Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bài giảng địa lý 7 bài 2 sự phân bố dân cư. các chủng tộc trên thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.53 KB, 9 trang )

BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 7
1. Dựa vào biểu đồ 1.4 , cho biết :

Tỉ lệ sinh ở các nước đang phát triển bắt đầu giảm vào thời điểm nào ?

Tại sao tỉ lệ sinh ở các nước đang phát triển đã giảm nhưng tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên vẫn còn cao ?
Kiểm tra bài cũ
2. Bùng nổ dân số xảy ra khi nào? Nguyên nhân?
Hậu quả? Giải pháp?
1- Sự phân bố dân cư :
Mật độ dân số là gì ? ( đọc thuật ngữ Trang 187 SGK )
Tính MĐDS các nước trong bảng sau và nêu nhận xét :
Tên nước Diện tích (Km
2)
Dân số (triệu người) MĐDS
Việt Nam 330.991 78,7
Trung Quốc 9.597.000 1.273,3
Inđơnêxia 1.919.000 206,1
238
133
107
- CT khái quát tính MĐDS?
MĐDS (người/ Km2 )= Dân số(triệu người)/ S(Km2)
Quan sát lược đồ
phân bố dân cư
thế giới
Hãy xác định các khu vực đông dân trên thế giới
Lược đồ phân bố dân cư trên thế giới
Đông
Á


Nam
Á
ĐNÁ
Tây Âu và
Nam Âu
Hãy nhận xét về sự phân bố dân cư trên thế giới và
giải thích ?
Vì sao hiện nay ở những nơi có điều kiện tự
nhiên không thuận lợi con người vẫn có thể sinh
sống được ?
Lược đồ phân bố dân cư trên thế giới
Quan sát các đặc điểm hình thái bên ngoài của ba học sinh đại diện cho ba chủng tộc
2. Các chủng tộc
- Đọc thuật ngữ “chủng tộc” SGK/186?
- Đọc mục 2 SGK/8 cho biết: Cách nhận biết sự khác
nhau giữa các chủng tộc?
Bằng hiểu biết cá nhân , kết hợp quan sát Hình 2.2 , hãy mô tả
các đặc điểmvề hình thái bên ngoài (màu da ,tóc , mắt , mũi , …)
và địa bàn phân bố của ba chủng tộc :
N 1
N 1 Chủng tộc Môngôlôit
N 2
N 2 Chủng tộc Nêgrôit
N 3
N 3 Chủng tộc Ơrôpêôit
Tên chủng
tộc.
Đặc điểm hình
thái bên ngoài.
Địa bàn sinh sống

chủ yếu.
Môn-gô-lô-it.
Da vàng (vàng nhạt, vàng
thẩm, vàng nâu), tóc đen
mượt dài, mắt đen, mũi tẹt.
Châu Á
Nê-grô-ít.
Da nâu đậm, đen, tóc đen,
ngắn và xoăn, mắt đen, to,
mũi thấp, rộng, môi dày.
Châu Phi
Ơ-rô-pê-ô-ít.
Da trắng hồng, tóc nâu hoặc
vàng gơn sóng, mắt xanh
hoặc nâu, mũi dài, nhọn,
hẹp, môi rộng.
Châu Âu và châu Mỹ

×