Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

Hóa học Vô cơ 1_chương 5_chương trình CĐSP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 63 trang )

LOGO
CHƯƠNG 5: NHÓM VIA
Giảng viên: Ths Nguyễn Văn Quang
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
Chương 5: Nhóm VIA
Bài 4: TELU
Bài 3: SELEN
Bài 2: LƯU HUỲNH
Bài 1: GIỚI THIỆU
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
BÀI 1: GIỚI THIỆU
- Các nguyên tố nhóm VI A bao gồm: Oxi, Lưu huỳnh, Selen,
Telu, Poloni
- Cấu hình e: ns
2
np
6
.
Có xu hướng nhận thêm 2e, do đó số OXH đặc trưng là -2,
ngoài ra còn có các số OXH +4, +6

Một số đại lượng vật lý
Oxi Lưu huỳnh Selen Telu Poloni
Kí hiệu O S Se Te Po
STT 8 16 34 52 84
Cấu hình e 2s
2
2p
4


3s
2
3p
4
4s
2
4p
4
5s
2
5p
4
6s
2
6p
4
Độ âm điện
3.5 2.5 2.4 2.1 2.0
R (pm) 73 102 117 135
I
1
(kJ/mol) 1312 1004 946 870 -
Ái lực e -141 -201 -195 -186 -
Trạng thái Khí Rắn Rắn Rắn Rắn
Màu Không màu Vàng Nâu đỏ Xám -
E
0
(V) 1.23 0.14 -0.4 -0.72 -
BÀI 2: LƯU HUỲNH
2.1. Trạng thái TN, PP điều chế

2.2. Tính chất vật lý
2.3. Tính chất hóa học
2.4. Một số hợp chất của lưu huỳnh
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
2.1. Trạng thái TN. PP điều chế
a. Trạng thái TN
b. PP điều chế
- Khai thác lưu huỳnh từ tự nhiên
- Sản xuất lưu huỳnh
a. Đốt cháy H
2
S
H
2
S + O
2
 2S + H
2
O
b. Dùng H
2
S khử SO
2
2H
2
S + SO
2
 3S + 2H
2

O
c. Thu từ khí sunfurơ
SO
2
+ C  CO
2
+ S
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
2.2. Tính chất vật lý
- Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình:
+ Tà phương (S): màu vàng, t
0
n/c
=
112,8
0
C, d=2,06 g/cm
3
, bền ở nhiệt
độ thường
+ Đơn tà (S): vàng nhạt,
t
0
n/c
=119,2
0
C, d=1,96 g/cm
3
, bền ở

hơn 95,5
0
C



NVQ
CĐSP Quảng Ninh
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
- Sự ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo, tính
chất
Nhiêt độ Cấu tạo Tính chất
Thường Vòng kín 8 nguyên tử Rắn, màu vàng
119
0
C 8 nguyên tử chuyển động trượt dễ dàng Lỏng, màu vàng, linh động
187
0
C Chuỗi 8 nguyên tử -> phân tử lớn Lỏng, quánh nhớt,mài nâu đỏ
445
0
C Phân tử lớn đứt thành phân tử nhỏ Sôi
1400
0
C S
2
Hơi
1700
0

C S Hơi
MVQ
CĐSP Quảng Ninh
www.themegallery.com
Company Logo
2.3. Tính chất hóa học
Ở nhiệt độ thường kém hoạt động, ở nhiệt độ cao tác dụng với
các chất trừ khí hiếm, N
2
, I
2
, Au, Pt
1. Phản ứng với kim loại và hiđro
2. Phản ứng với phi kim
3. Phản ứng với hợp chất
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
1. Phản ứng với kim loại và hiđro
Hg + S  ? ( t
0
thường)
Na + S ?
H
2
+ S ? ; Fe + S  ?
S thể hiện vai trò gì?
2. Phản ứng với phi kim
F
2
+ S  ? ( t

0
thường)
S + O
2
?
S thể hiện vai trò gì?


NVQ
CĐSP Quảng Ninh
3. Phản ứng với hợp chất
- Tác dụng với dung dịch kiềm đặc:
VD: NaOH + S  ?
- Tác dụng với chất có tính oxi hoá: KNO
3
, KClO
3
, HNO
3

VD: KClO
3
+ S  ?
H
2
SO
4
+ S  ?
NVQ
CĐSP Quảng Ninh

2.4. Hợp chất của lưu huỳnh
2.4.1. Hiđro sunfua
2.4.2. Các hợp chất chứa oxi của lưu huỳnh
2.4.3. Các hợp chất của lưu huỳnh với halogen
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
2.4.1. Hiđro sunfua
1. Cấu trúc phân tử. PP điều chế
2. Tính chất vật lý
3. Tính chất hóa học
4. Muối sunfua
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
1. Cấu trúc PT. PP điều chế
a. Cấu trúc phân tử
- Phân tử có hình chữ V
- Góc liên kết HSH= 92
0
b. Điều chế
- Trong CN:
H
2
+ S  H
2
S
- Trong PTN
FeS+ 2HCl  FeS+ H
2
S
NVQ

CĐSP Quảng Ninh
2. Tính chất vật lý
- Là chất khí không màu, mùi trứng thối, độc
- t
0
n/c
= 187,62K, t
0
s
= 212,81K
- Dễ hoá lỏng
- Khi tan trong nước tạo thành axit sufuhiđric
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
3. Tính chất hóa học
1. Tính axit yếu
- Hiđro sunfua khi tan trong nước tạo thành axit yếu
H
2
S H
+
+ HS
-
K
a1
= 10
-7
HS
-
H

+
+ S
2-
K
a2
= 10
-14
- Tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối trung hoà hoặc muối axit
H
2
S + NaOH  ?
2. Tính khử
H
2
SO
4
+ H
2
S  ?
H
2
S + O
2
 ?
H
2
S + KMnO
4
+ H
2

SO
4
 S + ?


NVQ
CĐSP Quảng Ninh
4. Muối sunfua
- Một số muối sunfua: Na
2
S, K
2
S, CaS, Al
2
S
3
, Cr
2
S
3
… tan trong nước và tan trong dd
axit
- Một số muối sunfua: ZnS, FeS, MnS, NiS, CoS… không tan trong nước nhưng tan
trong axit
- Một số muối sunfua: CuS, Ag
2
S, PbS, CdS không tan trong nước và trong axit
- Các muối sunfua thường có màu:
+ Ag
2

S, PbS, CuS: màu đen
+ ZnS: màu trắng
+ CdS: màu vàng
+ MnS: màu hồng
+ SnS: màu sôcola
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
2.4.2. Hợp chất chứa oxi của lưu huỳnh
- Các oxit
+ Lưu huỳnh có thể tạo nhiều oxit như: SO, SO
2
, SO
3
, SO
4
, S
2
O,
S
2
O
3
, S
2
O
7
.
+ Oxit có ý nghĩa quan trọng là: SO
2
và SO

3
- Các axit
+ Lưu huỳnh hình thành 4 axit có CT chung: H
2
SO
n
(n=2, 3, 4, 5) và
6 axit có CT chung: H
2
S
2
O
n
(n=3, 4, 5, 6, 7, 8)
+ Các axit quan trọng là: H
2
SO
3
, H
2
SO
4
và H
2
S
2
O
8
NVQ
CĐSP Quảng Ninh

1. Lưu huỳnh đioxit SO
2
a. Điều chế
- PTN:
H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
 ?
- CN:
FeS
2
+ O
2
 ?
4CaSO
4
+ 2C  4SO
2
+ 4CaO + 2CO
2
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
b. Cấu tạo và tính chất vật lý
- Cấu tạo
+ Góc liên kết OSO= 120

0
,
+ d
S-O
= 143 pm, S lai hoá sp
2
- Tính chất vật lý
+ Chất khí không màu, mùi hắc
+ Nặng hơn không khí d/kk=2,2
+ Tan nhiều trong nước
+ Khí độc hít nhiều gây ảnh hưởng đến đường hô hấp
NVQ
CĐSP Quảng Ninh
c. Tính chất hóa học
a. Là oxit axit
- SO
2
tan trong nước tạo dd axit sunfurơ
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
- Tác dụng oxit bazơ và dd bazơ
b. Tính khử SO
2
+ O

2

SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O ?
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O ?
c. Tính oxi hoá
SO
2
+ H
2
S  ? ; SO
2
+ Mg ?


NVQ
CĐSP Quảng Ninh
2. Lưu huỳnh trioxit
a. Điều chế

- Trong CN: 2SO
2
+ O
2
2SO
3
- Trong PTN:
+ Nhiệt phân các muối sunfat và hiđrosunfat
2NaHSO
4
 Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
3
Na
2
S
2
O
7
 Na
2
SO
4
+ SO
3

Na
2
SO
4
 Na
2
O + SO
3
+ Đun H
2
SO
4
bốc khói (oleum)


NVQ
CĐSP Quảng Ninh
b. Cấu tạo và tính chất vật lý
- Cấu tạo phân tử
+ Tam giác đều
+ Góc OSO= 120
0
, d
S-O
= 134pm
- Tính chất vật lí
+ Có 3 dạng thù hình
+ Điều kiện thường SO
3
là chất lỏng không màu

+ T
0
s
=17
0
C, t
0
n/c
= 45
0
C
+ Tan vô hạn trong nước và axit sunfuric
NVQ
CĐSP Quảng Ninh

×