Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Useful English Phrases

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.15 KB, 12 trang )



It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ
mà…
What is more dangerous, : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, : thành thật mà nói
Place money over and above anything else : xem
đồng tiền trên hết mọi thứ
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị
ảnh hưởng

According to estimation,… : theo ước tính,…
According to statistics, …. : theo thống kê,
According to survey data, theo số liệu điều tra,
Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải
thưởng quốc tế về toán học.
The common concern of the whole society: mối quan
tâm chung của toàn xã hội
Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía
cạnh khác nhau
Those who have laid down for the country’s
independence: những người đã nằm xuống cho sự độc
lập của Tổ quốc.
In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt
của du khách trong và ngoài nước.

To have a correct assessment of… để có một sự
đánh giá chính xác về…
The total investment in his project is ….tổng vốn đầu
tư trong dự án này là …


As far as I know,… theo như tôi được biết,
Not long ago ; cách đâu không lâu
More recently, …gần đây hơn,….
What is mentioning is that… điều đáng nói là ….
There is no denial that… không thể chối cải là…
To be hard times : trong lúc khó khăn
According to a teacher who asked not to be named,
theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án
2 năm tù về tội…

Make best use of : tận dụng tối đa
In a little more detail : chi tiết hơn một chút
To avoid the risk catching AIDS from infected needles :
tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.
From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện
thoại )
Doing a bit of fast thinking, he said sau một thoáng suy
nghỉ, anh ta nói…
Keep up with the Joneses : đua đòi
I have a feeling that tôi có cảm giác rằng
Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as
prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao
bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma
túy.
Be of my age : cỡ tuổi tôi.


1. After you.:
Mời ngài trước.

Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,
2. I just couldn't help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi
không nhịn nổi
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?
I was deeply moved by the film and I cried and cried. I
just couldn't help it.
3. Don't take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
This test isn't that important. Don't take it to heart.
4. We'd better be off. Chúng ta nên đi thôi
It's getting late. We'd better be off .
5.Let's face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện
thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó
khăn.
I know it's a difficult situation. Let's face it, OK?

6. Let's get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don't just talk. Let's
get started.
7. I'm really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that
work, I'm really dead.
8. I've done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của
người nghe
10. Don't play games with me! Đừng
có giỡn với tôi.

11. I don't know for sure. Tôi cũng không chắc

Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don't know for sure. Maybe you could ask the
policeman over there.
12. I'm not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I'm not going to kid you. I'm serious.
13. That's something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I'm granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That's something.
14. Brilliant idea!
Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to
me.
David: Do you really mean it?

16. You are a great help.
Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn't be more sure.
Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
Whatever decision you're going to make, I
am behind you.
19. I'm broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có
thể chỉ dùng Mind.)
Mind you! He's a very nice fellow though
bad-tempered.

21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy

đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích
thứ này
Oh, don't worry. I'm thinking of buying a new one. I
never liked it anyway
23. That depends. Tuỳ tình hình thôi
eg: I may go to the airport to meet her. But that
depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
25. It's a deal. Hẹn thế nhé
Harry: Haven't seen you for ages. Let's have a get-
together next week.
Jenny: It's a deal.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×