Trang 1/5 - Mã đề thi 135
Đề thi gồm 5 trang
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011
TRƯỜNG THPT AMSTERDAM Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng
nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn
toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M
1
chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ
lượng M
1
phản ứng hết với AgNO
3
trong NH
3
, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 45,6 gam
Câu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất
tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung
dịch M là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M
là
A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol
Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan
và phần không tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25M. Tách kết tủa rồi
nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.
Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia
làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl
dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X
Y
Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ
nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của
axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần
bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng
vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH là 75%. Giá trị của m là
A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108.
Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO
2
, 12,6 gam hơi H
2
O,
2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O
2
cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung
dịch NaOH và HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng được với NaOH là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 12: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl
; (II) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(đặc)
;
(III)KMnO
4
+ HCl
; (IV) FeS
2
+ H
2
SO
4
(loãng)
; (V) Al + H
2
SO
4
(loãng)
;
Số phản ứng mà H
+
đóng vai trò là chất oxi hoá là:
A . 3 B. 2 C . 4 D . 1
Câu 13: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.
Câu 14: Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
từ 2% - 5%. 3)Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H
2
sinh ra bằng ½ số mol X và
Trang 2/5 - Mã đề thi 135
khi đốt cháy axit X thì thu được n(H
2
O) : nCO
2
=1. Vậy X là axit no đơn chức no. 4)Khi đốt cháy
hiđrocacbon no thì ta có n (H
2
O) : nCO
2
>1. Các nhận định sai là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 15: Cho đồ phản ứng sau X + H
2
SO
4
(đặc, nóng)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S dư vào các
dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1
mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl
2
có trong V lít
hỗn hợp khí A là
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa –
khử là
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO
3
và H
2
SO
4
. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp
khí X gồm NO và H
2
có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung
dịch A chứa các muối:
A. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. B. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
C. FeSO
4
, Na
2
SO
4
. D. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
.
Câu 20: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 15,8. Lấy 6,32
gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688
lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit
với nồng độ C%. Giá trị của C% là:
A. 1,305% B. 1,407% C. 1,043% D. 1,208%
Câu 21: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học của Fe
2+
là tính khử.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca
2+
, Mg
2+
dưới dạng muối Cl
-
, HCO
3
-
, SO
4
2-
.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 22: Có các nhận định sau:
1) Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F
−
có điểm chung là có cùng số electron.
3) Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H
2
O) : n(CO
2
)>1.
4 )Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K,
Mg, Si, N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn
toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H
2
O và 3,136 lít khí CO
2
(đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol
2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là:
A. 3,6 gam B. 0,9 gam C. 1,8 gam D. 2,22 gam
Câu 24: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)
Trong các phân tử: MgO, CO
2
, CH
4
, Cl
2
O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit
HOOCC
6
H
4
COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
Trang 3/5 - Mã đề thi 135
A. Nilon-6,6. B. Lapsan. C. Capron. D. Enang
Câu 26: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích
O
2
và 80% thể tích N
2
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành
phần thể tích: N
2
= 84,77%; SO
2
= 10,6% còn lại là O
2
. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X
là
A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%
Câu 27: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung
dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 49,2 B. 52,8 C. 43,8 D. 45,6
Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO
2
-
, Br
2
, SO
2
, N
2
, H
2
O
2
, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 29: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH
3
COOK, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, K
2
S, Zn(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
.
Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 31: Cho phản ứng sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
2SO
3
(k) ;
H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ
nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V
2
O
5
, (5): Giảm nồng độ SO
3
. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 32: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể
điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%,
thu được 9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 49,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 51,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145
Câu 34: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 20
0
C là 7,00.10
-15
, ở 25
0
C là 1,00.10
-14
, ở
30
0
C là 1,50.10
-14
. Sự điện ly của nước là
A. thu nhiệt
B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng
C. tỏa nhiệt
D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc)
thu được 6,38 gam CO
2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp
và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
Câu 36: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 37: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al
2
O
3
và FeO đốt nóng thu được chất rắn X
1
. Hoà tan
chất rắn X
1
vào nước thu được dung dịch Y
1
và chất rắn E
1
. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch Y
1
thu được
kết tủa F
1
. Hoà tan E
1
vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G
1
. Cho G
1
vào dung
dịch AgNO
3
dư (Coi CO
2
không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H
2
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
CH
2
COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml
dung dịch H
2
SO
4
1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H
2
NCH
2
COONa tạo thành
là:
A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân
hũy hoàn toàn, còn KMnO
4
chỉ bị phân hũy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo
Trang 4/5 - Mã đề thi 135
khối lượng. Trộn lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O
V
:
KK
V
=1:3 trong một bình kín ta thu
được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu
được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,59 B. 12,53 C. 12,70 D. 12,91
Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C
3
H
6
O
n
.
Biết X
chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Dùng một lượng dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau
phản ứng làm nguội dung dịch đến 100
0
C thì khối lượng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O đã tách ra khỏi dung dịch
là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO
4
ở 100
0
C là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25.
Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
,
AgNO
3
tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS
2
trong HNO
3
dư được 0,48 mol NO
2
và dung
dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất
rắn thu được là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
Câu 44: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ
%35
glucozơ
%80
C
2
H
5
OH
%60
Buta-1,3-đien
TH
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời
gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ
khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là:
A. 100% B. 70% C. 65% D. 80%
Câu 46: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung
dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch
muối sẽ là:
A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41%
Câu 47: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl
2
, O
2
, HCl, O
3
, SO
2
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào
trong các trình tự sau để phân biệt các khí:
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
B. Dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D. Dung dịch H
2
S, dung dịch AgNO
3
, dung dịch KI.
Câu 48: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều
chế glixerol là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 49: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H
2
O.
Câu 50: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung
dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng
xảy ra là
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho NH
3
dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, AgNO
3
, NiCl
2
. Số trường hợp
kết tủa hình thành bị tan là
Trang 5/5 - Mã đề thi 135
A. 4. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 52: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H
2
và 1,0 mol N
2
(có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở
trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH
3
tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao
nhiêu mol N
2
?
A. 1,5 B. 2,25 C. 0,83 D. 1,71
Câu 53: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO
3
2M, thu được một chất khí (sản phẩm
khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch
H
2
SO
4
2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại
Fe trong hỗn hợp là
A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men
thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 46
0
. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn
bộ khí CO
2
vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 84,8 gam. B. 42,4 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam.
Câu 55: Cho các chất sau đây: 1)CH
3
COOH, 2)C
2
H
5
OH, 3)C
2
H
2
, 4)CH
3
COONa, 5)HCOOCH=CH
2
,
6)CH
3
COONH
4
. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản
ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 56: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H
2
; Zn
2+
/Zn; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag lần
lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
A. Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag. B. 2Ag + 2H
+
2Ag
+
+ H
2
.
C. Zn + Cu
2+
Zn
2+
+ Cu. D. Zn + 2H
+
Zn
2+
+ H
2
.
Câu 57: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO
2
, CO, NO. B. SO
2
, CO, NO
2
. C. NO, NO
2
, SO
2
. D. NO
2
, CO
2
, CO.
Câu 58: Cho isopren tác dụng Br
2
theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng
ancol bậc 2 C
5
H
12
O với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là :
A. x -
y = 1 B. x = y C. y - x = 1 D. y - x = 2
Câu 59: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Công thức cấu tạo của Y là
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOC
6
H
5
. B. CH
2
=CH-COOC
6
H
5
.
C. C
6
H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
2
-C
6
H
5
.
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Không được sử dụng bảng HTTH
…………………… HẾT ……………………