Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bài giảng địa lý 8 bài 18 thực hành tìm hiểu lào và campuchia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 31 trang )

Bài 18: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM PU CHIA
BÀI GIẢNG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
Kiểm Tra Bài Cũ.
Em h·y cho biÕt nh÷ng biÓu hiÖn hîp t¸c ®Ó ph¸t
triÓn kinh tÕ cña c¸c níc ®«ng nam ¸?
- Nước phát triển giúp nước kém phát triển
- Tăng cường tao đổi hàng hoá
- Xây dựng các tuyến đường giao thông
- Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công

Hinh 15.1:Lược đồ các nước đông nam á
1VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
lược đồ tự nhiên, kinh tế Cam- Pu -Chia Lược đồ tự nhiên ,kinh tế Lào
1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
* Dựa vào lược đồ hãy xác định Cam-Pu-Chia :
- Thuộc khu vực nào , giáp
với nước nào , biển nào ?
Nhận xét khả năng liên hệ
với nước ngoài ?

Diện tích : 181.000 km
2

Thuộc bán đảo Đông dương

Phía Đông ;Đông nam giáp Việt
nam

Đông bắc giáp Lào


Bắc và Tây bắc giáp Thái lan

Tây nam giáp Vịnh Thái lan
* Khả năng liên hệ với nước ngoài
Bằng tất cả các loại đường giao
thông
A. Tìm hiểu về Cam Pu Chia
Cam-pu-chia trong
khu vực Đông Nam Á
*Cam-pu chia
-Thuéc khu vùc ®«ng nam ¸
(b¸n ®¶o Trung Ấn)
-Phía bắc và tây bắc giáp Thái Lan
-Phía đông bắc giáp Lào
-Phía đông và đông nam giáp Việt
Nam
-Phía tây nam giáp Vịnh Thái Lan
-Liªn hÖ níc ngoµi c¶ ®êng biÓn
®êng s«ng vµ ®êng bé.
Hình 18.1: lược đồ tự nhiên, kinh tế Cam- Pu -Chia
II / ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN :
Dựa vào lược đồ hãy trình bày lần lượt các đặc điểm tự nhiên của Cam-Pu-Chia
-
Địa hình
-
Khí hậu
-
Sông , hồ
-
Nhận xét thuận lợi và khó

khăn của vị trí địa lí và khí
hậu đối với sản xuất nông
nghiệp
lược đồ tự nhiên, kinh tế Cam- Pu -Chia
- Địa hình : 75% là đồng bằng , núi cao nằm ven biên giới , cao nguyên ở
phía Đông và Đông bắc
-
Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa , cận xích đạo nóng quanh năm
+ Mùa mưa (4-10) – gió tây nam từ biển thổi vào
+ Mùa khô ( 11-3) – gió Đông bắc khô hanh
- Sông hồ : Sông Mê-công , Sông Tông Lê Sáp và Biển Hồ
-
Thuận lợi đối với nông nghiệp :

Khí hậu nóng quanh năm cây trồng dễ phát triển

Sông hồ cung cấp nước cho sản xuất , nuôi trồng thủy sản

Đồng bằng rộng lớn , đất đai màu mỡ
- Khó khăn :

Mùa khô thiếu nước , mùa mưa gây lũ
III / ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI – DÂN CƯ
? Dựa vào bảng 18.1 trình bày các đặc điểm sau về Cam pu chia:

Số dân : Tỉ lệ gia tăng ds: Mật độ:

Thành phần dân tộc ( % ):

Ngôn ngữ phổ biến : Tỉ lệ dân biết chữ :


Tôn giáo :

Bình quân thu nhập đầu người :

Tên các thành phố lớn :

Tỉ lệ dân đô thị :

Nhận xét tiềm năng nguồn nguồn lực để phát triển đất nước :
12,3 triệu 1,7 % 67 ng / km
2
Khơ me 90 , Việt 5 , Hoa 1 , Dt khác 4
Khơ me 35 %
Đạo Phật : 95% ; Tôn giáo khác : 5%
280 đôla
Phnômpênh ; Bát-đom-boong
16 %
Trình độ dân trí thấp , tỉ lệ dân nông thôn cao , thiếu đội ngũ lao động có
trình độ chuyên môn kĩ thuật…
IV / KINH TẾ
? Nêu tên các ngành sản xuất , điều kiện để phát triển ngành , sản phẩm và
phân bố ở Cam pu chia .

Cam pu chia phát triển cả công nghiệp , nông nghiệp và dịch vụ

Điều kiện để phát triển kt:
-
Biển Hồ rộng lớn , đồng bằng phù sa màu mỡ , Khoáng sản : Man-gan , sắt ,
vàng và đá vôi


Sản phẩm và phân bố :
-Trồng cây lương thực : Đồng bằng
-
Cây công nghiệp : Cao nguyên
-
Đánh cá : Biển Hồ
-
Sản xuất Ximăng , khai khoáng,
công nghiệp chế biến lương thực ,
thực phẩm
Ang-co Vat một di tích nổi tiếng
Phnompenh- Thủ đô Cam- pu- chia
Thiếu nữ Cam-Pu-Chia
Du lịch - một thế mạnh của Cam-pu-chia
Một sản phẩm dệt thủ công của Cam-Pu-Chia
*LÀO
Hình 18.2: Lược đồ tự nhiên ,kinh tế lào
-Thuộc khu vực Đông Nam Á (b¸n
®¶o trung Ên)
-Phía đông giáp Việt Nam
Phía bắc giáp Trung Quốc và
Mi-an-ma
-Phía tây giáp Thái Lan
-Phía nam giáp Cam-pu-chia
Liên hệ với các nước qua
đường bộ đường sông (ra biển
nhờ cảng biển miền trung Việt
nam).
Hình 18 2: Lược đồ tự nhiên ,kinh tế lào

Hình 18.1: lược đồ tự nhiên, kinh tế cam- pu -chia
Hình 18 2: Lược đồ tự nhiên ,kinh tế lào
Sông Mê công ở Savanakhet
Đoạn sông Mê-công chảy vào Cam-pu-
chia
Biển Hồ
Tiêu chí
Cam-pu-chia
Lào Tiêu chí
Cam-pu-chia
Lào
-Diện tích (km
2
)
-Địa hình (%)
-Dân số
(triệu người )
-tỉ lệ tăng tự nhiên
dân số (%)
-Dân cư đô thị (%)
-Số dân biết chữ
(% dân số)
-GDP/người năm
2001(USD)
-Thành phần dân
tộc (%)
-Ngôn ngữ phổ
biến
181.000
75% đồng bằng

12,3
1,7
16
35
280
Khơ me 90
Việt 5
Hoa 1
khác 4
Khơ-me
236.800
90% là núi và
cao nguyên
5,5
2,3
17
56
317
Lào 50
Thái 14
Mông 13
Còn lại 23
Lào
-Tôn giáo (% trong tổng
số dân )
-Một số tài nguyên
-Cơ cấu kinh tế (%)
-Sản phẩm chính của nền
kinh tế
-Thủ đô và thành phố lớn

-Đạo phật 95
-Tôn giáo khác 5
-Đá
vôi,sắt,man
gan ,vàng
-Nông nghiệp 37,1
-Công nghiệp 20,5
-Dịch vụ 42,4
-Lúa gạo
,ngô,cá,cao
su,xi măng
-Phnômpênh
-Bat-dom-boong
-Đạo phật 60
-Tôn giáo khác 40
Thủy năng ,gỗ ,kim
loại màu,kim loại quí
-Nông nghiệp 52,9
-Công nghiệp 22,8
-Dịch vụ 24,3
-Cà phê,hạt tiêu,lúa
gạo ,quế,sa nhân
,gỗ ,thiếc,thạch cao
,điện
-Viêng chăn
-Xa-van-na-khet
-Luông pha-băng
Bảng 18.1 Các t
Bảng 18.1 Các t
ư

ư
liệu về Cam- Pu- Chia và Lào (n
liệu về Cam- Pu- Chia và Lào (n
ă
ă
m 2002)
m 2002)
CAM–PU-CHIA LÀO
-Số dân (triệu người)
-Gia tăng (%)
-Mật độ dân số (ngươi/ km
2
)
-Thành phần dân tộc ( % )
-Ngôn ngữ phổ biến
-Tôn giáo (% trong tổng số dân)
-Tỉ lệ số dân biết chữ(% dân số)
-Bình quân thu nhập đầu người
(USD/ người)
-Tên các thành phố lớn và thủ đô
-Tỉ lệ dân cư đô thị (%)
Tiêu chí
12,3
1,7
67
Khơme: 90
Việt: 5
Hoa: 1
Khác: 4
Khơ me:

Đạo phật: 95
Tôn giáo khác: 5
35
280
Phnôm Pênh, Xiêm Riệp, Công-pông Thôm, Bát
Đom-Boong
16
5,5
2,3
22
Lào: 50
Thái: 14
Mông: 13
Còn lại: 23
Lào
Đạo phật: 60
Tôn giáo khác: 40
56
317
Viêng chăn, Xa-Van-Na-Khẹt, Luông Pha-
Băng
17
Nhận xét :
Thiếu đội ngũ lao đông có trình độ ,dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn .Tỉ lệ người biết chữ khá thấp điều đó
thể hiện trình độ dân trí chưa cao ảnh hưởng đến việc phát triển đất nước
THẢO LUẬN NHÓM THEO CÁC TIÊU TRÍ SAU:
Viêng chăn

×