Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tinh chat hoa hoc cua kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 16 trang )


GIÁO VIÊN: ĐẶNG THỊ NHỊP
TRƯỜNG : THCS ĐỒNG TIẾN
LỚP : 9A
MÔN : HÓA HỌC

? Em hãy kể tên một số kim loại mà em đã học và
nêu tính chất vật lý chung của chúng?

Một số kim loại là: Na, Fe, Mg…

Kim loại có tính chất vật lý là:

Tính dẫn điện

Tính dẫn nhiệt

Tính dẻo

Có ánh kim
Chúng ta đã biết có hơn 80 kim loại, có nhiều ứng
dụng trong đời sống sản xuất. Để sử dụng kim loại có
hiệu quả phải hiểu được tính chất hóa học của nó. Vậy
kim loại có tính chất hóa học nào? Chúng ta sẽ cùng
nghiên cứu vấn đề đó qua tiết học hôm nay.


I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1.TÁC DỤNG VỚI OXI
Đốt nóng đỏ dây sắt cho vào bình đựng khí oxi
Mời các em xem đoạn


băng thí nghiệm


I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1.TÁC DỤNG VỚI OXI
3Fe + 2O
2

Fe
3
O
4
t
0
Đốt nóng đỏ dây sắt cho vào bình đựng khí oxi

Nhiều kim loại khác ( trừ Au, Ag, Pt ) như: Al, Zn,
Cu phản ứng với O
2

tạo thành các oxit Al
2
O
3
, ZnO…
4Al + 3O
2

2Al
2

O
3
t
0
2Zn + O
2

2ZnO
t
0

I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1.TÁC DỤNG VỚI OXI
2.TÁC DỤNG VỚI PHI KIM KHÁC

Thí nghieäm Cho Natri ( Na ) nóng chảy vào trong lọ
đựng khí Clo (Cl
2
)
Mời các em xem đoạn
băng thí nghiệm


I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1.TÁC DỤNG VỚI OXI
2.TÁC DỤNG VỚI PHI KIM KHÁC

Thí nghiệm Cho Natri ( Na ) nóng chảy vào trong lọ
đựng khí Clo (Cl
2

)

Hiện tượng:

- Natri nóng chảy cháy trong khí Clo tạo thành khói
trắng.Đó là muối natri clorua (NaCl).

ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim
khác tạo thành muối
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1.TÁC DỤNG VỚI OXI
2.TÁC DỤNG VỚI PHI KIM KHÁC
I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
1.TÁC DỤNG VỚI OXI

Thí nghiệm
2.TÁC DỤNG VỚI PHI KIM KHÁC
Cho Natri ( Na ) nóng chảy vào trong lọ
đựng khí Clo (Cl
2
)

Thí nghiệm
2Na
(r)
+ Cl
2
(k)

t

0
2NaCl
(r)

I. PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI PHI KIM
II.PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH AXIT

Một số kim loại tác dụng với dd axit ( HCl, H
2
SO
4

loãng…) tạo thành muối và giải phóng khí Hidro.
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2


CHÚ Ý:
-
kim loại phản ứng với dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng không
giải phóng khí hidro
-
kim loại phản ứng với dung dịch HNO
3
thường không
giải phóng khí hidro

? Em rút ra được nhận xét gì về mức độ hoạt động giữa
đồng và Bạc từ phản ứng trên?

Nhận xét
III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG
DỊCH MUỐI
1. Phản ứng của đồng với dung dòch bạc nitrat
Cu
(r)
+ 2AgNO
3(dd)
Cu(NO
3
)
2 (dd)
+ 2Ag
(r)
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi muối
Ta nói: Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc


III/ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG
DỊCH MUỐI
1. Phản ứng của đồng với dung dòch bạc nitrat
2. Phản ứng của kẽm với dung dòch đồng (II) sunfat

Thí nghiệm
Cho một dây kẽm vào ống nghiệm đựng
dung dịch đồng (II) sunfat

Hiện tượng:
Có chất rắn màu đỏ bám ngồi dây kẽm, màu xanh lam của
dung dịch đồng (II) sunfat nhạt dần
Hãy viết phương trình phản ứng ?
Zn + CuSO
4

ZnSO
4
+ Cu
Nhận xét: kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối
Ta nói: kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn đồng

III/ PHAN ệNG CUA KIM LOAẽI VễI DUNG
DềCH MUI
Kt lun:
kim loi hot ng húa hc mnh hn (tr
Na,K ,Ca) cú th y kim loi hot ng húa hc
yu hn ra khi dung dch mui, to thnh mui mi
v kim loi mi.


LUYỆN TẬP
Mg
MgO
MgCl
2
MgS
Mg(NO
3
)
2
MgSO
4
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
Bài 4/Sgk- 51
Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau:
(1) Mg + Cl
2
MgCl
2

Các PTHH theo sơ đồ chuyển hoá :
t
0
(2) 2Mg + O
2

2MgO
t
0
(3) Mg + H
2
SO
4
(4) Mg + Cu(NO
3
)
2
(5) Mg + S
Mg(NO
3
)
2
+Cu
MgSO
4
+ H
2
MgS
t
0

Về nhà :
-
Các em học bài.
-
Làm bài tập trang 51/SGK

-
Chuẩn bị bài 17 : “Dãy hoạt động
hóa học của kim loại.”




Xin kính chúc các th y ầ
Xin kính chúc các th y ầ
giáo, cô giáo m nh kh e, ạ ỏ
giáo, cô giáo m nh kh e, ạ ỏ
h nh phúcạ
h nh phúcạ
Chúc các em h c sinh ọ
Chúc các em h c sinh ọ
ch m ngoan h c gi iă ọ ỏ
ch m ngoan h c gi iă ọ ỏ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×