Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Chương trình đào tạo ngành kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.31 KB, 34 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Kế toán
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kế toán
Tiếng Việt: Kế toán
Tiếng Anh: Accounting
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành: 404
(Ban hành theo quyết định số ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường đại học Lâm
nghiệp)
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân kế toán trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh nông lâm nghiệp và các
hoạt động khác trong nền kinh tế quốc dân.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 132 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học có đủ điều kiện theo quy
chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Được tổ chức theo học chế tín chỉ và thực hiện
theo quy chế 43 về đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ. Sinh viên
tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của ngành học là 132 TC và thỏa mãn các điều kiện khác
theo quy chế hiện hành sẽ được cấp bằng tốt nghiệp.
6. Thang điểm:
Thang điểm 10 được dùng đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần làm tròn đến
một chữ số thập phân.
Điểm học phần là điểm trung bình (có trọng số theo các điểm bộ phần) và được chuyển
sang điểm chữ để phân loại như sau:
2


Điểm số Điểm chữ Phân loại
8,5 – 10 A Giỏi
7,0 – 8,4 B Khá
5,5 – 6,9 C Trung bình
4,5 – 5,4 D Trung bình yếu
<4,0 F Kém
- I Chưa đủ dữ liệu để đánh giá
- X Chưa nhận được kết quả thi
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 42 tín chỉ (chưa tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc
phòng)
7.1.1. Lý luận chính trị: 14 tín chỉ
TT Tên học phần Tổng
số tín
chỉ
Thời lượng (tiết) Học phần
tiên quyết
Lên lớp
Thực
hành,
thí
nghiệm
Thực tập
sản xuất

thuyết
BT/
TL
Bài
tập

Lớn
1 Triết học 4 40 20
2 Kinh tế Chính trị 1 2 20 10
3 Kinh tế Chính trị 2 2 20 10 2
4 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 10
5 Lịch sử Đảng CSVN 2 20 10
6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10
3
7.1.2. Khoa học xã hội: 8 tín chỉ ( 2 tín chỉ bắt buộc, 6 tín chỉ tự chọn)
TT Tên học phần Tổng
số tín
chỉ
Thời lượng (tiết) Học phần
tiên quyết
Lên lớp
Thực
hành,
thí
nghiệm
Thực tập
sản xuất

thuyết
BT/
TL
Bài
tập
Lớn
a Kiến thức bắt buộc 2
7 Pháp luật đại cương 2 25 5

b Kiến thức tự chọn 6
8 Quản lý Nhà nước 3 38 7
9 Địa lý kinh tế 3 38 7
10 Xã hội học 2 25 5
11 Tâm lý học 2 25 5
12 Lịch sử các học thuyết kinh
tế
3 38 7
13 Kỹ năng giao tiếp và thúc
đẩy
2 15 15
7.1.3. Ngoại ngữ: 10 tín chỉ (7 tín chỉ bắt buộc, 3 tín chỉ tự chọn)
TT Tên học phần Tổng
số tín
chỉ
Thời lượng (tiết) Học phần
tiên quyết
Lên lớp
Thực
hành,
thí
nghiệm
Thực tập
sản xuất

thuyết
BT/
TL
Bài
tập

Lớn
a Kiến thức bắt buộc 7
14 Anh văn 1 3 45
15 Anh văn 2 2 30 14
16 Anh văn 3 2 30 15
b Kiến thức tự chọn 3
17 Anh văn chuyên ngành 4 3 45 16
4
7.1.4. Toán - tin học - khoa học tự nhiên- công nghệ - môi trường: 10 tín chỉ
TT Tên học phần Tổng
số tín
chỉ
Thời lượng (tiết) Học phần
tiên quyết
Lên lớp
Thực
hành,
thí
nghiệm
Thực tập
sản xuất

thuyết
BT/
TL
Bài
tập
Lớn
a Kiến thức bắt buộc 10
18 Toán cao cấp C 4 45 15

19 Xác suất thống kê 3 35 10
20 Tin học đại cương 3 30 15
b Kiến thức tự chọn
7.1.5. Giáo dục thể chất: 5 học kỳ (150 tiết)
7.1.6. Giáo dục quốc phòng: 5 tuần (165 tiết)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 90 Tín chỉ
7.2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành: 6 tín chỉ
TT Tên học phần
Tổng
số tín
chỉ
Thời lượng (tiết) Học phần
tiên quyết
Lên lớp
Thực
hành,
thí
nghiệm
Thực tập
sản xuất

thuyết
BT/
TL
Bài
tập
Lớn
a Kiến thức bắt buộc 6
21 Kinh tế vi mô I 3 38 7
22 Kinh tế vĩ mô I 3 38 7

b Kiến thức tự chọn
5
7.2.2. Kiến thức cơ sở của ngành: 24 tín chỉ (18 tín chỉ bắt buộc, 6 tín chỉ tự chọn)
TT Tên học phần Tổng
số tín
chỉ
Thời lượng (tiết) Học phần
tiên quyết
Lên lớp
Thực
hành,
thí
nghiệm
Thực tập
sản xuất

thuyết
BT/
TL
Bài tập
Lớn
I Các học phần bắt buộc 18
23 Tài chính tiền tệ 3 33 7 5
24 Nguyên lý thống kê 3 38 7
25 Quản trị học 3 40 5
26 Marketing căn bản 3 38 7
27 Luật kinh tế 3 38 7 7
28 Toán kinh tế 3 35 10
II Các học phần tự chọn 6
29 Kinh tế lượng 1 3 35 10 19,21

30 Tin học ứng dụng trong
quản lý
3 25 20 20
31 Pháp luật về lâm nghiệp và
TNMT
3 38 7 7
32 Thống kê kinh tế 3 38 7 24
33 Kinh tế Lâm nghiệp 1 3 38 7
34 Kinh tế thương mại dịch vụ 3 38 7
35 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 15 20
6
7.2.3. Kiến thức ngành: 47 tín chỉ (38 tín chỉ bắt buộc, 9 tín chỉ tự chọn)
TT Tên học phần Tổng
số tín
chỉ
Thời lượng (tiết) Học phần
tiên quyết
Lên lớp
Thực
hành,
thí
nghiệm
Thực tập
sản xuất

thuyết
BT/
TL
Bài
tập

Lớn
I Các học phần bắt buộc 38
36 Nguyên lý kế toán 2 25 5
37 Kế toán tài chính 1 4 45 10 5 36
38 Kế toán tài chính 2 3 38 7 37
39 Kế toán quản trị 3 38 7 37
40 Kiểm toán 3 38 7 37
41 Thống kê doanh nghiệp 3 38 7 24
42 Kế toán ngân sách 3 38 7 36
43 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 38 7 36
44 Tài chính doanh nghiệp 3 38 7 23
45 Kế toán trên máy vi tính 3 25 20 20,37
46 Quản trị kinh doanh 1 3 35 10
47 Quản trị kinh doanh 2 2 20 10 46
48 Phân tích hoạt động kinh
doanh
3 33 7 5 24,37,47
II Các học phần tự chọn 9
49 Quản trị nhân lực 3 38 7 47
50 Thị trường chứng khoán 3 38 7 23
51 Thanh toán quốc tế 3 38 7 23
52 Quản lý thuế 3 38 7
53 Quản lý dự án đầu tư 3 33 7 5
54 Kinh tế quốc tế 3 38 7 21
55 Quản trị kinh doanh thương
mại
3 38 7 47
7
7.2.4. Thực tập tổng hợp: 3 tín chỉ
7.3. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (hoặc thi tốt nghiệp) 10 tín chỉ

8
Tổng hợp nội dung chương trình
TT Tên học phần
Tổng số
tín chỉ
Tính theo giờ tín chỉ
Lên lớp
Thực hành/
thí nghiệm
Thực tập
sản xuất
Lý thuyết BT/TL BTL
TC TT TC TT TC TT TC TT TC TT
A Khối kiến thức giáo dục đại
cương
39
I Các học phần bắt buộc 33
1 Triết học 4
40 40 20 40
2 Kinh tế Chính trị 1 2
20 20 10 20
3 Kinh tế Chính trị 2 2
20 20 10 20 2
4 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
20 20 10 20
5 Lịch sử Đảng CSVN 2
20 20 10 20
6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
20 20 10 20
7 Toán cao cấp C 4

40 40 20 40
8 Xác suất thống kê 3
30 30 15 30
9 Pháp luật đại cương 2
25 25 5 10
10 Tin học đại cương 3
30 30 15 20
11 Anh văn 1 3
15 15 30 60
12 Anh văn 2 2
10 10 20 40 11
13 Anh văn 3 2
10 10 20 40 12
II Các học phần tự chọn 6
14 Quản lý Nhà nước 3
38 38 7 14
15 Địa lý kinh tế 3
38 38 7 14
16 Xã hội học 2
20 20 10 20
17 Tâm lý học 2
20 20 10 20
18 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3
38 38 7 14
19 Kỹ năng giao tiếp và thúc đẩy 2
25 25 5 10
B Khối kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp
93
B1 Khối kiến thức cơ sở khối ngành 6

I Các học phần bắt buộc 6
20 Kinh tế vi mô I 3
38 38 7 14
21 Kinh tế vĩ mô I 3
38 38 7 14
II Các học phần tự chọn
B2 Kiến thức cơ sở của ngành 27
I Các học phần bắt buộc 18
22 Tài chính tiền tệ 3
33 33 7 14 5 15
23 Nguyên lý thống kê 3
38 38 7 14
24 Quản trị học 3
38 38 7 14
25 Marketing căn bản 3
38 38 7 14
26 Luật kinh tế 3
38 38 7 14 9
27 Toán kinh tế 3
30 30 15 30
II Các học phần tự chọn 9
28 Kinh tế lượng 1 3
35 35 10 20 8,20
29 Tin học ứng dụng trong quản lý 3
25 25 20 40 10
30 Pháp luật về lâm nghiệp và
TNMT
3
38 38 7 14 9
31 Thống kê kinh tế 3

38 38 7 14 23
2
32 Kinh tế Lâm nghiệp 1 3
38 38 7 14
33 Kinh tế thương mại dịch vụ 3
38 38 7 14
34 Anh văn chuyên ngành 4 3
15 15 30 60 13
35 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3
30 30 15 30 10
B3 Kiến thức ngành 47
I Các học phần bắt buộc 38
36
Nguyên lý kế toán
2
25 25 5 10
37
Kế toán tài chính 1
4
45 45 10 20 5 15 36
38
Kế toán tài chính 2
3
38 38 7 14 37
39
Kế toán quản trị
3
38 38 7 14 37
40
Kiểm toán

3
38 38 7 14 37
41
Thống kê doanh nghiệp
3
38 38 7 14 23
42
Kế toán ngân sách
3
38 38 7 14 36
43
Kế toán hành chính sự nghiệp
3
38 38 7 14 36
44
Tài chính doanh nghiệp
3
38 38 7 14 22
45
Kế toán trên máy vi tính
3
25 25 20 40 10,37
46
Quản trị kinh doanh 1
3
35 35 10 20
47
Quản trị kinh doanh 2
2
20 20 10 30 46

48
Phân tích hoạt động kinh doanh
3
33 33 7 14 5 15 23,37,47
II
Các học phần tự chọn
9
49 Quản trị nhân lực 3
38 38 7 14 47
50
Thị trường chứng khoán
3
38 38 7 14 22
51 Thanh toán quốc tế 3
38 38 7 14 22
52 Quản lý thuế 3
38 38 7 14
53 Quản lý dự án đầu tư 3
33 33 7 14 5 15
54 Kinh tế quốc tế 3
38 38 7 14 20
55 Quản trị kinh doanh thương mại 3
38 38 7 14 47
3
B4
Thực tập tổng hợp
3
B5 Tốt nghiệp 10
4
8. Kế hoạch các học phần giảng dạy dự kiến theo học kỳ

Học kỳ 1
TT Tên học phần Số TÍN CHỈ
1
Triết học
4
2 Kinh tế Chính trị 1 2
3 Toán cao cấp C 4
4 Anh văn 1 3
5 Tin học đại cương 3
6
Pháp luật đại cương
2
Cộng
18
Học kỳ 2
TT Tên học phần Số TÍN CHỈ
1 Kinh tế Chính trị 2 2
2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
3 Anh văn 2 2
4 Kinh tế vĩ mô I 3
5 Lịch sử Đảng CSVN 2
6 Xác suất thống kê 3
7 Môn tự chọn 1 3
Cộng
17
Học kỳ 3
TT Tên học phần Số TÍN CHỈ
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
2 Anh văn 3 2
3 Tài chính tiền tệ 3

4 Kinh tế Vi mô I 3
5 Nguyên lý thống kê 3
6 Nguyên lý kế toán 2
7 Môn tự chọn 2 3
Cộng
18
Học kỳ 4
TT Tên học phần Số TÍN CHỈ
1 Quản trị học 3
2 Toán kinh tế 3
3 Luật kinh tế 3
5 Kế toán tài chính 1 4
6 Thống kê doanh nghiệp 3
7 Môn tự chọn 3 3
Cộng
19
Học kỳ 5
TT Tên học phần Số TÍN CHỈ
1 Kế toán tài chính 2 3
2 Quản trị tài chính doanh nghiệp 3
3 Quản trị kinh doanh 1 3
4 Marketing căn bản 3
5 Kế toán hành chính sự nghiệp 3
6 Môn tự chọn 4 3
Cộng 18
2
Học kỳ 6
TT Tên học phần Số TÍN CHỈ
1 Kế toán quản trị 3
2 Kế toán ngân sách 3

3 Kế toán trên máy vi tính 3
4 Quản trị kinh doanh 2 2
5 Môn tự chọn 5 3
6 Môn tự chọn 6 3
Cộng
17
Học kỳ 7:

TT Tên học phần Số TÍN CHỈ
1 Kiểm toán 3
2 Phân tích hoạt động kinh doanh 3
3 Môn tự chọn 7 3
4 Môn tự chọn 8 3
5 Thực tập tổng hợp 3
Cộng 15
3
Học kỳ 8
Làm khóa luận hoặc thi tốt nghiệp 10 TÍN CHỈ
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương 45 tín chỉ
I. Các học phần bắt buộc 33 tín chỉ
1. Triết học 4 tín chỉ
Nội dung ban hành tại Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Kinh tế chính trị 1 2 tín chỉ
Nội dung ban hành tại Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Kinh tế chính trị 2 2 tín chỉ
Nội dung ban hành tại Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

4. Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 tín chỉ
Nội dung ban hành tại Quyết định số 34/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 31/07/2003 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 tín chỉ
Nội dung ban hành tại Quyết định số 41/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 27/08/2003 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 tín chỉ
Nội dung ban hành tại Quyết định số 35/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 31/07/2003 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Toán cao cấp C 4 tín chỉ
Học phần cung cấp kiến thức đại cương về tập hợp, quan hệ và logic suy luận cũng như
các kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính và Giải tích toán học thực sự cần thiết cho việc tiếp
cận với các mô hình phân tích quá trình ra quyết định trong kinh tế và quản lý: Không gian
vectơ số học n chiều; ma trận và định thức; Hệ phương trình tuyến tính; Dạng toàn phương;
Hàm số và giới hạn; Phép toán vi phân đối với hàm số một biến số; Hàm nhiều biến và hàm
ẩn; Các bài toán cực trị; Phép tính tích phân; Phương trình vi phân; Phương trình sai phân.
8. Xác suất thống kê 3 tín chỉ
4
Học phần được kết cấu thành hai phần tương đối độc lập về cấu trúc nhưng có liên quan
chặt chẽ về nội dung:
- Phần lý thuyết xác suất giới thiệu tính quy luật của các hiện tượng ngẫu nhiên
- Phần thống bao gồm các nội dung: Cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, một phương
pháp được dùng khá phổ biến trong điều tra, khảo sát các dữ liệu kinh tế và điều tra xã hội học;
Các phương pháp ước lượng và kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề
thực tế nói chung và các vấn đề kinh tế nói riêng.
9. Pháp luật đại cương 2 tín chỉ
Học phần giới thiệu các khái niệm, các phạm trù chung cơ bản nhất về Nhà nước và
Pháp luật dưới góc độ của khoa học quản lý. Trên cơ sở đó đi vào phân tích: Cấu trúc của bộ
máy Nhà nước cũng như chức năng, thẩm quyền và địa vị pháp lý của các cơ quan trong bộ
máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam; Tính chất pháp lý và cơ cấu của hệ thống các văn bản

quy phạm pháp luật ; Một số nội dung cơ bản của Luật Hành chính, Luật Dân sự, Luật Hình
sự.
10. Tin học đại cương 3 tín chỉ
Học phần trang bị cho sinh viên khối ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh những kiến
thức cơ bản về tin học xét trên quan điểm của người ứng dụng. Học phần đề cập đến 5 khối
kiến thức:
1, Một số vấn đề cơ bản về tin học và máy tính.
2, Các hệ điều hành MS DOS và WINDOWS
3, Soạn thảo văn bản trên máy tính
4, Sử dụng bảng tính EXCEL
5, Sử dụng các dịch vụ cơ bản của INTERNET
Học phần sẽ giúp sinh viên nâng cao kỹ năng sử dụng máy vi tính và các phần mềm
thông dụng nhất.
11. Anh văn 1 3 tín chỉ
12. Anh văn 2 2 tín chỉ
13. Anh văn 3 2 tín chỉ
Đây là nội dung ngoại ngữ cơ bản nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản
về ngữ pháp, các kỹ năng giao tiếp thông dụng cùng với vốn từ vựng cần thiết cho giao tiếp và
kinh doanh. Yêu cầu đạt trình độ trung cấp đối với những sinh viên đã hoàn tất chương trình
ngoại ngữ 7 năm ở bậc trung học.
II. Các học phần tự chọn 12 tín chỉ
14. Quản lý nhà nước 3 tín chỉ
5
Môn học bổ sung thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương giảng dạy cho ngành kinh tế
và quản trị kinh doanh. Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về Quản lý nhà nước về hành
chính và kinh tế, các chức năng và nguyên tắc quản lý Nhà nước, các hình thức và phương
pháp quản lý nhà nước bộ máy quản lý nhà nước thông tin và quyết định trong quản lý nhà
nước về kinh tế.
Nôi dung gồm: Nhà nước và quản lý nhà nước; Chức năng và nguyên tắc quản lý nhà
nước, Công cụ và phương pháp quản lý nhà nước, Thông tin và quyết định trong quản lý nhà

nước về kinh tế; Bộ máy quản lý nhà nước
15. Địa lý kinh tế 3 tín chỉ
Học phần giới thiệu những kiến thứ cơ bản về các yếu tố địa lý-sinh thái và ảnh hưởng
của nó tới quá trình tổ chức kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam. Nội dung môn học gồm các vấn
đề; Các điều kiện tự nhiên và các nguồn tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam; Việt Nam trong
mối quan hệ các nước; Tổ chức lãnh thổ kinh tế - xã hội của Việt Nam; Dân cư và lao động
Việt Nam; Tổ chức lãnh thổ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và
các ngành khác; Các vùng kinh tế của Việt Nam.
16. Xã hội học 2 tín chỉ
Học phần này giới thiệu cho sinh viên những kiến thức đại cương về mô Xã hội học,
bao gồm các nội dung: Những vấn đề chung về xã hội học; Một số chuyên ngành chính của xã
hội học; Một số phương pháp và kỹ thuật chủ yếu điều tra xã hội học.
17. Tâm lý học 2 tín chỉ
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về tâm lý học phục vụ cho công tác quản lý
kinh tế, bao gồm: Những vấn đề lý luận chung về tâm lý học; Nhận thức và sự học; Nhân cách
và sự hình thành, phát triển nhân cách; sự sai lệch hành vi cá nhân và hành vi xã hội.
18. Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế chính trị Mác Lênin
Giới thiệu hoàn cảnh, điều kiện ra đời, các tác giả và các tác phẩm tiêu biểu, nội dung
các học thuyết kinh tế của chủ nghĩa trọng thương, trọng nông, kinh tế chính trị tư sản cổ điển,
tiểu tư sản, học thuyết Mác Lênin, các học thuyết kinh tế hiện đại, kinh tế phương Đông cổ đại,
lý luận của chủ nghĩa xét lại, cải lương, kinh tế thị trường các nước XHCN… Trên cơ sở đó
giúp cho người học có năng lực phê phán, kế thừa, chọn lọc, bổ sung và phát triển cho phù hợp
với điều kiện Việt Nam.
19. Kỹ năng giao tiếp và thúc đẩy 2 tín chỉ
Học phần này giới thiệu những kiến thức cơ bản về khoa học giao tiếp, hành vi giao
tiếp; nội dung, hình thức giao tiếp; bản chất xã hội và hiệu quả của giao tiếp; các đặc diểm
trong giao tiếp của người Việt.
20. Anh văn chuyên ngành 4 3 tín chỉ
6

Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về ngữ pháp, kỹ năng đọc, viết và từ vựng cần thiết cho giao tiếp và kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87 tín chỉ
B1. Khối kiến thức cơ sở khối ngành 6 tín chỉ
I. Các học phần bắt buộc 6 tín chỉ
21. Kinh tế vi mô I 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp
Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Giới thiệu các kiến thức cơ bản và cơ sở về hoạt động
của nền kinh tế thị trường thông qua việc phân tích hành vi của các thành viên trong một nền
kinh tế: người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ, cấu trúc thị trường. Qua đó sinh viên sẽ
được trang bị công cụ phân tích để hiểu và có thể áp dụng khi học các học phần tiếp theo
22. Kinh tế vĩ mô I 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp và tốt nhất học sau Kinh tế vi mô I.
Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Môn học này giới thiệu một số khái niệm cơ bản của
kinh tế vĩ mô, bao gồm việc đo lường tổng sản lượng và mức giá của nền kinh tế, mô tả hành
vi của nền kinh tế trong dài hạn: các nhân tố quy định tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm
phát trong dài hạn; giới thiệu những tư tưởng trung tâm về tổng cung và tổng cầu và cân bằng
kinh tế vĩ mô; lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn; giới thiệu các vấn đề kinh tế vĩ mô của
một nền kinh tế mở bao gồm cán cân thanh toán, tỷ giá hối đoái và các chính sách thương mại.
II. Các học phần tự chọn 0 tín chỉ
B2. Kiến thức cơ sở của ngành 24 tín chỉ
I. Các học phần bắt buộc 18 tín chỉ
23. Tài chính tiền tệ 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vĩ mô I và kinh tế vi mô I
Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản: chức năng
tài chính tiền tệ và cấu trúc hệ thống tài chính trong nền kinh tế; hoạt động của thị trường tài
chính, các tổ chức tài chính trung gian, hoạt động khu vực tài chính Nhà nước: ngân sách và
chính sách tài khoá, hoạt động khu vực tài chính doanh nghiệp: vốn, nguồn vốn, quản lý vốn;
hoạt động của hệ thống ngân hàng (ngân hàng thương mại, ngân hàng TW) nhằm ổn định tiền

tệ, cung ứng vốn, dịch vụ thanh toán cho nền kinh tế.
24. Nguyên lý thống kê 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp
Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Môn học này cung cấp hệ thống các phương pháp thu
thập, xử lý thông tin bao gồm thông tin về số liệu và phân tích điều tra xã hội học, đặc biệt là
hệ thống các phương pháp phân tích các hiện tượng và quá trình KTXH. Đó là việc phân tích
bản chất của hiện tượng, của mối quan hệ giữa các hiện tượng, trên cơ sở đó dự đoán các mức
độ của hiện tượng trong tương lai nhằm đưa ra những căn cứ cho quyết định quản lý bao gồm
cả phân tích hoạt động kinh tế nói chung và hoạt động kinh doanh nói riêng
25. Quản trị học 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết:
Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về quản trị và vận dụng các kiến thức này
vào công tác quản trị doanh nghiệp.
26. Marketing căn bản 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết
Môn học này nhằm trang bị những kiến thức cơ bản về khoa học marketing, vận dụng
kiến thức markeing với thực tiễn sản xuất kinh doanh
27. Luật kinh tế 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết:
Cung cấp những kiến thức cơ bản về luật kinh tế: địa vị pháp lý của các loại hình
doanh nghiệp theo luật kinh tế Việt Nam; chế độ pháp lý về hợp đồng lao động trong kinh
doanh; giải quyết tranh chấp trong kinh doanh; chế độ pháp lý về phá sản doanh nghiệp.
28. Toán kinh tế 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp, Lý thuyết xác xuất và thống kê toán.
Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về giải các bài toán tối
ưu trong kinh tế học, bao gồm các nội dung: Bài toán tối ưu tĩnh (có và không có ràng buộc),
bài toán tối ưu động; Các phương pháp phân tích so sánh (tĩnh) và phân tích động.
II. Các học phần tự chọn 6 tín chỉ
29. Kinh tế lượng 1 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Lý thuyết xác suất và thống kê toán. Toán cao cấp, Kinh tế vi mô

I, Kinh tế vĩ mô I, Tin học đại cương.
8
Học phần cung cấp các kỹ thuật ước lượng, hiệu chỉnh mô hình hồi quy một phương
trình, cách phân tích tính đúng đắn về mặt kỹ thuật cũng như về kinh tế của mô hình. Học phần
còn trang bị cho sinh viên cách thức vận dụng các công cụ phân tích định lượng vào một số
vấn đề kinh tế, quản trị kinh doanh cơ bản trên cơ sở phân tích định lượng vào một số vấn đề
kinh tế, quản trị kinh doanh cơ bản trên cơ sở ứng dụng phần mềm chuyên dùng và cơ sở dữ
liệu của Việt Nam.
30. Tin học ứng dụng trong quản lý 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kiến thức giáo dục đại cương,
Môn học này cho sinh viên những kiến thức cơ bản về sử dụng phần mềm MS EXCEL;
tổ chức dữ liệu và vận dụng phần mềm này trong công tác quản trị kinh doanh.
31. Pháp luật về LN và tài nguyên môi trường 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Pháp luật đại cương,
- Pháp luật về bảo vệ môi trường và tài nguyên ở Việt Nam bao gồm các quy định về
phòng chống ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường; Pháp luật về bảo vệ các nguồn tài
nguyên: nước, đất, không khí, khoáng sản…
- Công ước quốc tế về bảo vệ môi trường: bảo vệ khí quyển và khí hậu, bảo vệ đa dạng
sinh học, bảo vệ môi trường biển, kiểm soát xử lý chất thảu xuyên biên giới, bảo vệ di tích văn
hoá tự nhiên.
32. Thống kê kinh tế 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết:
Trang bị những kiến thức cơ bản về thống kê kinh tế phục vụ cho tổng kết, đánh giá kết
quả nền kinh tế.
33. Kinh tế lâm nghiệp I 3 tín chỉ
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tổ chức, quản lý
các yếu tố nguồn lực đặc thù trong lâm nghiệp ; các nguyên lý kinh tế áp dụng vào lâm nghiệp.
34. Kinh tế thương mại và dịch vụ 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô
Cung cấp các kiến thức kinh tế và quản lý nhà nước về thương mại và dịch vụ: Phân tích

các đặc thù về cung cầu và thị trường của các hoạt động thưong mại và dịch vụ. Các chính
sách và công cụ quản lý thương mại và dịch vụ.
35. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 tín chỉ
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu kiểu
quan hệ và các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, cung cấp cho sinh viên biết cách sử dụng một phần
mềm quản trị cơ sở dữ liệu và vận dụng phần mềm để giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực
chuyên môn.
9
B3. Kiến thức ngành 47 tín chỉ
I. Các học phần bắt buộc 41 tín chỉ
36. Nguyên lý kế toán 2 tín chỉ
Trang bị những kiến thức cơ bản về lý thuyết kế toán như: bản chất, chức năng, yêu
cầu, (nguyên tắc) của kế toán; hệ thống phương pháp kế toán, trình tự chung về kế toán các
yếu tố, các quá trình kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, tổ chức công tác và bộ máy kế
toán.
37. Kế toán tài chính 1 4 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở, nguyên lý kế toán
Mô tả tóm tắt nội dung học: Môn học này nhằm trang bị cho SV kiến thức chuyên
ngành về kế toán tài chính doanh nghiệp: Các khái niệm và nguyên tắc kế toán chung được
thừa nhận; nội dung tổ chức công tác kế toán các yếu tố của quá trình SXKD trong doanh
nghiệp như: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán nguyên vật liệu và công
cụ dụng cụ, kế toán TSCĐ, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, kế toán thành
phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả, kế toán vốn bằng tiền, tiền vay và các nghiệp vụ thanh toán
vay, nợ trong DN, kế toán nguồn vốn chủ sở hữu, báo cáo tài chính Môn học cũng bao gồm cả
việc trang bị cho SV các kỹ năng cơ bản trong việc sử dụng một phần mềm kế toán trong quá
trình hạch toán các số liệu kinh tế tài chính, phục vụ cho yêu cầu công tác quản lý kinh tế.
38. Kế toán tài chính 2 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kế toán tài chính 1
Mô tả tóm tắt nội dung học: Môn học này nhằm trang bị cho SV kiến thức chuyên
ngành về kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp: Kế toán hoạt động

kinh doanh thương mại; Kế toán hàng hóa xuất nhập khẩu; Kế toán hoạt động kinh doanh dịch
vụ; Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản; Kế toán doanh nghiệp nhận thầu xây lắp.
39. Kế toán quản trị 3 tín chỉ
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về việc tổ chức thu thập,
xử lý và sử dụng các thông tin kế toán để phục vụ trực tiếp cho các hoạt động của bản thân
doanh nghiệp. Cung cấp lý luận cơ bản về tập hợp và phân tích các chi phí sản xuất kinh
doanh, tính toán, cung cấp các thông tin nội bộ phục vụ cho việc ra quyết định mang tính tác
nghiệp ngắn hạn trong quản trị kinh doanh ở đơn vị cơ sở.
40. Kiểm toán 3 tín chỉ
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kiểm toán và vận
dụng những kiến thức đã học vào công tác quản lý kinh tế tài chính trong các doanh nghiệp và
lĩnh vực công tác của mình sau khi ra trường
41. Thống kê doanh nghiệp 3 tín chỉ
10
Trang bị những kiến thức cơ bản về thống kê doanh nghiệp phục vụ cho tổng kết, đánh
giá kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.
42. Kế toán ngân sách 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở, nguyên lý kế toán
Mô tả tóm tắt nội dung học: Môn học này nhằm trang bị cho SV kiến thức cơ bản về kế
toán ngân sách, nội dung kế toán ngân sách ở đơn vị cấp phát và đơn vị sử dụng ngân sách.
43. Kế toán hành chính sự nghiệp 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: nguyên lý kế toán
Mô tả tóm tắt nội dung học: Môn học này nhằm trang bị cho SV kiến thức cơ bản về kế
toán đơn vị hành chính sự nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền; Kế toán vật liệu, dụng cụ và sản
phẩm, hàng hóa; Kế toán tài sản cố định; Kế toán thanh toán; Kế toán nguồn kinh phí hoạt
động - Dự án - Quỹ cơ quan; Kế toán các khoản thu, chi trong các đơn vị hành chính sự nghiệp
và chế độ báo cáo tài chính.
44. Quản trị tài chính doanh nghiệp 3 tín chỉ
Cung cấp những khái niệm cơ bản, các kỹ năng phân tích trong quá trình ra quyết định
về tài chính. Các chủ đề bao gồm phân tích rủi ro, lập kế hoạch tài chính, cơ cấu vốn, lượng

giá và chi phí vốn.
45. Kế toán trên máy vi tính 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở, tin học đại cương, kế
toán tài chính 1
Mô tả tóm tắt nội dung học: Môn học này nhằm trang bị cho SV kiến thức cơ bản trong
việc sử dụng một phần mềm kế toán trong quá trình hạch toán kế toán trong doanh nghiệp:
Giới thiệu chung về cấu trúc và sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp; Kế toán tiền mặt; Kế
toán tiền gửi ngân hàng; kế toán tài sản cố định; Kế toán vật tư; Kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm; kế toán tổng hợp
46. Quản trị kinh doanh 1 3 tín chỉ
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản trị
kinh doanh trong các doanh nghiệp, như: Các phương pháp tổ chức quá trình sản xuất; Nội
dung và phương pháp quản trị các yếu tố SX trong DN; quản trị kỹ thuật và chất lượng sản
phẩm trong DN; Công tác kế hoạch trong DN; Quản trị giá thành và lợi nhuận trong DN; Tổ
chức tiêu thụ sản phẩm của DN; Quản trị vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
47. Quản trị kinh doanh 2 2 tín chỉ
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng nâng cao trong
quản trị kinh doanh ở doanh nghiệp, vận dụng lý thuyết trong các công việc cụ thể của doanh
nghiệp.
48. Phân tích hoạt động kinh doanh 3 tín chỉ
Trang bị kiến thức cơ bản về phân tích hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp:
11
vị trí, chức năng, đối tượng và nhiệm vụ phân tích hoạt động kinh doanh động kinh
doanh trong doanh nghiệp; phương pháp phân tích và để tiến hành phân tích hoạt động kinh
đoanh trong doanh nghiệp; tổ chức và phân tích, đánh giá tình hình hoạt động và kết quả hoạt
động kinh doanh ở các cơ sở sản xuất.
49. Thực tập tổng hợp 3 tín chỉ
Giúp sinh viên làm quen với thực tế sản xuất và hoàn thiện lý thuyết được cung cấp
trong nhà trường liên quan đến các kiến thức quản trị kinh doanh.
II. Các học phần tự chọn 6 tín chỉ

50. Quản trị nhân lực 3 Tín chỉ
Môn học này cung cấp những kiến thức cơ bản về vai trò của quản trị nhân lực (QTNL)
trong một tổ chức, chiến lược của tổ chức và quản lý nhân lực; cơ sở pháp lý về nhân lực, thù
lao và các phúc lợi dịch vụ cho người lao động, các quan hệ lao động và những vấn đề có liên
quan.
51. Thị trường chứng khoán 3 tín chỉ
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thị trường chứng khoán và
sự vận dụng nó vào thực tế. Trên cơ sở đó sinh viên có thể vận dụng nó một cách linh hoạt vào
lĩnh vực công tác của mình hoặc nghiên cứu sâu hơn về thị trường chứng khoán.
52. Thanh toán quốc tế 3 tín chỉ
Môn học cung cấp cho sinh viên những vấn đề cơ bản về thanh toán quốc tế như: Hối
đoái; Các phương tiện thanh toán quốc tế; Cán cân thanh toán quốc tế; Các phương thức thanh
toán quốc tê.
53. Quản lý thuế 3 tín chỉ
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các loại thuế chủ yếu
đối với doanh nghiệp, công tác quản lý, kế toán thuế, phục vụ trực tiếp cho các hoạt động quản
trị kinh doanh của doanh nghiệp.
54.Quản lý dự án đầu tư 3 Tín chỉ
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lập và quản lí dự án đầu tư như: khái
niệm về dự án, lập dự án và quản lí dự án; phân tích, đánh giá dự án; phương pháp tổ chức
quản lí dự án.
55. Kinh tế quốc tế 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vi mô I, II
Cung cấp những kiến thức cơ bản về: lợi ích thu được từ các quan hệ quốc tế, về cơ sở
kinh tế, mô hình và xu thế của thương mại quốc tế và dịch chuyển nhân tố sản xuất các quốc
gia để làm cơ sở cho phân tích và hoạch định chính sách thương mại quốc tế và đầu tư, tỷ giá
hối đoái, liên kết kinh tế quốc tế và các tổ chức kinh tế quốc tế.
56. Quản trị kinh doanh thương mại 3 tín chỉ
12
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản trị

các hoạt động thương mại trong doanh nghiệp: lý luận cơ bản về quản trị các hoạt động thương
mại trong doanh nghiệp, thi trường đầu vào và quản trị dự trữ trong doanh nghiệp, quản trị
tiêu thụ sản phẩm.
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
Hiện tại khoa Kinh tế và quản trị kinh doanh có 1 bộ môn Tài chính kế toán. Ngoài còn
có giảng viên của các bộ môn khác đảm nhiệm các môn học trong chương trình. Dự kiến giáo
viên giảng dạy của các môn học như sau:
10.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
13

×