Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Lý 7.Độ to của âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 21 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Tần số là gì ? Đơn vị đo tần số ?
2. Cho biết khi vật dao động nhanh (chậm) thì tần số dao
động và âm phát ra có mối quan hệ như thế nào ?

1. Tần số là số dao động trong một giây. Đơn vị tần
số là Héc (Hz).
2. Vật dao động càng nhanh, tần số dao động càng
lớn, âm phát ra càng cao (bổng).
Vật dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ,
âm phát ra càng thấp (càng trầm).

Tieỏt 13 Baứi 12 :
Tieỏt 13 Baứi 12 :


ẹO TO CUA AM
ẹO TO CUA AM
I. m to, õm nh - Biờn dao ng:
1)Thớ nghi m 1 :
Cỏch lm thc
dao ng
u thc dao ng mnh hay
yu
m phỏt ra to hay nh
Nõng u thc lch nhiu
Nõng u thc lch ớt
m nh to
yu


nh
B ng 1:
u
thc
lch
ớt
u
thc
lch
nhiu

2) Biên dao ngđộ độ là gì ?
Biên độ dao động là
độ lệch lớn nhất của
vật dao động so với
vị trí cân bằng của
nó.

Vị trí cân bằng

2) Biờn dao ng l lch ln nht ca vt dao ng so vi v trớ cõn
bng ca nú.
C2 : T nhng d liu thu thp trờn, hóy chn t thớch hp
in vo ch trng :
u thc lch khi v trớ cõn bng cng ,
biờn dao ng cng ., õm phỏt ra cng

nhiu
ln
to

(ớt) (nh) (nh)
Tieỏt 14 Baứi 12 :
Tieỏt 14 Baứi 12 :


ẹO TO CUA AM
ẹO TO CUA AM
I. m to, õm nh - Biờn dao ng:
1)Thớ nghi m 1 :

3)Thớ nghim 2 : (hỡnh 12.2)
-Treo mt qu cu bc sao cho khi dõy treo thng ng v qu
cu va chm sỏt vo gia mt trng.
-Hóy lng nghe ting trng v quan sỏt dao ng ca qu cu
trong hai trng hp :
a) Gừ nh
b) Gừ mnh.
2) Biờn dao ng l lch ln nht ca vt dao ng so vi v trớ cõn
bng ca nú.
Tieỏt 14 Baứi 12 :
Tieỏt 14 Baứi 12 :


ẹO TO CUA AM
ẹO TO CUA AM
I. m to, õm nh - Biờn dao ng:
1)Thớ nghi m 1 :


?

Gõ mạnh
Gõ nhẹ

?
Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao động
của quả cầu
Again

Qu cu bc lch cng , chng t biờn
dao ng ca mt trng cng ., ting
trng cng
nhiu ln
to
(ớt)
(nh)
(nh)
C3 : Chn t thớch hp in vo ch trng:
Kt lun : m phỏt ra cng khi
dao ng ca ngun õm cng
ln, v ngc li.
Tieỏt 14 Baứi 12 :
Tieỏt 14 Baứi 12 :


ẹO TO CUA AM
ẹO TO CUA AM
I. m to, õm nh - Biờn dao ng:
3)Thớ nghi m 2 :

Độ to của âm được đo

(lượng hoá) như thế nào ?

Tieỏt 14 Baứi 12 :
Tieỏt 14 Baứi 12 :


ẹO TO CUA AM
ẹO TO CUA AM
I. m to, õm nh - Biờn dao ng:
*Biờn dao ng l lch ln nht ca vt dao ng so vi v trớ cõn bng
ca nú.
*m phỏt ra cng to (nh ) khi biờn dao ng ca ngun õm
cng ln (nh).
- to ca õm c o bng n v ờxiben (dB).
II. to ca mt s õm :
- Ngi ta cú th dựng mỏy o to ca õm :
Mỏy o n
i n t
Mỏy o c ng
õm thanh
Mỏy o
rung i n t

Bảng 2 cho biết độ to của một số âm.
- Tiếng nói thì thầm 20dB
-
Tiếng nói chuyện bình thường 40dB
-
Tiếng nhạc to 60dB
-

Tiếng ồn rất to ở ngoài phố 80dB
-
Tiếng ồn của máy móc nặng trong
công xưởng 100dB
-
Tiếng sét 120dB
Ngưỡng đau (làm đau nhức tai)
(Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m) 130dB
Trong chiến tranh, máy bay địch thả bom xuống,
người dân ở gần chỗ bom nổ, tuy không bị chảy
máu nhưng lại bị điếc tai do độ to của âm lớn
hơn 130dB làm cho màng nhĩ thủng.
Vậy các em có biết trong trận đánh bom của địch,
người dân thường có động tác gì để bảo vệ tai?

C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to hay nhỏ ?
Tại sao ?
C4 : Khi gảy mạnh một dây đàn, tiếng đàn sẽ to. Vì khi
gảy mạnh, dây đàn lệch nhiều, tức là biên độ dao động
của dây đàn lớn, nên âm phát ra to.

C5 : Hãy so sánh biên độ dao động của điểm giữa sợi
dây đàn (điểm M) trong hai trường hợp dưới đây.
a) M
b) M
Biên độ dao động
của điểm giữa sợi
dây đàn hình a lớn
hơn hình b .


C6 : Khi máy thu thanh phát ra âm to, âm nhỏ thì
biên độ dao động của màng loa khác nhau thế nào ?

Biên độ dao động của
màng loa lớn khi máy
thu thanh phát ra âm
to. Biên độ dao động
của màng loa nhỏ khi
máy thu thanh phát ra
âm nhỏ.

C7 : Độ to của tiếng ồn giờ ra chơi nằm trong
khoảng 50 – 70dB.
C7 : Hãy ước lượng độ to của tiếng ồn trên sân
trường giờ ra chơi nằm trong khoảng nào ?

câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi:
1. vật dao động càng chậm .
2. vật dao động càng mạnh.
3. biên độ dao động càng nhỏ.
4. tần số dao động càng nhỏ

CÂU 2:- Chọn phương án điền từ thích hợp nhất:
Mặt trống lệch khỏi vò trí cân bằng ……………………….,
biên độ dao động càng ……………………………… , âm phát
ra càng …………………………………
A. Nhiều / bé / to.
B. Nhiều / lớn / to.
C. Ít / bé / nhỏ.

D. Cả A và C .

CÂU 3 : Chọn phương án điền từ thích hợp nhất:
……………………………………… dao động càng lớn, âm phát ra
càng …………………………………
A. Tần số / thấp (trầm).
B. Tần số / cao (bổng).
C. Biên độ / to .
D. Cả b và c đúng .

CÂU 4 : Đơn vò đo độ to của âm là :
A. Đêxi met (dm)
B. Đêxi ben (dB)
C. Đêxi gam (dg)
D.Tất cả đều sai .

CỦNG CỐ
Độ to, nhỏ của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
Biên độ dao động là gì?
Đơn vò độ to của âm?
Ghi nhớ:
Biên độ dao động càng lớn,âm càng to.
Độ to của âm được đo bằng đơn vò đềxiben
(kí hiệu là dB)
Có thể em chưa biết
Ta nghe được các tiếng động
xung quanh vì âm được truyền
bởi khơng khí đến tai làm cho
màng nhĩ dao động. Dao động
này được truyền qua các bộ

phận bên trong tai, tạo ra tín
hiệu truyền lên não giúp ta cảm
nhận được âm thanh. Màng nhĩ
dao động với biên độ càng lớn,
ta nghe thấy âm càng to.

Âm truyền đến tai có độ to q
lớn có thể làm thủng màng
nhĩ. Vì vậy trong nhiều trường
nhiều trường hợp cần phải
chú ý bảo vệ tai.


Kính chúc
Qúy Thầy
Cô vui , khỏe
, đạt nhiều
thành qủa
tốt đẹp trong
sự nghiệp
giáo dục
của nước
nhà.








Xin chân
thành
cám ơn
qúy Thầy
Cô và
các em
học sinh
cùng về
dự tiết
hội
giảng
này.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×