Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 25 Nhen va su da dang cua lop hinh nhen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 23 trang )


Trêng THcs th¸i ph¬ng
Trêng THcs th¸i ph¬ng
M«n: sinh häc 7
M«n: sinh häc 7

Bà i 25

Ti ế t 26

Bài 25 tiết 26: LỚP HÌNH NHỆN
I. NHỆN
1) Đặc điểm cấu tạo:
1.Kìm
2.Chân xúc giác
3.Chân bò
4.Khe thở
5.Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
Phần đầu- ngực
Phần bụng
Quan sát hình em hãy cho biết
cơ thể nhện chia làm mấy
phần? Là những phần nào ?
Chia làm 2 phần: đầu- ngực và phần bụng
Hãy cho biết đầu- ngực có
những phần phụ nào?bụng?
a) Đầu- ngực
- 1 đôi kìm.
- 1 đôi chân xúc giác.
- 4 đôi chân bò


b) Phần bụng
- Một đôi lỗ thở
- Núm tuyến tơ
- Lỗ sinh dục

Các phần cơ
thể
Số chú
thích
Tên bộ phận
Chức năng
Phần đầu
ngực
1
Đôi kìm có tuyến độc
2
Đôi chân xúc giác phủ đầy
lông
3
4 đôi chân bò
Phần bụng
4
Phía trước là đôi khe thở
5
Ở giữa là 1 lỗ sinh dục
6
Phía sau là các núm tuyến

Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu

giác và xúc giác
Di chuyển và chăng
lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
-
Điền các cụm từ thích hợp
vào cột chức năng.
Các cụm từ gợi ý để lựa chọn :
-Di chuyển và chăng lưới
-Cảm giác về xúc giác và khứu giác
-Bắt mồi và tư vệ
-Sinh ra tơ nhện
Thảo luận theo nhóm

NhÖn nh¶y NhÖn l«ng Mªxic«
NhÖn l«ng Mªxic« NhÖn l«ng Mªxic«
Mét sè loµi nhÖn.

NhÖn Cobaltblue
NhÖn Galiath
NhÖn l«ng Mªxic«
NhÖn l«ng vïng Amaz«n

NhÖn l«ng L¹c ®µ NhÖn go¸ phô ®en
NhÖn nh¶y
NhÖn s¸t thñ

NhÖn Tarantula

NhÖn vµng ®en

Bài 25 tiết 26: LỚP HÌNH NHỆN
I. NHỆN
1) Đặc điểm cấu tạo - Chia làm 2 phần: đầu ngực và phần bụng
a) Đầu ngực:
Một đôi kìm, một đôi chân xúc giác, bốn đôi chân bò
b) Phần bụng:
Một đôi lỗ thở, lỗ sinh dục, các núm tuyến tơ.
2) Tập tính
a) Chăng lưới
b) Bắt mồi

B
C
D
A
Hình 25.2 sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới của nhện
A, Chờ mồi, B.Chăng tơ phóng xạ, C.Chăng tơ khung, D.Chăng tơ vòng

Thảo luận nhóm và xắp xếp lại cho đúng

B
C
D
A
Hình 25.2 sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới của nhện
A, Chờ mồi B.Chăng tơ phóng xạ, C. Chăng tơ khung, D.Chăng tơ vòng

C D

A
B
1 2 3 4

- Chờ mồi ( thường ở trung tâm lưới )
- Chăng dây tơ phóng xạ
- Chăng dây tơ khung
- Chăng các sợi tơ vòng
b. Bắt mồi
- Hút dịch lỏng ở mồi
- Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian
1
1
2
2
3
3
4
4
a) Chăng lưới

Bài 25 tiết 26: LỚP HÌNH NHỆN
I. NHỆN
1) Đặc điểm cấu tạo - Chia làm 2 phần: đầu ngực và phần bụng
a) Đầu ngực:
Một đôi kìm, một đôi chân xúc giác, bốn đôi chân bò
b) Phần bụng:
Một đôi lỗ thở, lỗ sinh dục, các núm tuyến tơ.

2) Tập tính
a) Chăng lưới
b) Bắt mồi
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện
Bọ cạp, cái ghẻ, ve bò

Hình 25.3 BỌ CẠP
Chúng sống nơi khô giáo,
hoạt động vào ban đêm, cơ
thể dài, còn rõ phân đốt
Chung được khai thác làm
thực phẩm và vật trang trí

BỌ CẠP

Hình 25.5 CON VE BÒ
Chúng bám trên ngọn cỏ, khi có
gia súc đi qua chuyển sang
bám vào lông rồi chui vào da
hút máu

Chúng gây bệnh ở người, con cái đào hang dưới da, đẻ trứng gây ngứa
và sinh mụn ghẻ

Bài 25 tiết 26: LỚP HÌNH NHỆN
I. NHỆN
1) Đặc điểm cấu tạo - Chia làm 2 phần: đầu ngực và phần bụng
a) Đầu ngực:
Một đôi kìm, một đôi chân xúc giác, bốn đôi chân bò

b) Phần bụng:
Một đôi lỗ thở, lỗ sinh dục, các núm tuyến tơ.
2) Tập tính
a) Chăng lưới
b). Bắt mồi
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện
Bọ cạp, cái ghẻ, ve bò
2)Ý nghĩa thực tiễn
Thảo luận và hoàn thành bảng 2

TT
CÁC ĐẠI
DIỆN
NƠI SỐNG
Hình thức sống
Ảnh hưởng đến con
người
Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại
1
Nhện
chăng
lưới
2
Nhện nhà
3
Bọ cạp
4
Cái ghẻ
5

Ve bò
Trong nhà,
ngoài vườn
Trong nhà, các
khe tường
Hang hốc, nơi
khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

Bài 25 tiết 26: LỚP HÌNH NHỆN
I. NHỆN
1) Đặc điểm cấu tạo
- Chia làm 2 phần: đầu ngực và phần bụng
a) Đầu ngực:
Một đôi kìm, một đôi chân xúc giác, bốn đôi chân bò
b) Phần bụng:
Một đôi lỗ thở, lỗ sinh dục, các núm tuyến tơ.
2) Tập tính

a) Chăng lưới
b) Bắt mồi
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1) Một số đại diện
Bọ cạp, cái ghẻ, ve bò
2) Ý nghĩa thực tiễn
Trừ một số đại diện có hại ( như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số đều có lợi.

Một đôi
kìm
Một đôi
chân
xúc giác
Bốn đôi
chân bò
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về
khứu giác và
xúc giác
Di chuyển và
chăng lưới
Một lỗ sinh
dục
Một đôi lỗ
thở
Các núm
tuyến tơ
Sinh ra tơ nhện
Hô hấp
Sinh sản

Phần đầu
ngực
Phần
bụng

Hãy lập bản đồ tư duy của bài vừa học và trình bày theo sơ đồ đó
CƠ THỂ NHỆN
Phần đầu
ngực
Phần bụng
Một đôi
kìm
Một đôi
chân
xúc giác
Bốn đôi
chân bò
Một đôi lỗ
thở
Một lỗ sinh
dục
Các núm
tuyến tơ
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu
giác và xúc giác
Di chuyển và
chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản

Sinh ra tơ nhện

Dặ n dò!
- Họ c bài, vẽ hình 25. 1 sgk t rang 82.
- Hoàn t hành các bài t ậ p t rang 57, 58, 59
vở bài t ậ p sinh 7.
- Nghiên cứu bài(Châu Chấ u )t heo nộ i
dung các câu hỏ i t rang 60 vở bài t ậ p sinh
7.
- Mỗ i nhóm chuẩ n bị mộ t con châu chấ u.

Xin chµo c¸c thµy, c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh.

×