Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

TÀI LIỆU CA SI O TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.04 KB, 35 trang )

MAÙY TÍNH Vn - 570MS
GIAÛI TOAÙN TREÂN MAÙY VINACAL THEO
CHÖÔNG TRÌNH SAÙCH GIAÙO KHOA THCS
LỚP 7
1
2
Nếu mới vừa chỉnh máy ấn 3 (ALL) thì
máy sử dụng dấu chấm (  ) làm dấu cách giữa
phần nguyên và phần lẻ thập phân còn dấu nghìn, triệu,
tỉ là dấu phẩy ( , )
.Tính
a) ( 6 -
25
37
+
)-(
85
4
11 3
+-
)+4
´
(3 +
65
713
-
)
b)
715 3
(5 )
13 11 7


-¸ ´
[(
8
)9
3

]
c) 7.2 ´ [6.25 - (- 3.42) + 7.54] ÷ 9.83
d) (-3)
2
e) -
4
5
f)
5
5
()
7
g)
4
3
()
4
-
h ) 2.41
3
l) (-5.2)
4
ĐẠI SỐ
1) Tập hợp các số hữu tỉ - các phép tính

Ví dụ 1:
3
Giải
Ghi vào màn hình y hệt như đề và ấn sau mỗi
biểu thức.Ta được kết quả
a)
16894
16.8771 . . . =
1001
(Ở đây, máy không đổi
ra
878
16
1001
khi ấn được vì phải dùng hơn 10
kí tự)
b)
898
39
-
Ghi chú: Khi ghi vào màn hình 4f 3(2 hay4f 3 ´ 2
máy đều hiểu là
48
2
33
´=
do dấu f ưu tiên
hơn phép nhân tắt. Cũng như ghi 4f 2p máy vẫn
hiểu
4

=4.1887
3
p
,cònmuốnghi
4
3p
thì phải ghi
4f (3p và ấn = để có kết quả 0.4244 )
c) 12.6055 ( khi ghi vào màn hình , dấu ngoặc [ được
thay bằng dấu ( vì máy không có dấu ngoạêc vuông )
d) 9
e ) - 625
f)
3125
16807
(không được ghi vào màn hình 5f 7^5
vì máy sẽ hiểu là
5
7^5
do phép lũy thừa ưu tiên hơn f )
g)
81
256
h) 13.997521
k) 731.1616 (số âm phải được đặt trong dấu ngoặc đơn)
4
Tính
a)
3
7

-
b)
6
10
-
c) 5
63
1010

´´
Giải
a) Ấn 7 3
Kết quả 0.002915 = 2.915
3
10
-
´
b) Ấn 1 6
Kết quả 0.000001 =
6
10
-
c) Ấn 5 3 1 6
Kết quả
9
105
-
´
Điền dấu thích hợp vào ô trống
a)

0.5-
22
40
-
Kết quả : - 0.55 => Điền dấu >
b)
25
8
78
25
28
9
Làm tương tự như trên , ta điền dấu > , >
a)
Tìm x , biết
23
22
97
x -+=-
Giải
Dùngmáytính
3285
2
79 63
=
Ví dụ 3 :
Ví dụ 4 :
.Ấn22 40
Ví dụ 2 :
5

Bài tập thực hành
ó
85
2
63
x -=
ó
85
2
63
85
2
63
x
x
é
-=
ê
ê
ê
-=-
ê
ë
ó
85
2
63
85
2
63

x
x
é
=+
ê
ê
ê
=- +
ê
ë
Ấn85632
-85 63+2 =>
211
63
41
63
x
x
é
=
ê
ê
ê
=
ê
ë
b)
61 7
0,9
55x

-=+
Giải
61 7
0,9
55
61 7
0, 9
55
x
x
é
-=+
ê
ê
Û
ỉư
ê
-=- +
ç÷
ê
èø
ë
16 7
0, 9
55
16 7
0,9
55
x
x

é
ỉư
=- +
ç÷
ê
èø
ê
Û
ê
ỉư
=+ +
ê
ç÷
èø
ë
Ấn65 7 50.9
Kết quả :
10
11
-
Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và sửa lại thành
(6f 5(7f 50.9)
1
)
-
Kết quả :
2
7
1) Tính giá trò của biểu thức
6

17 3 5
2
415 7 3
ỉư
+
ç÷
èø
ĐS :
2021
420
-
2
532 12 21
2:
7853713
-
ỉưỉưỉư
+-+´
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
ĐS :
1187
336
2) Điền dấu thích hợp vào ô trống
21
5
17
4
43
10

22
7
355
113
p
3
1
4
6
15625
10
22
6
6510
2

3) Tìm x , biết
a)
23
12
3
23
x
-
ỉư ỉư
+= +
ç÷ ç÷
èø èø
.ĐS
35

27
197
27
x
x
é
=
ê
ê
-
ê
=
ê
ë
b)
22
21 3 1
32
753x
ỉư ỉ ư
-= +
ç÷ ç ÷
èø è ø
.ĐS
1575
3967
1575
14317
x
x

-
é
=
ê
ê
ê
=
ê
ë
c)
1193
2552x
-=-
.ĐS
1
5
x
x
=
é
ê
=
ë
a)
b)
a)
b)
c)
Lũy thừa hữu tỉ
Tính

2
1
3
ỉư
-
ç÷
èø
ấn 1 3 Kết quả
1
9
3
3
2
4
ỉư
ç÷
èø
ấn234 Kếtquả
1331
64
4
2
1
4
éù
ỉư
-
êú
ç÷
èø

êú
ëû
ấn 1 4 4
Kết quả :
1
65536
Tìm x , biết
4
11
):
39
ax
ỉư
-=
ç÷
èø
Giải :
Ấn 1 9 1 3 4
Kết quả :
b)
64
77
.
22
x
ỉư ỉư
=
ç÷ ç÷
èø èø
46

77
:
22
x
ỉưỉư
Þ=
ç÷ç÷
èøèø
Ấn 7 2 4 7 2 6
Kết quả :
7
4
49
Ví dụ 2 :
1
729
2) Lũy thừa hữu tỉ và lũy thừa thập phân
Ví dụ 1 :
8
Tính :
3
1
4
ỉư
-
ç÷
èø
;
4
2

3
-
ỉư
ç÷
èø
;
5
7
3
-
ỉư
ç÷
èø
;
2
21
37
ỉư

ç÷
èø
;
2
6
1
5
-
ỉư
-
ç÷

èø
Tính
()
2
2,5
.Ấn 2 5 Kết quả : 6.25
.Ấn 1 25 Kết quả : 1.953125
Ấn tiếp Kết quả :
125
64
Tính
()()
23
22 3
1
0,6 0, 4 10 8 10
36
-
´
Kết quả: 0
Tính
a)
()() ()
4
23 2
1
2,5 1,5 3,8
4
ỉư
-´+

ç÷
èø
b)
() ()
23
2,4 1,602 7,326 3, 2+´ -
c)
()
() ()
3
33
11
8, 5 2, 5
46
1
2, 7 . 0,5 .5, 4
8
´+ ´
-
Tìm số n Ỵ N sao cho
ï

ï
í
ì
+>
<
+
102.1
02.1

1
n
n
n
n
Giải
Dùngmáytatính
10
02.1
=1.22
100
02.1
=7.24
200
02.1
= 52.48
300
02.1
=380.23
Bài tập thực hành
Bài tập thực hành
Ví dụ :
Ví dụ:
Lũy thừa thập phân
(1,25)
3
9
Ta thấy 200 < n < 300
Tiếp tục thử như thế , ta được
285

02.1
= 282.52
286
02.1
= 288.17 Kết quả n = 285
. Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn sau:
a) 0.12
b) 1.345
c) 0.123123123 (ghitắt 0.(123))
d) 4.353535 (ghitắt 4.(35))
e) 2.45736736 (ghitắt 2.45(736)).
Giải
a) 12 / 100
b) 1345 / 1000
c) 123 / 999
d) 4 + 35 / 99 = 431 / 99 = (435- 4) / 99
e) 2 + 45 / 100 + 736 / 99900 = 245491 / 99900
= (245736 - 245) / 99900
( Mẫu số là các số 9 và các số 0 , có bao nhiêu số
9 là do cụm tuần hoàn có bấy nhiêu chữ số , có bao nhiêu
số 0 tiếp theo là do cụm tuần hoàn đầu tiên cách dấu phẩy
bấy nhiêu chữ số .
Tử số bằng số đã cho với cụm tuần hoàn đầu tiên không ghi
dấu phẩy trừ cho phần không tuần hoàn không ghi dấu
phẩy (tham khảo kó ở ví dụ e ) )
Kết quả bài e) không đổi ra hỗn số được vì phải dùng hơn
10 kí tự .
3) Số thập phân hữu hạn - số thập phân tuần hòan
Ví dụ 1:
tiếp theo

10
: Tím chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép
chia 17/13
Giải
Thực hiện phép chia 17 ÷ 13 = 1.307692308
(thực ra là 1.307692307692 )
Ta thấy chu kì là 6 , mặt khác 105 º 3(mod6)
Suy ra Chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia
17/13 là 7
:TìmsốnỴ N nhỏ nhất có 3 chữ số biết
121
n
có 5 chữ số đầu đều là số 3.
Giải
Ta không thể dùng máy để tính
121
n
với n có 3 chữ số,
nhưng ta biết
121121121
23.1,3.12,123
có các chữ số giống nhau
Do đó ta tính
100.1
121
=
,
121
01.1
= 3.3333

Kết quả n = 101
Máy có hai cách làm tròn số
+ Làm tròn số để đọc (máy vẫn lưu trong bộ nhớ đến
12 chữ số để tính toán cho các bài tiếp sau) ở NORM
hay FIX n
+ Làm tròn và giữ luôn số đã làm tròn cho các bài tính
saûFIXnvàRnd
: Ấn 17/13 máy hiện kết quả là 1.307692308
nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769
(máy giữ đủ 12 chữ số và chỉ 12 chữ số)
Nếu chọn FIX 4 thì máy hòên kết quả là
1.3077 nhưng trong bộ nhớ thì kết
quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số)
vì thế khi ấn tiếp
Ans 13 ta được kết quả là 17
Ví dụ 2
Ví dụ 3
4) Làm tròn số
Ví dụ 1
: Ấn 17/13 máy hiện kết quả là 1.307692308
nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769
(máy giữ đủ 12 chữ số)
Nếu chọn FIX 4 và ấn tiếp
Rnd thì
máy hiện kết quả là 1.3077 và giữ kết quả này
trong bộ nhớ (chỉ có 4 chữ số lẻ và đã làm tròn)
vì thế khi ấn tiếp
13 ta được kết quả là 17.0001
Tính
a)

289
b)
15129
c)
4756.5
d)
225
361
e)
7
f)
1234
g)
17.35
h)
789
123
k)
3
45
l)
73452 +
m)
38789 ´
n)
59
7
48
o)
362

74 5 8
14
19
+´ -
Ví dụ 2
5) Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai .
Ví dụ 1.
11
Giải
Ghi vào màn hình y hệt như đề và ấn sau mỗi biểu thức
Dấu phân số f ghi bằng phím
Kết quả
a)
289
=17
b)
15129
= 123
c)
4756.5
=2.34
d)
225 15
361 9
=
( ghi 225 f 361 và ấn )
e)
7
= 2.6458
f)

1234
= 35.1283
g)
17.35
= 5.9304
h)
123
= 0 .3948
789
( ghi 225 f 361 và ấn )
k)
3
45
= 301.8692
l)
73452 +
= 22.9129 (Ghi
( 452 + 73 và ấn )
m)
38789 ´
= 173.1531 (Ghi
( 789 ´ 38 và ấn )
n)
59
7
48
= 2.8686 (ghi
7 f 59 f 48 và ấn )
o)
362

74 5 8
14
19
+´ -
= 17.7732 ( dấu chia ghi )
Tính giá trò của biểu thức
22
549
10 11 2
A
+
=

Ấn 5
49
10 11 2
Kết quả : 1
12
Ví dụ 2
13
Tính giá trò của biểu thức
74
12
916
A =+
()
2
222
2
232

2 121 9
10
B
-
=
233
13 144 15 14
0,0001 2.25
C

=-
Tìm x , biết
a)
2
169 121x =
2
121
169
xÛ=
121 11
169 13
xÛ=± =±
Ấn (121 169)
b)
2
4
5
20
x
=

2
5.20
25
4
xÛ= =
Ấn
25
Kết quả
5x =±
c)
0,5x =
()
2
0.5xÞ=
.Ấn 0.5
Kết quả : x = 0.25
d)
216,4x -=
2140,96xÛ-=
.Ấn6.412
x = 20,98
a)
2
2
125 10
3969
x
=-
b)
()

2
1 49 312x -´ =
c)
350,43x =
d)
2
3229x +=
Bài tập thực hành
Bài tập thực hành
Tìm x, biet
Ví dụ 3 :
14
Muốn tính
2
3
()
2
thì phải ghi vào màn hình
((
3) f 2)
2
và ấn Kết quả
2
3
()
2
=
3
4
Nếu ghi ( 3 f 2)

2
thì máy hiểu là
2
33
()
22
=
vì f của phân số ưu tiên hơn
: Cho biết x và y tỉ lệ thuận . Hãy điền số
thích hơp vào bảng sau
Giải
Tìm hệ số
Ấn 12 4 A
(ta gán thương của 12 ¸ 4choA)
=> y = 3x
Ấn A 5 Kết quả 15
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím DEL để
xóa và ghi lại thành A 6 Kết quả 18
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím DEL để
xóa và ghi lại thành A 6.3 Kết quả 18.9
x
45 66.3
y12
6) Đại lượng tỉ lệ
Ví dụ 4 :
Tỉ lệ thuận
Ví dụ 1
15
Ta được bảng sau :
: Cho biết x và y tỉ lệ thuận . Hãy điền số

thích hơp vào bảng sau
x3 -45 7
y - 28 40 49.2
Tìm hệ số .Ấn 28 7 A
(ta gán thương của - 28
÷ 7choA)
=> y = -4 x
Ấn A 3 Kết quả -12
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để
xóa và ghi lại thành A (- 4) Kết quả 16
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để
xóa và ghi lại thành A 5 Kết quả - 20
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để
xóa và ghi lại thành 40 A Kết quả : - 10
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để
xóa và ghi lại thành 49.2 A Kết quả : -12.3
Ta được bảng sau :
x 3 - 4 5 7 -10 -12.3
y -12 16 -20 -28 40 49.2
x
45 66.3
y12151818.9
Ví dụ 2
16
Diện tích hình chữ nhật bằng 1600
2
m
.Tính độ dài mỗi
cạnh , biết chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 25 và 16 .
Giải : Gọi a , b là hai cạnh của hình chữ nhật ( a > b > 0)

Ta có
1600
25
25 16 16
Sab
ab
ab
==
ì
ï
í
=Þ=
ï

22
25 1600 16
1600
16 25
bb
´
Û=Þ=
Ấn 1600 16 25
Kết quả : b = 32 m
Tính a : Ấn 1600 Kết quả : a = 50 m
:Tìmx,y,z biết
4712
xy z
==
và 2x + 3y + 4z = 1925
Giải :

4 7 12 8 21 48 8 21 48
23423|4xy z x y z x y z
++
== = = = =
++
Ấn 8 21 48 1925 A
Tính x : 4 A Kết quả : x = 100
Tính y : ấn để đưa con trỏ lên màn hình và ghi lại
thành : 7 A Kết quả : y = 175
Tính z : ấn để đưa con trỏ lên màn hình và ghi lại
thành : 12 A Kết quả : y = 300
1) Cho x , y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền số thích hợp vào
ô trống trong bảng sau
x -15 -13 -12 5 7
y 48 -60 -84 -108
Bài tập thực hành
Ví dụ 3 :
Ví dụ 4
17
ĐS
ĐS
ĐS
ĐS
Tỉ lệ nghòch
Ví dụ 1
DEL
2) Chu vi hình chữ nhật là 2100m .Tính độ dài mỗi cạnh , biết
tỉ lệ chiều dài và chiều rộng lần lượt là 20 và 15
: a = 600 m ; b = 450m
3) Tìm x , y biết

25
17 80
xy
=
và 2x + y = 1782
:x=459;y=864
4)Tìmx,y,z ,biết
5913
xy z
==
và 6x + 8y + 9z = 4161
:x=95;y=171;z=247
5) Trong
ABCD
số đo các góc
ˆˆ
ˆ
,,ABC
lần lượt tỉ lệ với 6 ,12 ,
36 .Tính số đo mỗi góc . :
00 0
ˆˆ
ˆ
20 , 40 , 120ABC===
: Cho biết x và y tỉ lệ nghòch . Hãy điền số
thích hơp vào bảng sau
x -12 -7 -4 5
y 630 450 350 150
Giải
Từ bảng đã cho , tính x y = 5 × 630 = 3150

Ấn 5 630 A
(Gán5 630choA)
Ấn tiếp A 12 Kết quả : - 262.5
Ấn A 7 Kết quả : - 450
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím để
xóa và ghi lại thành A 4 Kết quả : - 787.5
18
Làm tương tự , ta có kết quả các ô tiếp theo là
A 450 Kết quả : 7
A 350 Kết quả : 9
A 150 Kết quả : 21
Ta được bảng sau :
x - 12 - 7 - 457921
y - 262.5 - 450 - 787.5 630 450 350 150
Ba đội máy bơm nước gồm có 31 máy ( giả thiết các máy
đều cùng công suất ) , bơm nước vào ba cái bể có cùng thể
tích . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội
thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày , đội thứ ba
hoàn thành công việc trong 10 ngày . Hỏi mỗi đội có
bao nhiêu máy .
Giải :
Gọi số máy bơm của mỗi đội lần lượt là x , y , z
(x,y,z Ỵ
z
+
)
Ta có : x + y + z = 31 . Do số máy bơm tỉ lệ nghòch với
số ngày làm việc nên : 4 x = 6 y = 10 z
Hay
11 1 111

4 6 10 4 6 10
xy z xyz++
== =
++
31
11 1
4610
=
++
Ví dụ 2 :
19
Ấn31 1 41 61
10 A (Ta đã gán cho A )
Tính x : ấn tiếp A 1 4 Kết quả : x = 15
Tínhy:ấn A 1 6
Kết quả : x = 10
Tính z : Ấn để đưa con trỏ lên màn hình , dùng phím
để xóa và ghi lại thành : A 1 f 10 ấn
Kết quả : x = 6
Vậy số máy bơm của đội thứ nhất , thứ 2 , thứ 3 lần lượt là :
15,10,6.
1) Điền số thích hợp vào ô trống , biết x , y là hai đại lượng
tỉ lệ nghòch
x-15 -126 9
y 1980 990 810 712.8
2 ) Bốn đội xe chở hàng gồm 61 chiếc (giả thiết cùng tải
trọng). chở cùng một khối lượng hàng từ điểm A đến
điểm B . Đội xe thứ nhất hoàn thành công việc trong 2
ngày , đội xe thứ hai trong 4 ngày , đội xe thứ ba trong 6
ngày , đội xe thứ tư trong 10 ngày .Tính số xe của mỗi đội .

ĐS:30,15,10,6
: Điền các giá trò của hàm số y = - 3x vào bảng
sau
x -5.3 -4
3
4
-
2,17
7
3
4
5
7
y
7) Hàm số
Ví dụ 1
Bài tập thực hành
20
Ví du 2 :
- 5,3
Ví dụ 3 :
Làm tương tự như trên , ta được bảng kết quả
Điền các giá trò của hàm số y =
4
x
vào bảng sau
Giải
Ghi vào màn hình
4 4.5 và ấn Kết quả y =
8

9
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình chỉnh lại thành
3(-3) và ấn Kết quả y =
4
3
-
Làm tương tự như trên , ta được bảng kết quả
Tính giá trò của hàm số
2
() 4 5yfx x==+
tạix=1,
x=3,
1
4
x =-
x -4
3
4
-
2,17
7
3
4
5
7
y 15.9 12 4 -6.51
7
2
13-
-39,6863

x -4.5 -3
3
2
-
2.4
5
2
3
4
3
y
x -4.5 -3
3
2
-
2.4
5
2
3
4
3
y
9
8
3
4-
-6 1.6461
17
20
0.5774

21
Giải
Ấn 1 A (Gán 1 cho A , dùng A
thaychox)
Ấn tiếp
: 4A 5
Kết quả : f(1) = 9
Ấn sửa lại là :
3 A®
:
2
45A +
ấn
Kết quả : f(3) = 41
Ấn tiếp đưa con trỏ về đầu dòng biểu thức , ấn
để xóa 3 , ấn để ghi chèn vào màn hình
-1 f 4

:
2
45A +
ấn
Kết quả :
1121
()5
444
f -= =
1) Cho hàm số
2
() 3 5 4yfx x x==-+

.Tính f(2) ;
f(-4) ;
2
()
3
f
ĐS : 6 ; 72 ; 2
2) Cho hàm số
21
()
3
x
yfx
x
+
==
-
.Tính f(0) ; f(-2) ; f(4)
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn tính f(3) ?
ĐS :
1
3
-
;
3
5
; 9 ; với f(3)
máy sẽ báo lỗi Math Error .Vì f(x) không xác đònh tại x = 3 .
3) Cho hàm số
() 2 1yfx x==+

.Tính
1
(1 )
2
f
, f(4) , f(40)
ĐS : 2 ; 3 ; 9
Gọi chương trình thống kê SD
Ấn 2 (SD) màn hình hiện chữ SD
Xóa bài thống kê 1 (Scl)
Bài tập thực hành
8) Thống kê
INS
22
: Điểm các môn học của một học sinh lớp 7 được cho
ở bảng sau :
Môn Toán Văn Sử Đòa Lí Sinh Công
nghệ
Âm
nhạc
Điểm 8 7 9 6 5 4 8,5 6,5
1) Hãy nhập dữ liệu từ bảng trên vào máy tính
2) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách
- Sửa điểm Lí thành 7,5
- Xóa điểm 4 của môn Sinh
- Thêm điểm môn Giáo dục công dân là 8
Giải : DT ấn bằng phím M+
1) Ấn 8 7 9 6 5 4
2) 8.5 6.5
- Sửa điểm Lí thành 7,5

Dùng phím di chuyển đến
4
x
6
Và ấn 7.5
- Xóa điểm 4 của môn Sinh
Dùng phím để di chuyển đến
6
x
4
Rồi ấn
Ví dụ
23
- Thêm điểm môn Giáo dục công dân là 8
Ấn 8
 Xóa toàn bộ bài thống kê vừa nhập
1(Scl)
 Thoát khỏi chương trình thống kê 2
Cho bảng sau
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giá trò 1,25 2,4 3,7 -56,12
1
7
4
1
9
0,1 8
Hãy :
a) Nhập dữ liệu từ bảng vào máy tính
b) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách :

- Thêm giá trò vào bảng dữ liệu
- Xóa giá trò - 5và0,1
- Sửa 2,4 thành
5
- Thoát khỏi chương trình thống kê
: Điểm học kỳ 1 các môn học của một học sinh được
cho theo bảng sau :
Hãy :
a) Nhập dữ liệu từ bảng vào máy tính
b) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách :
Điểm
7,5 8 9 10 6,5 5 4 2
Tầnsố5 475 3 231
Bài tập thực hành
3
2
7
Bảng giá trò tần số
Ví dụ 1
24
Điểm
7,589106,5542
Tần số 5 4 7 5 3 2 3 1
- Xóa bớt ( 5 ;2) và Tính x
- Thêm giá trò ( 1 ; 2) vào bảng dữ liệu .Tính tần số
- Sửa(7,5;5)thành(8,5;6).Tínhtầnsốvàx
Giải :
Ấn 1 để xóa thống kê cũ
Nhập dữ liệu từ bảng đã cho
Vào chương trình thống kê 2 (SD)

a) Ấn
7,5 5
84
97
10 5
6,5 3
52
43
21
b) Dùng phím chuyển về màn hình
Rồi ấn
Tính x ấn 1
Kết quả : 7.71428
c) Ấn 1 2
Tính tần số : ấn 3
Kết quả : n = 30
6
x
5
25
d) Dùng phím chuyển về màn hình
Ấn 8.5 , ấn màn hình hiện Freq1 = 5 ấn 6
Tínhxấn 1
Kết quả : 7.4677419
Tính tần số : ấn tiếp 3
Kết quả : n = 31
: Một xạ thủ thi bắn súng . Kết quả số lần bắn
và điểm số được ghi như sau
Tính :
a) Tổng số lần bắn

b) Tổng số điểm
c) Số điểm trung bình cho mỗi lần bắn
Giải
Gọi chương trình thống kê SD
Ấn 2 (SD) (màn hình hiện SD )
Xóa bài thống kê cũ
Ấn 1 (Scl)
Nhập dữ liệu 4 8
514
63
1
x
7.5
Điểm 4 5
6
789
Lần bắn 8 14 3 12 9 13
Ví dụ 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×