Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 19 trang )


Gv: Lê Đức Thịnh
Gv: Lê Đức Thịnh

Bài 23 – Tiết 25
Bài 23 – Tiết 25




Thanh Ho¸
NghÖ An
Qu¶ng TrÞ
Hµ TÜnh
Qu¶ng B×nh
Thõa thiªn- HuÕ
LÀO
BIỂN
ĐÔNG
ĐB S.HỒNG
TD VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
DUYÊN HẢI NAM
TRUNG BỘ






GIO



25
0
C
11
0
C
5
0
C
25
0
C
11
0
C
5
0
C
HIỆN TƯỢNG GIÓ LÀO


Rừng Khoáng sản Tài nguyên du lịch
Phía Bắc
Hoành Sơn
Phía Nam
Hoành Sơn
Dựa vào hình 23.1, 23.2 Sgk hãy hoàn thành phiếu học
tập sau:
Tổ 1+2: Hoàn thành phần nội dung phía Bắc Hoành Sơn

Tổ 3+4: Hoàn thành phần nội dung phía Nam Hoành Sơn


Rừng Khoáng sản Tài nguyên du lịch
Phía
Bắc
Hoành
Sơn
Phía
Nam
Hoành
Sơn
Chiếm tỉ lệ
lớn: 61%
/toàn vùng
Nhiều khoáng sản:
đá vôi, sắt (Thạch
Khê - Hà Tĩnh),
thiếc (Quỳ Châu -
N.An), crôm (Cổ
Định - T. Hóa)
Bãi tắm Sầm
Sơn, Cửa Lò,
vườn quốc gia
Bến En, Pù Mát,
Vũ Quang
Ít khoáng
sản
Bãi tắm Nhật Lệ,
Lăng Cô, Thuận

An. Di sản
Phong Nha - Kẻ
Bàng, Cố đô
Huế, vườn quốc
gia Bạch Mã.
Chiếm tỉ
lệ nhỏ:
39% /toàn
vùng








MỘT SỐ DÂN TỘC ÍT NGƯỜI Ở BẮC TRUNG BỘ
Dân tộc Bru Vân Kiều Dân tộc Ơ ru
Bản làng của người Thái Bản làng của người Cơ Tu


Tiêu chí Đơn vị tính Bắc Trung Bộ Cả nước
1. Mật độ dân số Người/Km
2
195 233
2. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân
số
% 1,5 1,4
3. Tỷ lệ hộ nghèo % 19,3 14,3

4. Thu nhập bình quânđầu
người một tháng
1000 đồng 212,4 295
5. Tỷ lệ người biết chữ % 91,3 90,3
6. Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
7. Tỷ lệ dân thành thị % 12,4 23,6
B¶ng 23.2
Mét sè chØ tiªu ph¸t triÓn d©n c, x héi B¾c Trung bé n¨m 1999·




Dặn dò
Dặn dò
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 sau bài
- Chuẩn bị bài 24



Xin chân thành cảm ơn các các em
học sinh đã tham gia tiết học này!


×