Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

TOAN 7 - CUC NET - HUNG SON LA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.53 KB, 124 trang )

Lờ Tun THCS Bn Lm
Soạn : 03/01/2010 Giảng: 7A: 07/01/2010
7B: 06/01/2010
Tiết 33: luyện tập
1. mục tiêu:
a. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. áp
dụng 2 hệ quả của trờng hợp bằng nhau góc - cạnh - góc. Từ chứng minh hai tam giác
bằng nhau suy ra đợc các cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác bằng nhau.
b Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng vẽ hình,
viết gt, kl, cách trình bày bài.
c Thái độ : Phát huy trí lực của HS.
2 Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, thớc đo góc.
b. HS : Thớc thẳng, thớc đo góc,com pa.
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a.KTBC (7 ph)
- HS1: Chữa bài 39 tr 124 SGK. HS1: trả lời miệng:
- Theo hình 105 có:
AHB = AHC (cgc) vì có:
BH = CH (gt)
AHB = AHC (= 90
0
)
AH chung.
- Theo hình 106 có:
EDK = FDK vì có:
EDK = FDK (gt)
DK chung
DKE = DKF (= 90
0


)
- Theo hình 107 có:
vuông ABD = vuông ACD (cạnh
huyền- góc nhọn)
Vì có BAD = CAD (gt)
AD chung.
b.Nội dung ôn tập
Hoạt động I
Luyện tập (20 ph)
- Bài 62 tr 105 SBT.
GV vẽ hình và hớng dẫn HS vẽ hình.
N E
O
D M
Bài 62 SBT.
ABC
ABD: A = 90
0
, AD = AB
GT ACE: A = 90
0
, AE = AC
Lờ Tun THCS Bn Lm
A
B H C
- Yêu cầu HS nêu gt, kl.
- Để có DM = AH ta chỉ cần chỉ ra 2 tam
giác nào bằng nhau?
- Tơng tự có hai tam giác nào bằng nhau
để đợc NE = AH?

AH BC, DM AH, EN AH,
DE MN = {O}
KL DM = AH
OD = OE
Chứng minh:
a) Xét DMA và AHB có:
M = H = 90
0
(gt)
AD = AB (gt)
A
1
+ A
2
= 180
0
- A
3
= 180
0
- 90
0
= 90
0
B
1
+ A
2
= 90
0


A
1
= B
1
(cùng phụ với A
2
)
DMA = AHB (cạnh huyền - góc
nhọn)
DM = AH (cạnh tơng ứng)
b) Chứng minh tơng tự ta có:
NEA = AHC
NE = AH (cạnh tơng ứng)
theo chứng minh trên ta có:
DM = AH; NE = AH
DM = NE
mà NE AH, DM AH
NE // DM
D
1
= E
1
(2 góc so le trong)
Có N
1
= M
1
= 90
0

DMO = ENO (gcg)
OD = OE (cạnh tơng ứng) hay MN đi
qua trung điểm O của DE.
Hoạt động II
Kiểm tra (15 ph)
Câu1: Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. ABC và DEF có AB = DF, AC = DE, BC = EF thì ABC = DEF (ccc)
2. MNI vả M
'
N
'
I
'
có M = M
'
; I = I
'
, MI = M
'
I
'
thì MNI = M
'
N
'
I
'
(gcg)
Câu 2:
Cho hình vẽ bên có:

AB = CD; AD = BC; A
1
= 85
0
A B
a) Chứng minh ABC = CDA.
b) Tính số đo của C
1
.
c) Chứng minh AB // CD.
Lờ Tun THCS Bn Lm
C D
c.củng cố (2 ph)
GV yêu cầu Hs nhắc lại các trờng hợp bằng nhau của tam giác
d.Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn tập kĩ lí thuyết về các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Làm các bài tập 57; 58; 59; 60; 61 tr 105 SBT.
===========================================================
Soạn : 04/01/2010 Giảng: 7A : 09/01/2010
7B : 07/01/2010
Tiết 34 luyện tập
1. mục tiêu:
a Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về cả ba trờng hợp bằng nhau của hai tam giác và các tr-
ờng hợp bằng nhau áp dụng vào tam giác vuông.
b. Kỹ năng : Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trùng hợp
bằng nhau của hai tam giác. Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, ghi gt, kl.
c. Thái độ : Phát huy trí lực của HS.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, thớc đo góc.
b. HS : Thớc thẳng, thớc đo góc,com pa.

3. Tiến trình dạy học:
a.KTBC ( 15ph)
- Cho ABC và A
'
B
'
C
'
; nêu điều kiện
cần có để hai tam giác trên bằng nhau
theo các trờng hợp c-c-c; c-g-c; g-c-g?
- GV đa bài tập sau lên bảng phụ:
Bài 1:
a) Cho ABC có AB = AC, M là trung
điểm của BC. Chứng minh AM là phân
giác góc A.
b) Cho ABC có B = C, phân giác góc
A cắt BC ở D. Chứng minh rằng AB =
AC.
- GV yêu cầu HS vẽ hình ghi gt, kl và
chứng minh. Gọi hai HS lên bảng vẽ
hình và làm trên bảng.
- HS ghi câu trả lời ra giấy nháp. Một HS
lênbảngtrìnhbày.
A

Bài 1:
a)
B M C


ABC có:
GT AB = AC
MB = MC
KL AM là phân giác góc A
Chứng minh:
Xét ABM và ACM có:
AB = AC (gt)
BM = MC (gt)
Lờ Tun THCS Bn Lm
AM chung.
ABM = ACM (ccc)
BAM = CAM (góc tơng ứng)
AM là phân giác góc A.
b) A
1 2
B D C

GT ABC có: B = C; Â
1
= Â
2

KL AB = AC
Chứng minh:
Xét ABD và ACD có:
Â
1
= Â
2
(gt) (1)

B = C (gt)
D
1
= 180
0
- (B + Â
1
)
D
2
= 180
0
- (C + A
2
)
D
1
= D
2
(2)
Cạnh AD chung.
Từ (1), (2), (3) ta có:
ABD = ACD (g-c-g)
AB = AC (cạnh tơng ứng)
b.Ni dung luyn tp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động II : Luyện tập (28 ph)
Lờ Tun THCS Bn Lm
- Bài 43 tr 125 SGK.
- Yêu cầu 1 HS đọc đầu bài, một HS vẽ

hình và ghi gt, kl trên bảng.
- AD; BC là cạnh của hai tam giác nào
có thể bằng nhau?
- OAD và OBC đã có những yếu tố
nào bằng nhau?
- EAB và ECD có những yếu tố nào
bằng nhau? Vì sao?
- Để chứng minh OE là phân giác của
góc x Oy ta cần chứng minh điều gì?
Bài 43
B
A
E
O C
D

Góc xOy khác góc bẹt
A,B thuộc tia Ox
GT OA < OB
C; D thuộc tia Oy
OC = OA; OD = OB
AD BC = {E}
a) AD = BC
KL b) EAB = ECD
c)OE là phân giác của góc xOy
Chứng minh:
a) OAD và OBC có:
OA = OC (gt)
Ô chung
OD = OB (gt)

OAD = OCB (c-g- c)
AD = CB (cạnh tơng ứng)
b) Xét AEB và CED có:
AB = OB - OA
CD = OD - OC
Mà OB = OD; OA = OC (gt)
AB = CD (1)
OAD = OCB (c/m trên)
B
1
= D
1
(góc tơng ứng) (2)
và C
1
= A
1
(góc tơng ứng)
mà C
1
+ C
2
= Â
1
+ Â
2
Â
2
= C
2

(3)
Từ (1), (2), (3) ta có
AEB = CED (g-c-g)
AE = CE (cạnh tơng ứng)
c) AOE và COE có:
OC = OA (gt)
OE chung
AE = CE (c/m trên)
AOE = COE (ccc)
Ô
1
= Ô
2
OE là phân giác của góc
xOy.
Lờ Tun THCS Bn Lm
c. cng c (2 ph)
GV cng c cỏc kin thc c bn v cỏc trng hp bng nhau ca 2 tam giỏc HS nm
chc hn na.
d.Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Nắm vững các trờng hợp bằng nhau của tam giác và các trờng hợp bằng nhau áp dụng
vào tam giác vuông.
- Làm tôt các bài tập 63; 64; 65 tr 105 SBT và bài 45 SGK.
- Đọc trớc bài tam giác cân.
=============================================================
Soạn : 10/01/2010 Giảng:7A :14/01/2010
7B : 13/01/2010
Tiết 35: tam giác cân
1 mục tiêu:
a. Kiến thức : Nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều; tính

chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
b. Kỹ năng : Biết vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân. Biết chứng minh một
tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất
của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các
góc bằng nhau. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dợt chứng minh đơn giản.
c. Thái độ : Phát huy trí lực của HS.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, thớc đo góc, tấm bìa.
b. HS : Thớc thẳng, thớc đo góc,com pa, tấm bìa.
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. kiểm tra và đặt vấn đề (5ph)
- Hãy phát biểu ba trờng hợp bằng nhau
của hai tam giác.
- GV đa lên bảng phụ các hình:
Hình1 Hình 2 Hình 3
- Yêu cầu HS nhận dạng tam giác ở mỗi
hình.
- Để phân loại các tam giác trên ngời ta
dùng các yếu tố về góc. Vậy có loại
- Hình 1: Là tam giác nhọn.
- Hình 2: Là tam giác vuông.
- Hình 3: Là tam giác tù.
Lờ Tun THCS Bn Lm
tam giác nào đặc biệt mà lại sử dụng
yếu tố về cạnh để xây dựng khái niệm
không?
- Cho hình vẽ sau: Hình vẽ đó cho biết
điều gì? A
B C

- ABC có AB = AC; đó là tam giác
cân.
b. Dạy nội dung bài mới : h 1 : Định nghĩa (8 ph)
- Thế nào là tam giác cân?
- GV hớng dẫn HS vẽ tam giác cân
bằng cách dùng com pa.
- GV: AB, AC: Là các cạnh bên; BC:
Cạnh đáy.
Góc B và góc C là các góc ở đáy.
- Cho HS làm ?1. (GV đa đầu bài lên
bảng phụ)
A

B C
h 2 : Tính chất (12 ph)
- Yêu cầu HS làm ?2.
A
12
B C
- Cho HS làm bài 48 SGK.
Có nhận xét gì về hai góc ở đáy?
- Qua ?2 nhận xét gì về hai góc ở đáy
của tam giác cân.
- Ngợc lại nếu một tam giác có hai góc
bằng nhau thì đó là tam giác gì?
- Cho HS đọc lại đề bài 44 SGK.
- ?2.
ABC cân tại A
GT AD là phân giác góc A(Â
1

= Â
2
)
(D BC)
KL So sánh ABD và ACD
Xét ABD và ACD có:
AB = AC (gt)
Â
1
= Â
2
(gt)
AD cạnh chung.
ABD = ACD (cgc)
ABD = ACD (2 góc tơng ứng)
Bài 48
Hai góc ở đáy bằng nhau.
- HS phát biểu định lí 1.
Lờ Tun THCS Bn Lm
- GV đa định lí 2 lên bảng phụ.
- Cho HS làm bài 47.
- GV giới thiệu tam giác vuông cân.
Cho ABC nh hình vẽ. Hỏi tam giác đó
có những đặc điểm gì?
B
A C
ABC nh trên gọi là tam giác vuông
cân.
- GV nêu định nghĩa tam giác vuông
cân.

- Cho HS làm ?3.
- Hãy kiểm tra lại bằng thớc đo góc.
- HS phát biểu định lí 2.
Bài 47
GIH có: G = 180
0
- (H + I)
G = 180
0
- (70
0
+ 40
0
)
G = 70
0
G = H = 70
0
IGH cân tại I
- HS nhắc lại định nghĩa tam giác
vuông cân.
?3. Xét tam giác vuông ABC (Â = 90
0
)
B + C = 90
0
Mà ABC cân tại đỉnh A(gt)
B = C (tính chất tam giác cân)
B = C = 45
0

3. Tam giác đều (12 ph)
- GV giới thiệu định nghĩa tam giác
đều.
- Hớng dẫn HS vẽ tam giác đều.
- Cho HS làm ?4.


A
B C
?4.
a) Do AB = AC nên ABC cân tại A
Lờ Tun THCS Bn Lm
- Trong một tam giác đều mỗi góc bằng
60
0
, đó là hệ quả 1.
- Ngoài việc dựa vào định nghĩa để
chứng minh tam giác đề, còn có cách
chứng minh nào khác không?
- Đó chính là hệ quả 2.
- GV đa các hệ quả lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS về nhà chứng minh.
B = C (1)
Do AB = BC nên ABC cân tại B
C = A (2)
b) Từ (1) và (2) ở câu a)
 = B = C
Mà Â + B + C = 180
0
 = B = C = 60

0
- Chứng minh một tam giác có ba góc
bằng nhau thì tam giác đó là đều.
- Chứng minh tam giác cân có một góc
bằng 60
0
thì tam giác đó là đều.
c. Luyện tập, củng cố (6 ph)
- Nêu định nghĩa và tính chất tam giác
cân.
- Nêu định nghĩa tam giác đều và các
cáh chứng minh tam giác đều.
- Thế nào là tam giác vuông cân?
- Làm bài 47 tr 127 SGK.
- HS trả lời các câu hỏi.
- Làm bài 47 SGK.
d. Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam
giác đều.
- Các cách chứng minh một tam giác là cân, là đều.
- Làm bài 46, 49, 50 tr 127 SGK; bài 67, 68, 69 tr 106 SBT.
=============================================================
Soạn : 11/01/2010 Giảng:7A : 16/01/2010
7B : 14/01/2010
Tiết 36 : luyện tập
1. mục tiêu :
a. Kiến thức : HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam
giác cân.
b. Kỹ năng : Có kĩ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy của một tam
giác cân.

Biết chứng minh một tam giác cân, một tam giác đều.
HS đợc biết thêm các thuật ngữ: Định lí thuận, định lí đảo, biết quan hệ
thuận đảo của hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lí không có định lí đảo.
c. Thái độ : Phát huy trí lực của HS.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
Lờ Tun THCS Bn Lm
b. HS : Thớc thẳng, com pa.
3. Tiến trình dạy học:
a. kiểm tra bài cũ (7ph)
Hoạt động của GV
a) Định nghĩa tam giác cân. Phát biểu
định lí 1 và định lí 2 về tính chất của
tam giác cân.
b) Chữa bài 46 tr 127 SGK.
- HS2:
a) Định nghĩa tam giác đều. Nêu các
dấu hiệu nhận biết tam giác đều.
b) Chữa bài 49 tr 127 SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động của HS
Bài 46
HS2:
Bài 49
a) Góc ở đỉnh của tam giác cân bằng
40
0
các góc ở đáy của tam giác cân
bằng nhau và bằng
2

40180
00

= 70
0
b) Góc ở đáy tam giác cân bằng 40
0

góc ở đỉnh của tam giác cân bằng
180
0
- 40
0
. 2 = 100
0
b. Dạy nội dung bài mới
Luyện tập (30 ph)
- Bài 50 SGK.
GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.
Nếu là mái tôn, góc ở đỉnh BAC của
cân ABC là 145
0
thì tính góc ở đáy nh
thế nào?
Tơng tự tính ABC trong trờng hợp là
mái ngói có BAC = 100
0
.
- Nh vậy với tam giác cân, nếu biết số
đo của góc ở đỉnh thì tính đợc số đo góc

ở đáy và ngợc lại biết số đo của góc ở
đáy sẽ tính đợc số đo của góc ở đỉnh.
- Bài 51 SGK.
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi
gt, kl.
Bài 50
ABC =
2
145180
00

= 17,5
0
ABC =
2
100180
00

= 40
0
Bài 51
Lờ Tun THCS Bn Lm
- Muốn so sánh ABD và ACE ta làm
thế nào?
- Yêu cầu 1 HS lên chứng minh miệng.
- IBC là tam giác gì?
- GV khai thác thêm bài toán:
c) Chứng minh AED cân.
d) Chứng minh EIB = DIC.
A

E D
B C
ABC cân (AB = AC)
D AC; E AB
GT AD = AE
BD cắt CE tại I
a) So sánh ABD và ACE
KL b) Tam giác IBC là tamgiác
gì? Vì sao?
Chứng minh:
a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
 chung
AD = AE (gt)
ABD = ACE (c-g-c)
ABD = ACE (2 góc tơng ứng)
b) Ta có: ABD = ACE (theo chứng
minh câu a).
Hay B
1
= C
1
Mà ABC = ACB (vì ABC cân)
B
2
= C
2
Vậy IBC cân (định lí 2 về tính chất
của tam giác cân)
c) Có AE = AD (gt)

AED cân (theo định nghĩa)
d) Chứng minh EIB = DIC
ABD = ACE (c/m a)
ADB = AEC (2 góc tơng ứng)
Mà ADB + BDC = 180
0
(2 góc kề bù)
Và AEC + CEB = 180
0
(2 góc kề bù)
BEC = BDC
Xét EIB và DIC có:
Lờ Tun THCS Bn Lm
BEI = CDI (c/m trên)
BE = CD
B
1
= C
1
(c/m trên)
BEI = CDI (g-c-g)
c. Củng cố - Luyện tập : Giới thiệu bài đọc thêm (6 ph)
- GV yêu cầu HS đọc SGK.
- Vậy hai định lí nh thế nào là hai định
lí thuận và đảo của nhau?
- Hãy lấy VD về các định lí thuận và
đảo.
- GV lu ý HS không phải định lí nào
cũng có định lí đảo.
- Định lí : Hai góc đối đỉnh thì bằng

nhau có mệnh đề đảo là gì? Mệnh đề đó
sai hay đúng?
- Nếu gt của định lí này là kl của định
lí kia và kl của định lí này là gt của
định lí kia thì hai định lí đó là hai định
lí thuận, đảo của nhau.
- Mệnh đề đảo là: Hai góc bằng nhau
thì đối đỉnh.
Mệnh đề đó sai, không phải là một
định lí.
d.Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại định nghĩa và tính chất tam giác cân, tam giác đều. Cách chứng minh một tam
giác là tam giác cân, là tam giác đều.
- Làm bài 72, 73, 74, 75 tr 107 SBT. Đọc trớc bài: Định lí Pitago.
=====================================================
Soạn : 17/01/2010 Giảng: 7A: 21/01/2010
7B : 20/01/2010
Tiết 37: định lí pi tago
1. mục tiêu :
a. Kiến thức : HS nắm đợc định lí Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vuông
và định lí Pitago đảo.
b. Kỹ năng : Biết vận dụng định lí Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi
biết độ dài hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí Pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam
giác vuông.
c.Thái độ : Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ.
b. HS : Thớc thẳng, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
3. Tiến trình dạy học:
a. KTBC: ( Lồng ghép)

b. Dạy nội dung bài mới :
H 1 : đặt vấn đề (3ph)
- GV giới thiệu về nhà toán học Pytago.
- ĐVĐ vào bài mới.
.H 2 : định lí pytago (20 ph)
Lờ Tun THCS Bn Lm
- GV yêu cầu HS làm ?1
- Hãy cho biết độ dài cạnh huyền của
tam giác vuông.
- Ta có: 3
2
+ 4
2
= 9 + 16 = 25
5
2
= 25
3
2
+ 4
2
= 5
2.
- Qua đo đạc, ta phát hiện ra điều gì liên
hệ giữa độ dài ba cạnh của tam giác
vuông ?
- Thực hiện ?2.
- GV đa ra bảng phụ có dán sẵn hai tấm
bìa màu hình vuông có cạnh bằng (a +b).
- Yêu cầu HS xem tr 129 SGK, hình 121

và hình 122, sau đó mời bốn HS lên
bảng.
Hai HS thực hiện nh hình 121.
Hai HS thực hiện nh hình 122.
- ở hình 1, phần bìa không bị che lấp là
một hình vuông có cạnh bằng c, hãy tính
diện tích phần bìa đó theo c.
- ở hình 2, phần bìa không bị che lấp
gồm hai hình vuông có cạnh là a và b,
hãy tính phần bìa đó theo a và b.
- Có nhận xét gì về diện tích phần bìa
không bị che lấp ở hai hình ? Giải thích?
- Từ đó rút ra nhận xét về quan hệ giữa
c
2
và a
2
+ b
2
.
- Hệ thức: c
2
= a
2
+ b
2
nói lên điều gì ?
- GV: Đó chính là nội dung định lý Py
ta go mà sau này sẽ đợc chứng minh.
- Yêu cầu HS đọc lại định lý Py ta go.

- Vẽ hình và tóm tắt định lý theo hình
vẽ.
B
A C
- HS cả lớp vẽ hình vào vở.
Một HS lên bảng vẽ ( sử dụng quy ớc 1
cm trên bảng).
HS: Độ dài cạnh huyền của tam giác
vuông là 5 cm.
HS: Trong tam giác vuông, bình phơng
độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phơng
độ dài hai cạnh góc vuông.
HS cả lớp tự đọc tr.129 SGK phần ?2
Hai HS đặt bốn tam giác vuông lên tấm
bìa hình vuông thứ hai nh hình 122.
HS: Diện tích phần bìa đó bằng c
2
.
Diện tích phần bìa đó bằng a
2
+ b
2.
HS: diện tích phần bìa không bị che lấp
ở hai hình bằng nhau vì diện tích phần
bìa không bị che lấp ở hai hình đều bằng
diện tích hình vuông trừ đi diện tích của
bốn tam giác vuông.
- Vậy:
c
2

= a
2
+ b
2
.
HS: Hệ thức này cho biết trong tam giác
vuông, bình phơng độ dài cạnh huyền
bằng tổng các bình phơng độ dài hai
cạnh góc vuông.
- HS đọc định lý Py ta go.
HS vẽ hình và ghi bài.
Lờ Tun THCS Bn Lm
ABC có A = 90
o
BC
2
= AB
2
+ AC
2
- GV đọc phần" Lu ý" SGK
- Yêu cầu HS làm ? 3.
?3. HS trình bày miệng:
a) vuông ABC có:
AB
2
+ BC
2
= AC
2

(đ/l Py ta go)
AB
2
+ 8 = 10
2
AB
2
= 10
2
-8
2
AB
2
= 36 = 6
2
A B = 6 x = 6
b) Tơng tự EF
2
= 1
2
+ 1
2
= 2
EF =
2
hay x =
2
.
H 3 :Định lý pytago đảo (8 phút)
- GV yêu cầu HS làm ?4.

GV: ABC có AB
2
+ AC
2
= BC
2
( vì 3
2
+ 4
2
= 5
2
= 25), bằng đo đạc ta
thấy ABC là tam giác vuông.
Ngời ta đã chứng minh đợc định lý
Pytago đảo: "Nếu một tam giác có bình
phơng của một cạnh bằng tổng bình ph-
ơng của hai cạnh kia thì tam giác đó là
tam giác vuông".
ABC có BC
2
= AB
2
+ AC
2
BAC = 90
0
.
HS cả lớp vẽ hình vào vở.
Một HS thực hiện trên bảng.

A
B C
5cm
BAC = 90
0
Định lí Pytago đảo (SGK)
ABC có BC
2
= AB
2
+ AC
2
BAC = 90
0
.
c. Củng cố - luyện tập (12phút)
- Phát biểu định lí Pyta go.
- Phát biểu định lí Pytago đảo. So sánh
hai định lí này.
- Cho HS làm Bài tập 53 tr. 131 SGK.
(Đề bài đa lên bảng phụ)
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Một nửa lớp làm phần a và b.
Nửa lớp còn lại làm phần c và d.
- Nhận xét: Giả thiết của định lí này là
kết luận của định lí kia, kết luận của
định lý này là giả thiết của định lý kia.
Bài 53
HS hoạt động theo nhóm.
a) x

2
= 5
2
+ 12
2
(đ/l Pytago)
x
2
= 169
x
2
= 13
2
x = 13.
Lờ Tun THCS Bn Lm
GV kiểm tra bài làm một số nhóm.
- GV nêu bài tập:
Cho tam giác có độ dài ba cạnh là:
a) 6cm, 8cm , 10cm.
Tam giác nào là tam giác vuông?
Vì sao?
- Bài tập 54 tr.131 SGK

b) Kết quả x =
5
c) Kết quả x = 20
d) Kết quả x = 4.
Đại diện hai nhóm trình bày bài làm,
HS lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 54

a) Có 6
2
+ 8
2
= 36 + 64 = 10
2
Vậy có ba cạnh là 6cm, 8cm, 10cm là
tam giác vuông.
d.Hớng dẫn về nhà (2phút)
- Học thuộc định lí Pytago (thuận và đảo).
- Làm bài tập số 55, 56, 57, 58 tr. 131, 132 SGK
- Bài 82, 83,86 tr. 108 SBT.
- Đọc mục "Có thể em cha biết" tr. 132 SGK.
- Có thể tìm hiểu cách kiểm tra góc vuông của ngời thợ xây đựng (thợ nề, thợ mộc).
Soạn : 18/01/2010 Giảng: 7A : 23/01/2010
7B : 21/01/2010
Tiết 38: luyện tập
1. mục tiêu:
a. Kiến thức : Củng cố định lí Pytago và định lí Pytago đảo.
b. Kỹ năng : Vận dụng định lí Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận
dụng định lí Pytago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
c. Thái độ : Hiểu và biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ.
b. HS : Thớc thẳng, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
3. Tiến trình dạy học:
a. kiểm tra BC (10ph)
HS1: Phát biểu định lí Pitago. Vẽ hình
và viết biểu thức minh hoạ.
Chữa bài tập 55tr. 131 SGK

B
A C
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Phát biểu định lý Pytago.
ABC có A = 90
o

AB
2
+ AC
2
= BC
2

Lờ Tun THCS Bn Lm
( Đề bài đa lên bảng phụ)
HS2: Phát biểu định lí Pytago đảo.
Vẽ hình minh hoạ và viết hệ thức.
Chữa bài tập 56 (a,c) tr. 131 SGK.
Tam giác nào là tam giác vuông trong
các tam giác có độ dài ba cạnh nh sau:
a) 9cm; 15cm; 12cm.
c) 7m; 7m; 10m.
GV nhận xét, cho điểm.
Chữa bài 55 tr. 131 SGK: C
AB
2
+ AC
2
= BC

2
(đ/l Pytago)
1
2
+ AC
2
= 4
2

AC
2
= 16 - 1
AC
2
= 15 B A
AC =
15

AC 3,9 (m).
HS2: Phát biểu định lí Pytago đảo
B
A C
ABC có BC
2
= AC
2
+ AC
2
A = 90
0

Chữa bài 56 SGK.
a) Tam giác có ba cạnh là:
9cm; 15cm; 12cm.
9
2
+ 12
2
= 81 + 144 = 225
15
2
= 225
9
2
+ 12
2
= 15
2
.
Vậy tam giác này là tam giác vuông theo
định lí Pytago đảo.
c) Tam giác có ba cạnh là: 7m; 7m; 10m.
7
2
+ 7
2
10
2
.
Vậy tam giác này không phải là tam giác
vuông.

HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
b. Dạy bài mới : Luyện tập ( 27Phút)
Bài 57 tr. 131 SGK
(Đề bài đa lên bảng phụ)
Bài 55
Lời giải của bạn Tâm là sai. Ta phải so
sánh bình phơng của cạnh lớn nhất với
tổng bình phơng hai cạnh còn lại.
8
2
+ 15
2
= 64 + 225 = 289
17
2
= 289
8
2
+ 15
2
= 17
2
Vậy ABC là tam giác vuông.
Lờ Tun THCS Bn Lm
GV: ABC có góc nào vuông?
Bài 86 tr. 108 SBT.
Tính đờng chéo của một mặt bàn hình
chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rộng
5 dm.
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.

- Nêu cách tính đờng chéo của mặt bàn
hình chữ nhật.
Bài tập 87 tr. 108 SBT
- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình và
ghi GT, KL.
- Nêu cách tính độ dài AB ?
HS: Trong ba cạnh, cạnh AC = 17 là
cạnh lớn nhất. Vậy ABC có B = 90
0
.
Bài 86
B C
A D
Tam giác vuông ABC có:
BD
2
= AB
2
+ AD
2
(đ/l Pytago)
BD
2
= 5
2
+ 10
2
BD
2
= 125

BD =
125
11,2 (dm).
HS toàn lớp vẽ hình vào vở
Một HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
B
AC BD tại O

OA = OC
A C GT OB = OD
AC = 12cm
BD = 16cm
D KL Tính AB, BC
CD, DA.
Tam giác vuông AOB có:
AB
2
= AO
2
(đ/l Pytago)
AO = OC =
2
AC
=
2
12cm
= 6cm.
OB = OD =
2
BD

=
2
16cm
= 8cm.
AB
2
= 6
2
+ 8
2
AB
2
= 100
AB = 10(cm)
Tính tơng tự
BC = CD = DA = AB = 10cm.
Bài 88
Một HS lên bảng vẽ tam giác vuông cân.
Lờ Tun THCS Bn Lm
Bài 88 tr. 108 SBT
Tính độ dài các cạnh góc vuông của một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng:
a) 2cm
b)
2
cm.
- GV gợi ý: Gọi độ dài cạnh góc vuông
của tam giác vuông cân là x (cm), độ dài
cạnh huyền là a (cm).
Theo định lí Pytago ta có đẳng thức

nào?
Thay a = 2, tính x
Bài 58 tr. 132 SGK.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
a
HS: x
2
+ x
2
= a
2
2x
2
= a
2
a) 2x
2
= 2
2
x
2
= 2
x =
2
(cm)
b) 2x
2
= (
2
)

2

2 x
2
= 2
x
2
= 1
x = 1 (cm)
Bài 58
Các nhóm HS hoạt động.
c Củng cố- Luyện tập : Giới thiệu mục "có thể em cha biết" (6phút)
- GV: Hãy nêu cách kiểm tra góc vuông
của các bác thợ nề, thợ mộc?
- GVđa các hình 131, hình 132 SGK lên
bảng phụ , dùng sợi dây có thắt nút 12
đoạn bằng nhau và ê ke gỗ có tỉ lệ cạnh
là 3, 4, 5 để minh hoạ cụ thể (nên thắt
nút ở dây phù hợp với độ dài của ê ke).
GV đa tiếp Hình 133 SGK lên bảng và
trình bày nh SGK.
GV đa thêm hình phản ví dụ
C C
A B A B
GV yêu cầu HS nêu nhận xét.
HS: Có thể nói các bác thợ dùng ê ke và
ống thăng bằng bọt nớc để kiểm tra ,
cũng có thể các bác thợ đã dùng tam
giác có độ dài ba cạnh bằng 3, 4, 5 đơn
vị để kiểm tra.

HS quan sát GV hớng dẫn.
HS nhận xét:
+ Nếu AB = 3 ;AC = 4 ; BC = 5
thì Â = 90
0
.
+ Nếu AB = 3; AC = 4; BC < 5
thì Â > 90
0
.
+ Nếu AB = 3; AC =4; BC > 5
 > 90
0
.
d.Hớng dẫn về nhà (2phút)
- Ôn tập định lí Pytago (thuận, đảo).
- Bài tập số 59, 60, 61 tr. 133. SGK, bài 89 tr. 108 SBT.
Lờ Tun THCS Bn Lm
- Đọc "Có thể em cha biết" gép hai hình vuông thành một hình vuông tr. 134SGK. Theo
hớng dẫn của SGK, hãy thực hiện cắt gép từ hai hình vuông thành một hình vuông.
===============================================================
Soạn :24/01/2010 Giảng: 7A : 30/01/2010
7B : 27/01/2010
Tiết 39: luyện tập
1. mục tiêu :
a. Kiến thức : Tiếp tục củng cố định lí Pytago (thuận và đảo).
b. Kỹ năng : Vận dụng Vận dụng định lí Pytago để giải quyết bài tập và một số tình
huống thực tế có nội dung phù hợp.Giới thiệu một số bộ ba Pytago.
c. Thái độ : Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. GV: Bảng phụ. Một mô hình khớp vít để minh hoạ bài tập 59 tr.133 SGK. Một bảng
phụ có gắn hai hình vuông bằng bìa nh hình 137 tr.134 SGK (hai hình vuông ABCD và
DFEG có hai mầu khác nhau).Thớc kẻ, com pa, ê ke, kéo cắt giấy, đinh mũ.
b. HS : Mỗi nhóm HS chuẩn bị hai hình vuông bằng hai mầu khác nhau, kéo cắt giấy,
đinh mũ (hoặc hồ dán) và một tấm bìa cứng để thực hành ghép hai hình vuông thành một
hình vuông.Thớc kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ túi.
3. Tiến trình dạy học:
a. kiểm tra bài cũ (10ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: - Phát biểu định lí Pytago.
Chữa bài tập 60 tr.133 SGK
(Để đa bài lên bảng phụ).
Hai HS lần lợt lên bản kiểm tra.
HS1: - Phát biểu định lí.
- Chữa bài tập 60 SGK.
A
13 12
C
Lờ Tun THCS Bn Lm
HS2:
Chữa bài tập 59 tr.133 SGK
(Đề bài đa lên bảng phụ)
GV đa ra mô hình khớp vít và hỏi:
Nếu không có nẹp chéo AC thì khung
ABCD sẽ thế nào ?
GV cho khung ABCD thay đổi (D

90
0
)

để minh họa cho câu trả lời của học sinh.
B H 16
vuông AHC có:
AC
2
= AH
2
+ HC
2
(đ/l Pytago)
AC
2
= 12
2
+16
2
AC
2
= 400
AC = 200 (cm).
vuông ABH có:
BH
2
= AB
2
- AH
2
(đ/l pytago)
BH
2

= 13
2
- 12
2
BH
2
= 25
BH = 5 (cm)
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm).
HS2:
B C

36cm
444

A 48cm D
vuông ACD có:
AC
2
= AD
2
+ CD
2
(đ/l pytago)
AC
2
= 48
2
+ 36
2

AC
2
= 3600.
AC = 60 (cm)
HS trả lời: Nếu không có nẹp chéo AC
thì ABCD khó giữ dợc là hình chữ nhật,
góc D có thể thay đổi không còn là 90
0
.
b. Dạy nội dung bài mới : Luyện tập (27 phút)
Bài 89 tr.108 SBT
(Đề bài đa ra bảng phụ)
a) A Cho AH = 7(cm)
HC = 2(cm)
GT ABC cân.
Bài 89 SBT
ABC có AB = AC = 7 + 2 = 9 (cm)
vuông ABH có:
BH
2
= AB
2
- AH
2
(đ/l pytago)
Lờ Tun THCS Bn Lm

H KL Tính đáy BC

B C

GV gợi ý: - Theo giả thiết, ta có AC
bằng bao nhiêu ?
- Vậy tam giác vuông nào đã biết hai
cạnh ? Có thể tính đợc cạnh nào ?
b)
A
Cho AH= 4(cm)
4 GT HC= 1(cm)
ABC cân.
1 H
KL Tính đáy BC.
B C
Bài 91 tr.109 SBT
Cho các số 5, 8, 9, 12, 13, 15, 17.
Hãy chọn ra các bộ ba số có thể là độ
dài ba cạnh của một tam giác vuông?
GV: Ba số phải có điều kiện nh thế nào
để có thể là độ dài ba cạnh của một tam
giác vuông ?
GV yêu cầu HS tính bình phơng các số
đã cho để từ đó tìm ra các bộ ba số thoả
mãn điều kiện.
GV giới thiệu các bộ ba số đo đợc gọi là
"bộ ba số pytago".
Ngoài ra các bộ ba số đó ra, giáo viên
giới thiệu thêm các bộ ba số pytago th-
ờng dùng khác là: 3; 4; 5
6; 8; 10
= 9
2

- 7
2

= 32 BH =
32
(cm)
vuông BHC có:
BC
2
= BH
2
+ HC
2
(đ/l pytago)
= 32 + 2
2

= 36 BC =
36
= 6 (cm)
b) Tơng tự nh câu a
Kết quả : BC =
10
(cm)
Bài 91 SBT
HS: Ba số phải có điều kiện bình phơng
của số lớn bằng tổng bình phơng của hai
số nhỏ mới có thể là độ dài ba cạnh của
một tam giác vuông.
a 5 8 9 12

a
2
25 64 81 144
Có 25 + 144 = 169 5
2
+ 12
2
= 13
2
64 + 225 = 289 8
2
+ 15
2
= 17
2
81 + 144 = 225 9
2
+ 12
2
= 15
2
.
Vậy các bộ ba số có thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác vuông là :
5; 12; 13;
8; 15; 17;
9; 12; 15.
HS ghi các bộ ba số pytago.
b. Củng cố- Luyện tập : Thực hành: ghép hai hình vuông thành một hình vuông (7
phút)

Lờ Tun THCS Bn Lm
GV lấy bảng phụ trên đó có hai hình
vuông ABCD cạnh a và DEFG cạnh b có
mầu khác nhau nh hình 137 tr.134 SGK
GV hớng dẫn HS đặt đoạn AH = b trên
cạnh AD, nối AH = b trên cạnh AD, nối
BH, HF rồi cắt hình, ghép hình để đợc
một hình vuông mới nh hình 139 SGK.
Yêu cầu học sinh ghép hình theo nhóm.
GV kiểm tra ghép hình của một số
nhóm.
GV: Kết quả thực hành này minh họa
cho kiến thức nào ?
HS nghe GV hớng dẫn.
HS thực hành theo nhóm, thời gian
khoảng 3 phút rồi đại diện một nhóm lên
trình bày cách làm cụ thể.
HS: Kết quả thực hành này thể hiện nội
dung định lí pytago.
d.Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Ôn lại định lí pytago (thuận, đảo).
- Bài tập về nhà số 83, 84, 85, 90, 92 tr.108, 109 SBT.
- Ôn ba trờng hợp bằng nhau (c.c.c, c.g.c, g.c.g) của tam giác.
===============================================================
Soạn : 31/02/2010 Giảng: 7A : 04/02/2010
7B :03/02/2010
Tiết 40: các trờng hợp bằng nhau
của tam giác vuông
1. . mục tiêu :
a. Kiến thức : HS cần nắm vững đợc các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.

Biết vận dụng định lí pytago để chứng minh trờng hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của
hai tam giác vuông.
b. Kỹ năng : Biết vận dụng, các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Tiếp tục rèn luyện khả năng phân
tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
c. Thái độ : Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
2 Chuẩn bị của GV và HS:
a.GV: Thớc kẻ, ê ke vuông, SGK, bảng phụ.
b. HS: Thớc thẳng, êke vuông, SGK
3 Tiến trình dạy học:
a.KIểM TRA BC (7 phút)
- Hãy nêu các trờng hợp bằng nhau của
tam giác vuông đợc suy ra từ các trờng
hợp bằng nhau của các tam giác ?
HS1: Trên mỗi hình em hãy bổ sung các
điều kiện về cạnh hay về góc để đợc các
tam giác vuông bằng nhau theo từng tr-
ờng hợp đã học.
B B'
Ba HS lần lợt phát biểu các trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác vuông đã
học.
B B'
Lờ Tun THCS Bn Lm
A C A' C
Hình 1
B B'
A C A' C'
Hình 2


A A'
C C'
B B'
Hình 3
GV: Nhận xét đánh giá cho điểm HS đợc
kiểm tra Vào bài học.
A C A' C'
Hình 1
Hai cạnh góc vuông và góc nhọn bằng
nhau (theo trờng hợp c-g-c)
B B'
A C A' C'
Hình 2
Một cạnh góc vuông và góc nhọn
kề cạnh ấy bằng nhau (theo trờng hợp g-
c-g)
A A'
C'
C
B B'
Hình 3
Một cạnh huyền và một góc nhọn bằng
nhau.
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
b. Dạy nội dung bài mới :
H 1 : Các trờng hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông (8 phút)
Hai tam giác vuông bằng nhau khi
chúng có những yếu tố nào bằng nhau ?
* GV: cho HS làm ?1 SGK
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ).

HS: Hai tam giác vuông bằng nhau khi
có :
1. Hai cạnh góc vuông bằng nhau
2. Một cạnh góc vuông và một góc nhọn
kề cạnh ấy bằng nhau.
3. Cạnh huyền và một góc nhọn bằng
nhau.
* HS trả lời ?1 trong sách giáo khoa
Hình 143: AHB = AHC (c-g-c)
Hình 144: DKE = DKF (g-c-g)
Hình 145: OMI = ONI (cạnh huyền-
góc nhọn)
Lờ Tun THCS Bn Lm
H 2 : Trờng hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông (15phút)
GV: yêu cầu hai HS đọc nội dung tr.135
SGK.
GV: Yêu cầu HS toàn lớp vẽ hình và viết
giả thiết, kết luận của định lí đó.
- Phát biểu định lí pytago ?
Định lí pytago có ứng dụng gì ?
- Vậy nhờ định lí Pytago ta có thể tính
cạnh AB theo cạnh BC; AC nh thế nào?
Tính cạnh DE theo cạnh EF và DF nh
thế nào ?
GV yêu cầu HS phát biểu lại trờng hợp
bằng nhau cạnh huyền, cạnh góc vuông
của tam giác vuông.
- Cho HS làm ?2 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ)
Một HS vẽ hình và viết giả thiết , kết

luận trên bảng, cả lớp làm vào vở.
B E

A C D F

ABC: A= 90
0
GT DEF: D= 90
0
BC = EF; AC = DF
KL ABC = DEF

- Chứng minh: Đặt BC = EF = a;
AC = DF = b.
Xét ABC (A = 90
0
) theo định lí pytago
ta có:
AB
2
+ AC
2
= BC
2
AB
2
= BC
2
- AC
2

AB
2
= a
2
- b
2
(1)
Xét DEF (D=90
0
) theo định lí Pytago
ta có :
DE
2
+ DF
2
= EF
2

DE
2
= EF
2
- DF
2
DE
2
= a
2
- b
2

(2)
Từ (1) và (2) ta có AB
2
= DE
2
AB = DE
ABC = DEF (c-c-c)
HS nhắc lại định lí tr.135 SGK.
Cách 1:
AHB = AHC (theo trờng hợp cạnh
huyền - cạnh góc vuông)
vì: AHB = AHC = 90
0
Lờ Tun THCS Bn Lm
A
B H C
cạnh huyền AB = AC (gt)
cạnh góc vuông AH chung.
Các 2:
ABC cân B = C (tính chất cân)
AHB = AHC (trờng hợp cạnh
huyền, góc nhọn)
vì có AB = AC, B = C
c. Củng cố - Luyện tập : (13 ph)
Bài 66 tr 137 SGK
Tìm các tam giác bằng nhau trên hình ?
A
D E

B C

M
* Quan sát hình cho biết giả thiết hình
cho trên là gì ?
* Trên hình có những tam giác nào bằng
nhau ?
* Còn cặp tam giác nào bằng nhau nữa
không ?
- ABC; phân giác AM đồng thời cũng
là trung tuyến thuộc cạnh AC
- MD AB tại D; ME AC tại E.
ADM = AEM (trờng hợp cạnh
huyền, góc nhọn)
vì D = E = 90
0
;
cạnh huyền AM chung;
A
1
= A
2
(gt)
* DMB = EMC (D = E = 90
0
)
(theo trờng hợp cạnh huyền, cạnh góc
vuông)
vì BM = CM (gt); DM = EM (cạnh tơng
ứng của 2 tam giác bằng nhau
ADM = AEM)
* AMB = AMC (theo trờng hợp

c-c-c)
vì AM chung; BM = MC (gt)
AB = AC = AD + DB = AE + EC
Do có AD = AE; DB = EC.
d. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Về nhà học thuộc, hiểu, phát biểu chính sác các trờng hợp bằng nhau của tam giác
vuông.
- Làm tốt các bài tập: 64, 65 tr. 136 SGK.
Soạn : 01/02/2010 Giảng 7A :06/02/2010
7B :04/02/2010
Tiết 41: luyện tập
1. m ục tiêu:
a. Kiến thức : Củng cố các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
b. Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài
chứng minh hình.

×