tính
4. Kiến trúc mạng máy tính
5. Mã hóa trao đổi thông tin trong mạng máy tính
9. Mô hình tham chiếu hoạt động của mạng máy tính
(Mô hình tham chiếu liên kết các hệ thống mở - OSI model)
6. Điều khiển luồng
7. Địa chỉ hóa
8. Các phương thức truy nhập phương tiện truyền dẫn
1/16/13
4
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
7
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1. Mục đích hình thành mạng máy tính
2. Mô hình chức năng của mạng máy tính
3. Phân loại mạng máy tính
4. Kiến trúc mạng máy tính
5. Mã hóa trao đổi thông tin trong mạng máy tính

9. Mô hình tham chiếu hoạt động của mạng máy tính
(Mô hình tham chiếu liên kết các hệ thống mở - OSI model)
6. Điều khiển luồng
7. Địa chỉ hóa
8. Các phương thức truy nhập phương tiện truyền dẫn
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
8
1. Mục đích hình thành mạng máy tính
1.1 Sự hình thành mạng máy tính
1.2 Định nghĩa mạng máy tính
1.3 Chức năng của mạng máy tính
a.  Chia sẻ tài nguyên
b.  Cung cấp dịch vụ
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1/16/13
5
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
9
a. Mô hình tính toán tập trung
(Centralized Computing Model)
b. Mô hình tính toán phân tán
(Distributed Computing Model)
c. Mô hình tính toán cộng tác
(Cooperative Computing Model)
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1.1 Sự hình thành mạng máy tính
1950s
1960s
1970s
1980s

1990s
now
Kết nối
(Connection)
>> Computer
Network
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
10
a. Mô hình tính toán tập trung (Centralized Computing Model)
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
Mainframe (IBM …) 1950s – 1960s (with Transistor - 1947, IC - 1958)
Terminal
(Screen + Console)
Terminal
(Screen + Console)
Mainframe
1.1 Sự hình thành mạng máy tính
- IBM 700 series,
vacuum tubes, 1950s
- IBM 7000 series,
transistors, 1960s
1/16/13
6
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
11
a. Mô hình tính toán tập trung (Centralized Computing Model)
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
Nhu cầu kết nối các minicomputer
Minicomputer (DEC, HP, IBM …) 1960s (with Transistor memory and TTL IC)
1.1 Sự hình thành mạng máy tính

The 12-bit PDP-8 was the first
successful commercial
minicomputer, produced by Digital
Equipment Corporation (DEC) in
the 1960s. DEC introduced it on
22 March 1965, and sold more
than 50,000 systems
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
12
b. Mô hình tính toán phân tán (Distributed Computing Model)
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
Microcomputer, PC (Apple 1977, IBM 1981) with micro-processor
Đòi hỏi kết nối để trao đổi thông tin Mạng LAN
1.1 Sự hình thành mạng máy tính
1/16/13
7
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
13
c. Mô hình tính toán cộng tác (Cooperative Computing Model)
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
Mạng máy tính với các workstation và host computer (Servers) 1990s
Kết nối mạng với nhiều ứng dụng
Mạng Internet
1.1 Sự hình thành mạng máy tính
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
14
1.2 Định nghĩa mạng máy tính
 Kết nối (connection) 2 hay nhiều máy tính
 Trao đổi thông tin (communication) thuận tiện
+ Nhanh

+ Dung lượng lớn
+ Độ sẵn sàng cao (online)
+ Đảm bảo độ chính xác (tin cậy)
+ Bảo mật và xác thực
+ Trao đổi đồng thời nhiều máy
+ Khoảng cách xa
+ Có thể quản lý
+ Giá thành hạ.
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1/16/13
8
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
15
  Trao đổi thông tin (Communication)
+ Files
+ Messages
  Chia sẻ tài nguyên (Sharing)
+ Phần cứng (Hardware)
+ Phần mềm (Software)
  Cung cấp dịch vụ (Service providing)
+ Cung cấp (Service providers)
+ Sử dụng (Users or Clients)
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1.3 Chức năng của mạng máy tính
?
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
16
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
Các dạng dịch vụ trên mạng máy tính (Internet)
+ Dịch vụ tệp tin (File services)

+ Dịch vụ bản tin (Message services)
+ Dịch vụ truyền thông (Communication services)
+ Dịch vụ ứng dụng (Application services)
 Peer to Peer File Sharing, File Storage, FTP, Web
 Email, Voice mail, Chat
 Voice over IP, Audio–video streaming, Video on Demand, IP TV
 Online Purchasing, Banking, Network game, E-learning
+ Dịch vụ cơ sở dữ liệu (Database services)
 Distributed database
1.3 Chức năng của mạng máy tính
1/16/13
9
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
17
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1. Mục đích hình thành mạng máy tính
2. Mô hình chức năng của mạng máy tính
3. Phân loại mạng máy tính
4. Kiến trúc mạng máy tính
5. Mã hóa trao đổi thông tin trong mạng máy tính
9. Mô hình tham chiếu hoạt động của mạng máy tính
(Mô hình tham chiếu liên kết các hệ thống mở - OSI model)
6. Điều khiển luồng
7. Địa chỉ hóa
8. Các phương thức truy nhập phương tiện truyền dẫn
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
18
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
2. Mô hình chức năng của mạng máy tính
2.1 Mô hình ngang hàng (Peer to Peer)  Sharing

a. Mô hình và các khái niệm
b. Đặc điểm
2.2 Mô hình khách/phục vụ (Client/Server)  Service providing
a. Mô hình và các khái niệm
b. Đặc điểm
1/16/13
10
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
19
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
2.1 Mô hình ngang hàng (Peer to Peer)
a. Mô hình và các khái niệm
Mạng truyền thông (Communication Network)
Workgroup
Workstation – WS1
WS2 WS3
File, Folder
sharing
Printer sharing
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
20
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
2.1 Mô hình ngang hàng (Peer to Peer)
b. Đặc điểm
Ngang hàng
  Cung cấp và sử dụng tài nguyên
Quản lý
  Không quản lý người sử dụng
Bảo mật
 Thấp

Khả năng mở rộng
  Khó
Chi phí  Thấp
1/16/13
11
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
21
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
2.2 Mô hình khách/phục vụ (Client/Server)
a. Mô hình và các khái niệm
Mạng truyền thông (Communication Network)
Clients (Users)
Admin
File service
Printer service
User with
account
Server with
Network OS
WS1
WS2
WS3
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
22
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
2.2 Mô hình khách/phục vụ (Client/Server)
b. Đặc điểm
Có sự phân cấp
  Máy server và các máy client
Quản lý

  Quản lý được người sử dụng
Bảo mật
 Nhiều cấp độ
Khả năng mở rộng
  Tốt
Chi phí  Cao
1/16/13
12
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
23
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1. Mục đích hình thành mạng máy tính
2. Mô hình chức năng của mạng máy tính
3. Phân loại mạng máy tính
4. Kiến trúc mạng máy tính
5. Mã hóa trao đổi thông tin trong mạng máy tính
9. Mô hình tham chiếu hoạt động của mạng máy tính
(Mô hình tham chiếu liên kết các hệ thống mở - OSI model)
6. Điều khiển luồng
7. Địa chỉ hóa
8. Các phương thức truy nhập phương tiện truyền dẫn
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
24
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3. Phân loại mạng máy tính
3.1 Tiêu chí phân loại
 Qui mô địa lý
 Phương tiện truyền dẫn
 Tính sở hữu và quản lý
 Giao thức mạng

3.2 Mạng cục bộ : LAN – WLAN – VLAN
3.3 Mạng qui mô rộng : MAN - Campus network – WAN – WiMax
3.4 Mạng riêng: Enterprise Network – VPN
3.5 Mạng Internet và Intranet
1/16/13
13
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
25
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.2 Mạng cục bộ (Local Area Network)
  Qui mô nhỏ, sở hữu 1, thường dùng cáp đồng và phương tiện vô
tuyến khoảng cách gần.
  Ethernet, Token Ring, Token Bus, WLAN (WiFi), Arcnet, VLAN
  Máy tính dùng NIC (Network Interface Card)
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
26
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.2 Mạng cục bộ (Local Area Network)
Ví dụ: Mạng Ethernet
•  1973: Robert Metcalfe, David Boggs, Chuck Thacker and Butler Lampson (Xerox)
•  1979: DIX (Digital, Intel và Xerox ) Ethernet II standard 10 Mbps
•  1985: IEEE 802.3 LAN 10 Mbps
•  1995: Fast Ethernet 100 Mbps
•  1998: Gigabit Ethernet
•  2002: 10 Gigabit Ethernet
1/16/13
14
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
27
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính

3.2 Mạng cục bộ (Local Area Network)
Ví dụ: Mạng Token Ring
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
28
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.2 Mạng cục bộ (Local Area Network)
Ví dụ: Mạng Wireless LAN (WiFi - Wireless Fidelity)
1/16/13
15
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
29
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.2 Mạng cục bộ (Local Area Network)
Ví dụ: Mạng Virtual LAN (VLAN)
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
30
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.3 Mạng qui mô rộng
MAN – Metropolitant Area Network
WAN – Wide Area Network
-  Dùng kỹ thuật ATM (Asynchronous Transfer Mode), FDDI (Fiber Distributed
Data Interface) , SMDS (Switched multimegabit data service)
-  Mạng Campus
- Dùng các mạng truyền dẫn công cộng PSTN, ISDN, ATM,
Frame Relay, TV cable, cáp quang, viba mặt đất, vệ tinh …
- Dùng nhiều giao thức.
-  Sử dụng Gateway.
-  Mạng WiMax (Worldwide Interoperability for Microwave Access )
1/16/13
16

Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
31
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.3 Mạng qui mô rộng
Ví dụ: Mạng Campus
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
32
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.3 Mạng qui mô rộng
Ví dụ: Mạng WAN dùng Frame Relay
1/16/13
17
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
33
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.3 Mạng qui mô rộng
Ví dụ: Mạng WiMax (Worldwide Interoperability for Microwave Access)
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
34
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.4 Mạng riêng Enterprise Network – Mạng VPN:
Mạng riêng ảo VPN (Virtual Private Network)
1/16/13
18
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
35
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
3.5 Mạng Internet và Intranet:
Họ giao thức TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet Protocol)
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội

36
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
1. Mục đích hình thành mạng máy tính
2. Mô hình chức năng của mạng máy tính
3. Phân loại mạng máy tính
4. Kiến trúc mạng máy tính
5. Mã hóa trao đổi thông tin trong mạng máy tính
9. Mô hình tham chiếu hoạt động của mạng máy tính
(Mô hình tham chiếu liên kết các hệ thống mở - OSI model)
6. Điều khiển luồng
7. Địa chỉ hóa
8. Các phương thức truy nhập phương tiện truyền dẫn
1/16/13
19
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
37
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4. Kiến trúc mạng máy tính
4.1 Nút mạng
4.2 Liên kết
4.3 Topo mạng
4.4 Kết nối
Network
Links
Nodes
Nodes
Network
topology
Node A
Node B

Connection
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
38
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.1 Nút mạng
a. Định nghĩa
4. Kiến trúc mạng máy tính
Node

Node

Node

Đưa thông
tin vào
Lấy thông
tin ra
Xử lý – trung chuyển
thông tin
1/16/13
20
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
39
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.1 Nút mạng
Nút cuối End-node hoặc End-System (ES)
b. Phân loại
Nút chung gian Intermediate-node hoặc Intermediate-System (IS)
4. Kiến trúc mạng máy tính
Máy tính

(clients,
servers,
printer)
Thiết bị kết nối mạng
ES
L
ES
A
ES
M
ES
N
IS

IS

IS

IS

ES
C
ES
B
ES
D
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
40
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.2 Liên kết (Link)

a. Định nghĩa
4. Kiến trúc mạng máy tính
 Liên hệ vật lý trực tiếp giữa 2 nút mạng
 Thông tin ở dạng tín hiệu (số) sẽ truyền qua
Link
Link
Link
Link
Link
Link
1/16/13
21
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
41
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.2 Liên kết (Link)
b. Liên kết nối tiếp và liên kết song song
Serial link < > Parallel link
 Kết luận : ?
4. Kiến trúc mạng máy tính
+ Định nghĩa :
+ Ưu điểm :
+ Nhược điểm :
0
1
1
0
0
1
0

0
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
42
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.2 Liên kết (Link)
c. Hướng của liên kết (đơn công, song công, bán song công)
Simplex
Full-duplex
Half-duplex
4. Kiến trúc mạng máy tính
1/16/13
22
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
43
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.2 Liên kết (Link)
d. Liên kết đồng bộ và liên kết di bộ
Synchronous < > Asynchronous
4. Kiến trúc mạng máy tính
- Đồng bộ bit (Bit synchronize) ?
Start
bit
Data
Stop
bit
S
R
10Mhz 10Mhz
DPLL- Digital Phase Lock Loop
Clock Data (Frame)

S R
DPLL
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
44
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.3 Topo mạng (Network topology)
a. Khái niệm Topology
4. Kiến trúc mạng máy tính
  Không chỉ ra vị trí địa lý, khoảng cách liên kết
 Thấy rõ số lượng nút, số liên kết
1/16/13
23
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
45
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.3 Topo mạng (Network topology)
b. Các dạng topo cơ bản và đặc điểm
4. Kiến trúc mạng máy tính
Star

Bus

Ring

Dual-Ring

Tree

Mesh


Cell

Switching

Routing

Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
46
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.3 Topo mạng (Network topology)
c. Sự phân cấp trong một topo mạng
Cấp 3: Access layer
Cấp 2: Distributed layer
Cấp 1: Backbone (Core)
4. Kiến trúc mạng máy tính
1/16/13
24
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
47
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.4 Kết nối (Connection)
a. Định nghĩa
4. Kiến trúc mạng máy tính
- Connection  Liên hệ logic giữa các nút mạng để thực
hiện việc trao đổi thông tin (communication)
-  Một connection được tạo ra dựa trên một hoặc nhiều link
(Chú ý: có link chưa chắc đã có connection)
Connection A&B
A
B

Link
Link
Link
Link
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
48
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.4 Kết nối (Connection)
b. Kết nối điểm đến điểm và điểm đến đa điểm
Point to Point connection Point to Multipoint connection
4. Kiến trúc mạng máy tính
1/16/13
25
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
49
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.4 Kết nối (Connection)
c. Kết nối kiểu không liên kết và kết nối kiểu hướng liên kết
- Không tạo liên hệ trước khi truyền gói tin
  Độ tin cậy không cao, nhưng nhanh.
4. Kiến trúc mạng máy tính
•  Connectionless (VD: Gửi thư)
•  Oriented connection (VD: Gọi điện thoại)
- Tạo liên hệ trước, duy trì, giải phóng.
 Tin cậy hơn, nhưng chậm.
Giảng viên : TS. Lê Dũng Viện Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
50
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
4.4 Kết nối (Connection)
d. Kết nối với phương thức ARQ và ACK

•  Error Control ?.
•  ARQ – Auto Repeat reQuest (or Automatic Repeat Query)
•  ACK – Acknowledgement  Negative ACK
 Positive ACK
•  Timeout
4. Kiến trúc mạng máy tính

×