Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng địa lý 7 bài 57 khu vực tây và trung âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 18 trang )

BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 7
Bài 57: KHU VỰC TÂY
VÀ TRUNG ÂU
Bài cũ:
Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực
Bắc Âu?
Tiết 64. Bài 57: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU
1. Khái quát tự nhiên:
a. Vị trí.
Lược đồ tự nhiên châu Âu
Tiết 64. Bài 57: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU
1. Khái quát tự nhiên:
a. Vị trí.
b. Địa hình.
Miền địa
hình
Đặc điểm chính Thế mạnh kinh tế
-
Phía bắc nhiều đầm lầy,hồ, đất
xấu, ven biển Bắc sụt lún.
-
Phía nam đất màu mỡ
Các khối núi ngăn cách với
nhau bởi những đồng bằng nhỏ
hẹp và các bồn địa.
Dãy An-pơ dài 1200km, Cac-
pat dài 1500km; nhiều đỉnh
cao 2000-3000m
Phát triển nông
nghiệp.


Tài nguyên khoáng
sản: Phát triển công
nghiệp
- Rừng, tài nguyên
khoáng sản.
-Chăn nuôi, du lịch
vùng núi.
Đồng bằng ở
phía bắc
Núi già ở
giữa
Núi trẻ ở
phía nam
Phiếu học tập
Tiết 64. Bài 57: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU
1. Khái quát tự nhiên:
a. Vị trí.
b. Địa hình.
c. Khí hậu - sông ngòi.
Tiết 64. Bài 57: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU
1. Khái quát tự nhiên:
a. Vị trí.
b. Địa hình.
c. Khí hậu - sông ngòi.
2. Kinh tế.
a. Công nghiệp.
b. Nông nghiệp.
c. Dịch vụ.
Lược đồ công nghiệp châu Âu

Tháp Ep-phen (Pháp)
Dãy An-pơ
Điện Buckingham (Anh)Sông Đa-nuýp
Bài tập:
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Tây và
Trung Âu là:
A.Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa
B.Ôn đới hải dương, Địa Trung Hải.
C.Ôn đới hải dương, hàn đới.
Câu 2. Ý nào không đúng với đặc điểm sông
ngòi miền Tây của khu vực Tây và Trung âu:
A.Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
B.Hướng chảy Đông nam-Tây bắc.
C.Cùng đổ ra Đại Tây Dương.
D.Bị đóng băng vào mùa đông.
Câu 3. Khu vực kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn
nhất trong cơ cấu GDP của các nước Tây và
Trung âu?
A.Công nghiệp.
B.Nông nghiệp.
C.Dịch vụ.
Nước
Dân
số
(triệu
người
Tổng
sản
phẩm

trong
nước
(triệu
USD)
Thu
nhập
bình
quân
(USD/
Người)
Cơ cấu tổng sản phẩm
trong nước (GDP) theo
khu vực kinh tế (%)
Nông –
lâm –
ngư
nghiệp
Công
nghiệp
và xây
dựng
Dịch
vụ
Pháp
Đức
Ba Lan
CH Séc
59,2
82,2
38,6

10,3
1294246
1872992
157585
50777
21.862
22.785
4.082
4.929
3,0
1,0
4,0
4,0
26,1
31,3
36,0
41,5
70,9
67,7
60,0
54,5
Dặn dò:
-
Làm các bài tập ở tập bản đồ.
-
Soạn bài: Khu vực Nam Âu

×