Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TU CHON - PHU DAO VAT LY 8- CA NAM - CUC NET - HUNG SON LA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.9 KB, 15 trang )

G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
Ngày soạn : Ngày giảng :
Vận tốc _ biểu diễn lực
- Quán tính
Tiết 1+2 :
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức :
- Từ ví dụ, so sánh quãng đờng CĐ trong 1s của mỗi CĐ để rút ra cách nhận
biết sự nhanh, chậm của CĐ đó (gọi là vận tốc).
- Nắm vững công thức tính vận tốc: v = s/t, ý nghĩa của khái niệm vận tốc,
đơn vị hợp pháp của vận tốc và cách đổi đơn vị vận tốc.
b. Kĩ năng :
- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng và thời gian trong CĐ.
b. Thái độ :
- Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
a. Giáo viên : - Giáo án, SGK, SBT.
b. Học sinh : Học và ôn lại nội dung những bài đã học.
3. Tiến trình bài dạy :
a. Kiểm tra bài cũ : (10')
*Câu hỏi:
Vận tốc đợc tính bằng công thức nào? Kể tên các đại lợng trong công thức?
Từ công thức tính v hãy suy ra công thức tính S và t ?
* Đáp án:

t
s
v =
(1)
v: Vận tốc
S: Quãng đờng đi đợc.


t: Thời gian để đi hết quãng đờng.
Từ công thức (1) Suy ra:
tvs .
=
;

v
s
t
=
Đơn vị hợp pháp: m/s và km/h
1km/h

0,28 m/s
1m/s = 3,6 km/h
b. Dạy nội dung bài mới :
hoạt động của gv và hs ghi bảng
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
1
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
G
?
H
G
H
?
H
?
H
Lu ý cho HS : Khi tính vận tốc cần đổi đơn

vị theo đung dơn vị hợp pháp. Vì thế cần
chú ý những bài tập mà đề bài cha đổi mà
yêu cầu tính toán.
Đa đề bài, yêu cầu HS HĐ nhóm trả lời.
TL
Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 2.3 ( SBT tr
5 )
Thời gian ô tô đi từ HN đến HP ?
t = t2 - t1 = 10 - 8 = 2h
áp dụng công thức, tính vận tốc ô tô ?
* áp dụng giải bài tập :
Bài 1 :
Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là
đơn vị của vận tốc ?
A. km/h B. m/s
C. km.h D. s/m
Đáp án A và B
Bài 2.3 ( SBT tr 5 ):
Tóm tắt :
Ô tô đi từ HN đến HP.
t
1
= 8h
t
2
= 10h
S = 100km
V = ? (km/h) ; (m/s) ?
Giải :
Thời gian ô tô đi từ HN đến HP là :

t = t
2
- t1
= 10 - 8
= 2h
áp dụng công thức tính vận tốc
t
s
v =
thay số ta có :
2
100
=v
= 50 ( km/h)
Đổi 50 km/h = 50 x 0,28 = 14 m/s
Đáp số : 50 km/h = 14 m/s
c. Củng cố, luyện tập :
- Cùng HS nhắc lại công thức tính vận tốc TB để giải bài tập
d. Hớng dẫn về nhà :
- Luyện giải các bài tập về vận tốc, làm lại các bài tập đã chữa.
- Học lại CT tính vận tốc TB.

Ngày soạn : Ngày giảng :
Vận tốc _ biểu diễn lực
_ Quán tính ( tiếp )
Tiết 3+ 4 :
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
2
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
1. Mục tiêu :

a. Kiến thức :
- Nắm vững công thức tính vận tốc trung bình: v
TB
= s/t, ý nghĩa của khái
niệm vận tốc, đơn vị hợp pháp của vận tốc và cách đổi đơn vị vận tốc.
b. Kĩ năng :
- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng và thời gian trong CĐ.
b. Thái độ :
- Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
a. Giáo viên : - Giáo án, SGK, SBT.
b. Học sinh : Học và ôn lại nội dung những bài đã học.
3. Tiến trình bài dạy :
a. Kiểm tra bài cũ :
*Câu hỏi:
Vận tốc trung bình đợc tính bằng công thức nào? Kể tên các đại lợng trong công
thức?
* Đáp án:

TB
s
v
t
=
(1)
V
TB
: Vận tốc trung bình
S: Quãng đờng đi đợc.
t: Thời gian để đi hết quãng đờng.

b. Dạy nội dung bài mới :
hoạt động của gv và hs ghi bảng
G
?
H
Lu ý cho HS : Khi tính vận tốc trung bình
cũng cần đổi đơn vị theo đung dơn vị hợp
pháp. Vì thế cần chú ý những bài tập mà đề
bài cha đổi mà yêu cầu tính toán.
Nêu CT tính Vận tốc TB của CĐ ? Ap dụng
tóm tắt và TL bài 3.6 ( SBT tr 7 )
Vẽ hình và cho HS tóm tắt
B
* áp dụng giải bài tập :
Bài 3.6 ( SBT tr 7 )
Tóm tắt :
S
AB
= 45km
S
BC
= 30km
S
CD
= 10km
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
3
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
G
H

A C D
Xuất phát
Cùng HS giải bài tập.
t
AB
= 2h15' = 2,25h
t
BC
= 24' = 0,4h
t
CD
= 1/4h = 0,25h
V
tbAB
= ? ;V
tbBC
= ? ; V
tbCD
= ?
b) V
tbAD
= ?
Giải:
Vận tốc trung bình trên đoạn AB là :
V
tbAB
= = = 20 km/h
Vận tốc trung bình trên đoạn BC là :
V
tbBC

= = = 75 km/h
Vận tốc trung bình trên đoạn CD là:
V
tbCD
= = = 40 km/h
Vận tốc trungbình trên cả đoạn AD là :
V
tbAD
= = 29,3 km/h
Đáp số :
c. Củng cố, luyện tập :
- Tổng hợp lại kiến thức đã ôn trong bài.
d. Hớng dẫn về nhà
- Luyện giải các bài tập về vận tốc, làm lại các bài tập đã chữa.
- Học lại về sự cân bằng lực, quán tính, cách biểu diễn véc tơ lực.
=========================================================
Ngày soạn : Ngày giảng :
Vận tốc _ biểu diễn lực
_ Quán tính ( tiếp )
Tiết 5;
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức :
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
- Biết cách biểu diễn lực.
- Nhận biết đợc hai lực cân bằng khi có đủ 3 điều kiện:
+ Cùng đặt vào một vật;
- Có cờng độ bằng nhau
+ Có phơng cùng nằm trên một đờng thẳng và ngợc chiều nhau.
b. Kĩ năng :
- Giải thích đợc một số chuyển động của vật là do quán tính.

b. Thái độ :
- Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
4
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
a. Giáo viên : - Giáo án, SGK, SBT.
b. Học sinh : Học và ôn lại nội dung những bài đã học.
3. Tiến trình bài dạy :
a. Kiểm tra bài cũ : (8')
*Câu hỏi:
- Biểu diễn véc tơ lực ta làm ntn?
* Đáp án:
Lực là một đại lợng véc tơ đợc BD bằng một mũi tên có :
+ Gốc là điểm đặt của lực
+ Phơng chiều trùng với phơng chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cờng độ của lực theo tỉ xích cho trớc.
b. Dạy nội dung bài mới : ( 25')
hoạt động của gv và hs ghi bảng
G
H
G
G
?
H
Chon câu đúng trong các câu sau. Khi
có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của
vật sẽ ntn ?
A. Vận tốc không thay đổi
B. Vận tốc tăng dần

C. Vận tốc giảm dần
D. Có thể tăng dần cũng có thể
giảm dần.
HĐN trả lời
Cùng HS phân tích từng câu
Đa đề bài, yêu cầu HS HĐ nhóm trả
lời.
Biểu diễn các véc tơ lực sau :
a) Trọng lực của một vật là 1500N
(tỉ xích tuỳ chọn)
b) Lực kéo của một xà lan là
2000N theo phơng nằm ngang,
chiều từ tráI sang phải, tỉ xích
1cm ứng với 500N
Lên bảng trình bày
* áp dụng giải bài tập :
Bài 4.1 :(SBT -8)
D. Có thể tăng dần cũng có thể giảm
dần.
Bài 4.5 ( SBT tr 8 ):
Giải :
a)
3cm

F
ur
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
5
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
Tỉ xích: 1cm ứng với 500N

b)

F
ur
4cm
c. Củng cố, luyện tập : (5)
- Luyện giải các bài tập về vận tốc, làm lại các bài tập đã chữa.
d. Hớng dẫn về nhà (1)
- Học lại về sự cân bằng lực, quán tính, cách biểu diễn véc tơ lực.
- Tiết sau kiểm tra chất lợng hết tháng. Chuẩn bị trớc dụng cụ học tập
=========================================================
Ngày soạn : Ngày giảng :
Tiết 6;
Kiểm tra chất lợng
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức :
- HS nắm đợc nhũng kiến thức đã học về chuyển động cơ học, vận tốc,
sự cân bằng lực, quán tính, biểu diễn lực từ đó vận dụng làm bài kiểm tra.
- Kiểm tra lại khả năng học và áp dụng làm bài tập của HS.
b. Kĩ năng :
- Có kĩ năng vận dụng công thức để tính toán
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đã học.
c. Thái độ :
- Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra.
3. Nội dng kiểm tra :
* Ma trận đề kiểm tra :
Cp NT
Ni dung
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng

TN TL TN TL TN TL
Vn tc
1
0.25
2
1
1
2.25
4
3.5
C u C khụng u
2
1
1
5
3
6
Biu din lc
1
0.25
1
0.25
S cõn bng lc Quỏn tớnh
1
0.25
1
0.25
Tng
1
0.25

7
4.75
1
5
9
10
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
6
G.A Phô ®¹o HS yÕu LÝ 8 - Năm học 2009-2010
§Ò kiÓm tra :
PHẦN I: Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( ) trong các phát biểu sau:
1. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ (1) của chuyển động và
được xác định bằng (2) đi được trong một đơn vị thời gian.
2. Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục
(3) ; đang chuyển động sẽ tiếp tục (4) thẳng đều.
Câu 2: (0,75điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời mà em cho
là đúng:
1. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A. m/s và m/h.
B. m/s và km/h.
C. m/h và km/h.
D. km/s và km/h.
2. Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Cùng đặt lên một vật.
B. Cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau.
C. Cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một
đường thẳng.
D. Cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương cằm trên cùng một
đường thẳng, chiều ngược nhau.

3. Một người ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang
phải, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột tăng rẽ sang trái.
B. Đột ngột giảm vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải.
D. Đột ngột giảm vận tốc.
PHẦN II: Tự luận ( 7điểm )
Câu 1: ( 5điểm ) Một vận động viên đua xe đạp đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết
quả như sau :
- Quãng đường từ A đến B:
40km trong 2 giờ B
- Quãng đường từ B đến C:
A C
20km trong 30 phút.
Hãy tính :
GV : NguyÔn M¹nh Hïng 01234742878
7
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
a) Vn tc trung bỡnh trờn mi quóng ng AB, BC.
b) Vn tc trung bỡnh trờn c quóng ng ua AC.
Cõu 2: ( 2,25im ) Mt ngi i xe p trờn quóng ng di 24km, thi gian i ht
quóng ng trờn l 180 phỳt. Tớnh vn tc xe p.
Đáp án _ Biểu điểm :
I. Phần I : Trắc nghiệm :
Câu 1 :( 2 điểm) - Mỗi ý đúng 0,5đ
(1) nhanh hay chậm ; (2) quãng đờng ; (3) đứng yên ; (4) chuyển động
Câu 2 ( 0,75 điểm ) - Mỗi ý 0,25đ
Phần 1 2 3
Đáp án B D A
II. Phần II : Tự luận : ( 7 điểm )

Câu 1 : (5 điểm )
Tóm tắt : (1đ) Giải :
S
AB
= 40km Vận tốc trung bình trên đoạn AB là :
t
AB
= 2h áp dụng CT : V
TB
= S/t . Thay số ta có :
S
BC
= 20km V
AB
= 40/2 = 20km/h
(1đ)
t
BC
= 30 phút = 0,5h Tơng tự :V
BC
= 20:0,5 = 40km/h
(1đ)
S
AC
= 60km , t
AC
= 2,5h Vận tốc trung bình trên đoạn AC là
V
AB
= ? áp dụng CT : V

TB
= S/t = 60:2,5 = 24km/h
(2đ)
V
BC
= ?
V
AC
= ? Đáp số : 20km/h; 40km/h; 24km/h.
Câu 2 : (2,25 điểm )
Tóm tắt : ( 0,5 đ) Giải :
S = 24km áp dụng CT : V = S/t. Thay số ta có :
t = 180 phút = 3h V = 24 : 3 = 8km/h (1,75đ)
3. Nhận xét bài kiểm tra :
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
8
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
- Về chuẩn bị cho bài kiểm tra.
- Về ý thức làm bài kiểm tra.
Ngày soạn : /12/2009 Ngày giảng : /12/2009
Tiết 1:
áp suất - lực đẩy acsimet - Công cơ học
( 2 tiết )
1.Mục tiêu
a. Kiến thức :
- Ôn lại một số kiến thức đã học trong chơng cơ học
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh và việc vận dụng làm
bài tập
b . Kỹ năng :
- Vận dụng đợc các công thức đã học vào giải bài tập có liên quan

c. Thái độ :
-Yêu thích môn học ,có tinh thần tự giác , có tính cẩn thận
2. Chuẩn bị của GV và HS :
a. Giáo viên:
- Giáo án
- Nội dung 1số câu hỏi và bài tập
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
9
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
b. Học sinh :
- Xem lại những kiến thức đã học
3.Phần thể hiện trên lớp :
a .KTBC (Lồng ghép )
ĐVĐ: ( 2phút ) Để các em nắm trắc những kiến thức cơ bản đã
học trong chơng cơ học tiết hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập lại một số
kiến thức cơ bản.
b. Dạy nội dung bài mới :
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
?
H
?
H
?
H
?
H
Nêu công thức tính áp suất và đ.vị của
áp suất ?
HĐ nhóm trả lời
Nêu công thức tính áp suất chất lỏng ?

Trả lời
Nêu công thức tính lực đẩy Ac-si-
mét? Đơn vị các đại lợng có trong
công thức ?
Trả lời
Nêu công thức tính công ? Đơn vị các
đại lợng có trong công thức ?
Trả lời
I/Lí thuyết :
* Nhắc lại một số công thức (38')
- Công thức : P = F/s
- Đơn vị : N/ m
2
hoặc Pa

- Công thức : P = d.h
- Công thức : F
A
= d.v
Trong đó :
F
A
- Lực đẩy Acsimet (N)
d - Trọng lợng riêng của chất lỏng
(N/m
2
)
v - Thể tích phần chát lỏng bị
chiếm chỗ (m
3

)
- Công thức : A = F .s
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
10
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
?
H
?
H
?
G
?
H
?
H
?
H
Chứng minh công thức :P = F .v
P = F .v
P = A/ t = F.s/ t = F.v
Đ.vị của F (N) của v (m/s)
=> P có đ.vị W
Nêu định luật về công ?
* Định luật về công: Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu
lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và
ngợc lại.
Một con ngựa kéo một chiếc xe đi
một quãng đờng là 9km với một lực
200 N.

a. Tính công của lực kéo của con ngựa
b. Tính công suất của con ngựa
Ta cần phải đổi một số đại lợng ra đơn
vị chuẩn.
Đổi thời gian ra giây?
1giờ = 3600s
Đổi quãng đờng ra mét ?
s = 9km = 9000m
Hãy thực hiện tóm tắt và giải bài toán
trên ? ( GV hớng dẫn )
Trả lời
Trong đó :
A - công cơ học ( J )
F - Lực tác dụng lên vật (N)
s - Quãng đờng vật dịch chuyển(m)
II. Bài tập : (34')
Bài 1 :

Tóm tắt :
t = 1h = 3600s
s = 9km = 9000 m
F = 200 N
a. A = ?
b. P = ?
Giải :
a. Công lực kéo của con ngựa trên
đoạn đờng s là :
A = F.s = 200. 9000
= 1 800 000 (J)
b. Công suất của con ngựa là :

P = A/ t = 1 800 000/ 3600
= 500 (J/s)
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
11
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
?
H
Một quả bởi có khối lợng là 600g rơi
từ trên cây cách mặt đất là 5m. Tính
công của trọng lực.
HĐ nhóm trả lời ( GV HD )
Bài 2:
Tóm tắt:
m = 2kg = > P = 20N =>F = 10N
h = 5m => s =5m
Tính : A = ?
Giải :
Công của trọng lực là
A = P.h = F.s = 5.20 = 100 (J)
Đs : 100J
c. Củng cố, luyện tập : (5')
? Mun lm tng ỏp sut thỡ phi:
A. Tng ỏp lc, tng din tớch b ộp.
B. Tng ỏp lc, gim din tớch b ộp.
C. Gim ỏp lc, gim din tich b ộp.
D. Gim ỏp lc, tng din tớch b ộp.
H : B. Tng ỏp lc, gim din tớch b ộp.
d. H ớng dẫn học và làm bài ở nhà .( 1

)

- Khi làm bài cần chú ý đơn vị các đại lợng có trong công thức
- Ôn lại tất cả kiến thức đã ôn tiết sau KT CL
Ngày soạn : /12/2009 Ngày kiểm tra : /12/2009
Tiết :
Kiểm tra chất lợng ( tháng 12 )
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức :
- HS nắm đợc nhũng kiến thức đã học về chuyển động cơ học, vận tốc,
sự cân bằng lực, quán tính, biểu diễn lực từ đó vận dụng làm bài kiểm tra.
- Kiểm tra lại khả năng học và áp dụng làm bài tập của HS.
b. Kĩ năng :
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
12
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
- Có kĩ năng vận dụng công thức để tính toán
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đã học.
c. Thái độ :
- Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra.
2. Nội dng kiểm tra :
* Ma trận đề kiểm tra :
Cp NT
Ni dung
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng
TN TL TN TL TN TL
áp suất
1
0.5
1
0.5

2
1
Công cơ học
1
0.5
Định luật về công
1
0.5
Tng
1
0.25
7
4.75
1
5
9
10
Đề kiểm tra :
PHN I: Trc nghim (2im)
Câu 1 : Các câu sau đúng hay sai, điền dấu x vào ô tơng ứng
Các câu Đúng Sai
1/ Ngời và mọi vật trên trái đất đều chịu áp suất của khí quyển.
2/ ở trong lòng chất lỏng áp suất ở mọi điểm là nh nhau.
3/ Đa một vật có khối lợng 10N lên cao 2m, thì công để đa vật lên là
200 (J)
4/ Dùng máy cơ đơn giản không cho ta lợi về công.
PHN II : Tự luận (2im)
Câu 2: (3đ) Nêu định luật về công ? Viết công thức tính công của lực F, chỉ rõ các
đại
lợng có mặt trong công thức ?

Tính công của trọng lực.
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
13
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
Câu 3: (2đ) Một quả bởi có khối lợng là 1kg rơi từ trên cây cách mặt đất là 5m.
Tính công của trọng lực.
Câu 4: (3đ) Một ngời nâng một vật có khối lợng là 70kg lên độ cao 2m bằng một
mặt phẳng nghiêng dài 4m. Coi ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và vật không đáng
kể. Tính công nâng vật.
3. Đáp án, biểu điểm :
Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ.
1 Đ 2 S 3 Đ 4 Đ
Câu 2 : (3đ)
* Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi
bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.
2 đ
* Công thức tính công: A = F.s 0,5 đ
Trong đó: A Công của lực F
F Lực tác dụng lên vật 0,5 đ
S Quãng đờng vật dịch chuyển.
Câu 3 : (2đ)
Tóm tắt: 0,5 đ Giải:
m = 1kg = > P = 10N =>F = 10N Công của trọng lực là : 0,25 đ
h = 5m => s =5m A = P.h = F.s = 5.10 = 50 (J) 1 đ
Tính : A = ? Đs : 50J 0,25 đ
Câu 4: (3đ)
Tóm tắt : 0,5 đ Giải:
m = 70kg => P = 700N Cách1: Nâng vật trực tiếp theo phơng thẳng
h = 2m đứng cần 1công là : 0,5 đ
l = 4m => s = 4m A = P.h = 700.2 = 1400 (J) 1,5 đ

Tính : A = ? Đs : 1400J 0,5 đ
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
14
G.A Phụ đạo HS yếu Lí 8 - Nm hc 2009-2010
Cách 2 : Nâng vật theo mặt phẳng nghiêng thì cần
1công là:
lực F = 1/2 P = 700/2 = 350N 0,5 đ
A= F.s = 350.4 = 1400 (J) 1 đ
4. Nhận xét bài kiểm tra :
- Về chuẩn bị cho bài kiểm tra :
- Về ý thức làm bài kiểm tra :
GV : Nguyễn Mạnh Hùng 01234742878
15

×