Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi học sinh giỏi toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.64 KB, 6 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5 HUYỆN THUẬN CHÂU
(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:
Trường Tiểu học
Điểm: (ghi cả số và chữ) Chữ ký của người chấm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để được một số chia hết
cho cả 3 và 5 là:
A. 2 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) b)
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Diện tích của một hình bình hành là 600m
2
. Hình bình hành có:
a) Độ dài đáy là 300m, chiều cao là 300m
b) Độ dài đáy là 200m, chiều cao là 200m
c) Độ dài đáy là 20m, chiều cao là 30m
d) Độ dài đáy là 600m, chiều cao là 600m
Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước phân số đúng.
Trong các phân số sau đâu là phân số tối giản?
A. B. C. D.
Câu 5: Anh có 1 cái bánh. Anh cho em cái bánh. Hỏi phân số
chỉ phần bánh còn lại của anh?
A. 2 B. C. D.
Câu 6: Điền dấu.


a, b,
Câu 7: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để
được khảng định đúng.
Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số đó bé hơn 1
>
<
=
phân số nào có tử số bé hơn thì
Nếu tử số của một phân số lớn hơn
mẫu số thì
bé hơn
Trong hai phân số cùng mẫu số,
phân số nào có tử số lớn hơn thì
phân số đó bằng 1
Nếu tử số của một phân số bé hơn
mẫu số thì
phân số đó lớn hơn 1
lớn hơn
Câu 8: Cho ba chữ số: 3, 4, 5. Sẽ lập được bao nhiêu số có 3 chữ số mà
tất cả các số đều có đủ ba chữ số đã cho?
A. 3 số; B. 6 số; C. 9 số; D. 12 số
Câu 9: Trong các hình dưới đây hình nào có diện tích lớn nhất?
A. H1 C. H3
B. H2 D. H4
Câu 10: Để giá trị của biểu thức lớn hơn 1500 và bé hơn 1800 thì chữ
số thích hợp cần viết vào ô trống là:
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 11: Trung bình tuổi của cô giáo chủ nhiệm và 29 học sinh lớp 5A
là 12 tuổi. Nếu không kể cô giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình của 29 học

sinh lớp 5 A là 11 tuổi. Hỏi cô giáo chủ nhiệm bao nhiêu tuổi?
A. 38 tuổi C. 39 tuổi
B. 40 tuổi D. 41 tuổi
10 cm
H.1
cm
H.3
cm
4 cm
4 cm
6 cm
4 cm
H.2
cm
4 cm
3 cm
H.4
cm
4 cm
7 cm
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 12: Số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số
hàng chục và nếu lấy số đó cộng với 8 sẽ được số có hai chữ số giống nhau.
Vậy số đó là:
A. 24 B. 48 C. 36 D. 12
Câu 13: Cho phân số . Hỏi phải bớt ở tử số bao nhiêu và thêm vào mẫu
số bao nhiêu thì được phân số mới bằng phân số ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 8km 647m = 8,647km c) 8,19km = 8019m

b) 2m 76cm = 0,026 km d) 7,46km = 7460m
Câu 15: Số nào trong các số dưới đây vừa chia hết cho 2,3,5 và 9?
A. 2 345 607 B. 2 345 076 C. 2 345 780 D. 2 345 670
Phần II: Tự luận
Câu 16: Một hình chữ nhật có chu vi là 42m. Chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?





















UBND HUYỆN THUẬN CHÂU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5 HUYỆN THUẬN CHÂU
Câu 1: (5 điểm)
Khoanh vào ý đúng: C. 5
Câu 2: (5 điểm, học sinh điền đúng mỗi ý được 2,5 điểm)
Số cần viết vào ô trống là:
a) b)
Câu 3: (5 điểm)
Diện tích của một hình bình hành là 600m
2
. Hình bình hành có:
a. Độ dài đáy là 300m, chiều cao là 300m
b. Độ dài đáy là 200m, chiều cao là 200m
c. Độ dài đáy là 20m, chiều cao là 30m
d. Độ dài đáy là 600m, chiều cao là 600m
Câu 4: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái: B.
Câu 5: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái: D.
Câu 6: (5 điểm, học sinh điền đúng mỗi ý được 2,5 điểm)
a, b,
Câu 7: (5 điểm, học sinh nối đúng mỗi cột được 1,25 điểm)
Trong hai phân số có cùng mẫu số,
phân số nào có tử số bé hơn thì
phân số đó bé hơn 1
Nếu tử số của một phân số lớn hơn
mẫu số thì
bé hơn
Trong hai phân số cùng mẫu số,

phân số nào có tử số lớn hơn thì
phân số đó bằng 1
Nếu tử số của một phân số bé hơn
mẫu số thì
phân số đó lớn hơn 1
lớn hơn
Câu 8: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái: B. 6 số
Câu 9: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái: C. H3
Câu 10: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái: A. 2
Câu 11: (5 điểm)
S
S
Đ
S
>
<
Khoanh vào chữ cái: D. 41 tuổi
Câu 12: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái: C. 36
Câu 13: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái: A. 1
Câu 14: (5 điểm, học sinh điền đúng mỗi ý được 2,5 điểm)
a) 8km 647m = 8,647km c) 8,19km = 8019m
b) 2m 76cm = 0,026 km d) 7,46km = 7460m
Câu 15: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái: D. 2345670
Câu 16: (25 điểm)

Cách 1:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (1 điểm)
42 : 2 = 21 (m) - (1 điểm)
Ta có thể tóm tắt bài toán bằng sơ đồ sau: (2 điểm)
Chiều dài:
Chiểu rộng:
Số phần chiều dài và chiều rộng là: (2 điểm)
5 + 2 = 7 (phần) - (2 điểm)
Mỗi phần dài là: (2 điểm)
21 : 7 = 3 (m) - (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (2 điểm)
3 x 5 = 15 (m) - (2 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (2 điểm)
3 x 2 = 6 (m) - (2 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (2 điểm)
15 x 6 = 90 (m
2
) - (2 điểm)
ĐS: 90 m
2
- (1 điểm)
Cách 2:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (1 điểm)
42 : 2 = 21 (m) - (1 điểm)
Ta có thể tóm tắt bài toán bằng sơ đồ sau: (2 điểm)
Chiều dài:
S
Đ
Đ
S

?
21
?
?
21
Chiểu rộng:
Tổng số phần chiều dài và chiều rộng là: (2 điểm)
5 + 2 = 7 (phần) - (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (2 điểm)
21 : 7 x 5 = 15 (m) - (4 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (2 điểm)
21 : 7 x 2 = 6 (m) - (4 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (2 điểm)
15 x 6 = 90 (m
2
) - (2 điểm)
ĐS: 90 m
2
- (1 điểm)
?

×