Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

109 bài tập định khoản kế toán doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.35 KB, 24 trang )

Bài tập số 1: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua
một thiết bị sản xuất theo tổng giá thanh toán là 550.000, trong đó thuế GTGT là 10%, đã thanh toán
bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử đã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT là
10%) là 3.300. Đợc biết nguồn vốn dùng để mua sắm TSCĐ này đợc lấy từ quĩ đầu t phát triển là
200.000, từ nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản là 200.000, phần còn lại sử dụng nguồn vốn khấu hao
cơ bản.
A / BT1) Nợ TK 211 503.000
Nợ TK 1332 50.300
Có TK 112 550.000
Có TK 111 3.300
BT2) Nợ TK 411 200.000
Nợ TK 415 200.000
Có TK 411 400.000
BT3) Có TK 009 103.000
C / BT1) Nợ TK 211 503.000
Nợ TK 1332 50.300
Có TK 112 550.000
Có TK 111 3.300
BT2) Nợ TK 414 200.000
Nợ TK 441 200.000
Có TK 411 400.000
BT3) Có TK 009 103.000
B / BT1) Nợ TK 211 553.300

Có TK 112 550.000
Có TK 111 3.300
BT2) Nợ TK 414 200.000
Nợ TK 441 200.000
Có TK 411 400.000
BT3) Có TK 009 153.300


D / BT1) Nợ TK 211 503.000
Nợ TK 1331 50.300
Có TK 112 550.000
Có TK 111 3.300
BT2) Nợ TK 414 200.000
Nợ TK 441 200.000
Có TK 411 400.000
BT3) Có TK 009 103.000
Bài tập số 2: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Dùng
thành phẩm tặng quà (kinh phí đợc tài trợ bằng quĩ phúc lợi), trị giá vốn của lô thành phẩm là 20.000.
giá bán cha có thuế GTGT tơng đơng của lô thành phẩm này là 30.000, thuế suất thuế GTGT là 10%.
A. BT1) Nợ TK 632 20.000
Có TK 155 20.000
BT2) Nợ TK 4312 33.000
Có TK 511 30.000
Có TK 33311 3.000
C. BT1) Nợ TK 632 20.000
Có TK 155 20.000
BT2) Nợ TK 4312 33.000
Có TK 512 30.000
Có TK 33311 3.000
B. BT1) Nợ TK 632 20.000
Có TK 155 20.000
BT2) Nợ TK 4312 30.000
Nợ TK 1331 3.000
Có TK 512 30.000
Có TK 33311 3.000
D. BT1) Nợ TK 632 20.000
Có TK 155 20.000

BT2) Nợ TK 4312 33.000
Có TK 512 30.000
Có TK 33311 3.000
Bài tập số 3: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Kiểm
kê phát hiện thiếu một lợng NVL trị giá 10.000. Giám đốc doanh nghiệp quyết định xử lý: tính 50%
vào giá vốn bán hàng và 50% thủ kho phải bồi thờng.
A. Nợ TK 811 10.000
Có TK 152 10.000
C. Nợ TK 632 5.000
Nợ TK 1388 5.000
Có TK 152 10.000
B. Nợ TK 632 5.000
Nợ TK 1381 5.000
Có TK 152 10.000
D. Nợ TK 811 5.000
Nợ TK 1388 5.000
Có TK 152 10.000
Bài tập số 4: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhập
kho NVL mua của ngời bán cha trả tiền, giá mua cha có thuế GTGT: 10.000, thuế suất thuế GTGT
10%, trị giá vật liệu hao hụt trong định mức (không bao gồm thuế GTGT) là 100.
A. Nợ TK 152 9.900
Nợ TK 632 100
Nợ TK 1331 1.000
Có TK 331 11.000
C. Nợ TK 152 9.900
Nợ TK 811 100
Nợ TK 1331 1.000
Có TK 331 11.000

B. Nợ TK 152 9.900
Nợ TK 1381 110
Nợ TK 1331 990
Có TK 331 11.000
D. Nợ TK 152 9.900
Nợ TK 1331 100
Nợ TK 641 1.000
Có TK 331 11.000
Bài tập số 5: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
dùng CCDC: - Dùng cho sản xuất: loại phân bổ 100%: 2.000; loại phân bổ 50% (phân bổ trong 2
tháng), bắt đầu từ tháng này: 5.000.
A. BT1) Nợ TK 1421 5.000
Có TK 153 5.000
BT2) Nợ TK 627 4.500
Có TK 153 2.000
Có TK 1421 2.500
C. Nợ TK 627 7.500
Có TK 1421 2.500
Có TK 153 5.000
B. BT1) Nợ TK 242 2.500
Có TK 153 2.500
BT2) Nợ TK 627 4.500
Có TK 153 4.500
D. BT1) Nợ TK 242 5.000
Có TK 153 5.000
BT2) Nợ TK 627 4.500
Có TK 2.500
Có TK 153 2.000
Bài tập số 6: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính

thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Theo
quyết định của cấp trên điều chuyển 1 TSCĐ HH cho đơn vị nội bộ khác, nguyên giá TSCĐ: 300.000,
khấu hao luỹ kế: 100.000, chi phí vận chuyển đã chi bằng TM 10.000, chi hộ đơn vị nhận TSCĐ.
A. BT1) Nợ TK 214 100.000
Nợ TK 411 200.000
Có TK 211 300.000
BT2) Nợ TK 131 10.000
Có TK 111 10.000
C. BT1) Nợ TK 214 100.000
Nợ TK 411 200.000
Có TK 211 300.000
BT2) Nợ TK 1361 10.000
Có TK 211 10.000
B. BT1) Nợ TK 214 100.000
Nợ TK 411 200.000
Có TK 211 300.000
BT2) Nợ TK 1368 10.000
Có TK 111 10.000
D. BT1) Nợ TK 214 100.000
Nợ TK 441 200.000
Có TK 211 300.000
BT2) Nợ TK 1368 10.000
Có TK 111 10.000
Bài tập số 7: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
thành phẩm giao cho đại lý, trị giá vốn thực tế của lô hàng: 50.000, giá bán qui định cha có thuế
GTGT 60.000. thuế suất thuế GTGT 10%.
A. BT1) Nợ TK 632 50.000
Có TK 155 50.000
BT2) Nợ TK 131 66.000

Có TK 511 60.000
Có TK 33311 6.000
C. Nợ TK 157 50.000
Có TK 155 50.000
B. Nợ TK 151 50.000
Có TK 155 50.000
D. Nợ TK 611 50.000
Có TK 155 50.000
Bài tập số 8: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh
thu bán hàng đã thu bằng chuyển khoản (cả thuế GTGT 10%) là 55.000 USD. Tỷ giá thực tế tại thời
điểm chuyển tiền là 15.600 VNĐ/USD. Tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền gửi ngân hàng bằng đô la Mỹ
là 15.700 VNĐ/USD.
A. BT1) Nợ TK 1122 863.000
Có TK 511 780.000
Có TK 33311 78.000
Có TK 515 5.500
BT2) Nợ TK 007 55.000 USD
C. BT1) Nợ TK 1122 858.000
Nợ TK 635 5.500
Có TK 511 863.500
BT2) Nợ TK 007 55.000 USD
B. BT1) Nợ TK 1122 858.000
Nợ TK 635 5.500
Có TK 511 785.000
Có TK 33311 78.000
BT2) Nợ TK 007 55.000 USD
D. BT1) Nợ TK 1122 858.000
Có TK 511 780.000
Có TK 33311 78.000

BT2) Nợ TK 007 55.000 USD
Bài tập số 9: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhập
quĩ tiền mặt do nhận kí cợc ngắn hạn của các đại lý tiêu thụ: 60000.
A. Nợ TK 111 60.000
Có TK 138 60.000
C. Nợ TK 111 60.000
Có TK 144 60.000
B. Nợ TK 111 60.000
Có TK 3388 60.000
D. Nợ TK 111 60.000
Có TK 331 60.000
Bài tập số 10: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Góp
vốn tham gia liên doanh dài hạn bằng 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 600.000, khấu hao luỹ kế
200.000, giá đợc hội đồng liên doanh chấp nhận là 450.000.
A. Nợ TK 128 450.000
Nợ TK 214 200.000
Có TK 412 50.000
Có TK 211 600.000
C. Nợ TK 222 450.000
Nợ TK 214 200.000
Có TK 413 50.000
Có TK 211 600.000
B. Nợ TK 222 450.000
Nợ TK 214 200.000
Có TK 412 50.000
Có TK 211 600.000
D. Nợ TK 228 450.000
Nợ TK 214 200.000

Có TK 412 50.000
Có TK 211 600.000
Bài tập số 19: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Công
việc sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho sản xuất đã hoàn thành: Tổng số trích trớc chi phí SCL TSCĐ luỹ
kế: 45.000. Tổng chi phí thực tế SCL TSCĐ : 50.000. Kế toán tiến hành kết chuyển chi phí sửa chữa
lớn thực tế và xử lý phần chênh lệch giữa số trích trớc và chi phí thực tế.

A. Nợ TK 335 50.000
Có TK 2413 50.000
Nợ TK 627 5.000
Có TK 335 5.000
C. Nợ TK 335 45.000
Nợ TK 811 5.000
Có TK 2413 50.000
B. Nợ TK 335 50.000
Có TK 2413 50.000
D. Nợ TK 242 45.000
Nợ TK 621 5.000
Có TK 2413 50.000
Bài tập số 20: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
tiền mặt nộp vào ngân hàng (cha nhận đợc giấy báo có của ngân hàng) 12.000, kí quỹ cho ngời giao
hàng đại lý trong 6 tháng: 6000.
A. Nợ TK 113 12.000
Nợ TK 138 6.000
Có TK 111 18.000
C. Nợ TK 113 12.000
Nợ TK 224 6.000
Có TK 111 18.000

B. Nợ TK 113 12.000
Nợ TK 144 6.000
Có TK 111 18.000
D. Nợ TK 112 12.000
Nợ TK 144 6.000
Có TK 111 18.000
Bài tập số 21: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Theo
kế hoạch, doanh nghiệp thuê công ty M sửa chữa thiết bị Q phục vụ cho sản xuất và đã hoàn thành
trong tháng, chi phí phát sinh nh sau: Phải trả cho công ty M (cả thuế GTGT 10%): 22.000. Phụ tùng
thay thế: 50.000. Dịch vụ mua ngoài khác đã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT 10%): 5.500. Đợc biết
chi phí sửa chữa thiết bị Q theo kế hoạch đã trích trớc vào chi phí 70.000. Doanh nghiệp xử lý số
chênh lệch trích trớc với chi phí thực tế theo chế độ hiện hành.
A / BT1) Nợ TK 2413 75.000
Nợ TK 1331 2.500
Có TK 331 22.000
Có TK 152 50.000
Có TK 111 5.500
BT2) Nợ TK 335 75.000
Có TK 2413 75.000
BT3) Nợ TK 627 5.000
Có TK 771 5.000
C / BT1) Nợ TK 2413 75.000
Nợ TK 1331 2.500
Có TK 331 22.000
Có TK 152 50.000
Có TK 111 5.500
BT2) Nợ TK 335 75.000
Có TK 2413 75.000
BT3) Nợ TK 811 5.000

Có TK 335 5.000
B / BT1) Nợ TK 2412 75.000
Nợ TK 1332 2.500
Có TK 331 22.000
Có TK 152 50.000
Có TK 111 5.500
BT2) Nợ TK 335 75.000
Có TK 2413 75.000
BT3) Nợ TK 627 5.000
Có TK 335 5.000
D / BT1) Nợ TK 2413 75.000
Nợ TK 1331 2.500
Có TK 331 22.000
Có TK 152 50.000
Có TK 111 5.500
BT2) Nợ TK 335 75.000
Có TK 2413 75.000
BT3) Nợ TK 627 5.000
Có TK 335 5.000
Bài tập số 22: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua
NVL cha thanh toán tiền; giá mua cha có thuế GTGT là 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, NVL về
nhập kho so với hoá đơn thiếu một lợng trị giá cha có thuế GTGT là 10.000. Doanh nghiệp xử lý bắt
nhân viên tiếp liệu phải bồi thờng.
A. Nợ TK 152 90.000 C. Nợ TK 152 100.000
Nợ TK 1331 10.000
Nợ TK 1388 10.000
Có TK 331 110.000
Nợ TK 1331 10.000
Có TK 331 110.000

B. Nợ TK 153 90.000
Nợ TK 1331 10.000
Nợ TK 1388 10.000
Có TK 331 110.000
D. Nợ TK 152 90.000
Nợ TK 1331 10.000
Nợ TK 141 10.000
Có TK 331 110.000
Bài tập số 23: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Khách
hàng thanh toán nợ bằng chuyển khoản: 2000 USD. Tỷ giá thực tế tại thời điểm này là
15.700VNĐ/USD; tỷ giá nhận nợ trớc đây là 15.600 VNĐ/USD. Tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền gửi
ngân hàng bằng đô la mỹ là 15.650 VNĐ/USD.
A. BT1) Nợ TK 112 31.200
Nợ TK 635 200
Có TK 131 31.400
BT2) Nợ TK 007 2.000 USD
C. BT1) Nợ TK 112 31.300
Nợ TK 515 100
Có TK 131 31.200
BT2) Nợ TK 007 2.000 USD
B. BT1) Nợ TK 112 31.400
Nợ TK 515 200
Có TK 131 31.200
BT2) Nợ TK 007 2.000 USD
D. BT1) Nợ TK 112 31.400
Nợ TK 515 100
Có TK 131 31.300
BT2) Nợ TK 007 2.000 USD
Bài tập số 24: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính

thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
quỹ TM thanh toán cho ngời bán qua buđiện nhng cha nhận đợc xác nhận của ngời bán: 50.000.
A. Nợ TK 141 50.000
Có TK 111 50.000
C. Nợ TK 331 50.000
Có TK 111 50.000
B. Nợ TK 112 50.000
Có TK 111 50.000
D. Nợ TK 113 50.000
Có TK 111 50.000
Bài tập số 25: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua 1
TSCĐ HH bằng quỹ phúc lợi, dùng cho hoạt động phúc lợi, đã thanh toán bằng TGNH. Giá mua cha
có thuế GTGT: 300.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng TM: 5.000
A. BT1) Nợ TK 211 305.000
Nợ TK 1332 30.000
Có TK 112 330.000
Có TK 111 5.000
BT2) Nợ TK 4312 335.000
Có TK 4313 335.000
C. BT1) Nợ TK 211 335.000
Có TK 112 330.000
Có TK 111 5.000
BT2) Nợ TK 4312 335.000
Có TK 411 335.000
A. BT1) Nợ TK 211 335.000
Có TK 112 330.000
Có TK 111 5.000
BT2) Nợ TK 4312 335.000
Có TK 4313 335.000

D. BT1) Nợ TK 211 335.000
Có TK 112 330.000
Có TK 111 5.000
BT2) Nợ TK 4313 335.000
Có TK 4312 335.000
Bài tập số 26: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Thanh
lý một nhà làm việc có nguyên giá 200.000, khấu hao luỹ kế: 180.000, chi phí thanh lý bằng 5.000,
phế liệu thu hồi nhập kho: 30.000.
A. Nợ TK 811 20.000
Nợ TK 214 180.000
Có TK 211 200.000
Nợ TK 811 5.000
Có TK 111 5.000
Nợ TK 152 30.000
C. Nợ TK 811 20.000
Nợ TK 214 180.000
Có TK 211 200.000
Nợ TK 811 5.000
Có TK 111 5.000
Nợ TK 152 30.000
Có TK 711 30.000 Có TK 621 30.000
B. Nợ TK 635 20.000
Nợ TK 214 180.000
Có TK 211 200.000
Nợ TK 811 5.000
Có TK 111 5.000
Nợ TK 152 30.000
Có TK 711 30.000
D. Nợ TK 821 20.000

Nợ TK 214 180.000
Có TK 211 200.000
Nợ TK 152 25.000
Có TK 721 25.000
Bài tập số 27: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ).
Chi tiền mặt thanh toán hộ đơn vị cấp dới tiền mua NV1, giá cha có thuế GTGT: 100.000, thuế suất
thuế GTGT 10%.
A. Nợ TK 1361 110.000
Có TK 111 110.000
C. Nợ TK 1368 110.000
Có TK 111 110.000
B. Nợ TK 152 100.000
Nợ TK 1331 10.000
Có TK 111 110.000
B. Nợ TK 1368 100.000
Nợ TK 1331 10.000
Có TK 111 110.000
Bài tập số 28: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhận
vốn góp liên doanh của công ty N bằng 1 TSCĐ HH, giá trị còn lại của TSCĐ theo sổ kế toán của
công ty N: 1.200.000, giá do hội đồng liên doanh đánh giá: 1.000.000.
A. Nợ TK 211 1.200.000
Có TK 111 1.000.000
Có TK 412 200.000
C. Nợ TK 211 1.000.000
Nợ TK 412 200.000
Có TK 411 1.200.000
B. Nợ TK 211 1.200.000
Có TK 411 1.200.000

D. Nợ TK 211 1.000.000
Có TK 411 1.000.000
Bài tập số 29: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
kho thành phẩm tiêu thụ, khách hàng đã chấp nhận thanh toán, cha thu tiền, giá bán cha tính thuế
GTGT: 200.000, thuế suất thuế GTGT 10%, trị giá vốn thực tế của TP xuất bán: 180.000.
A. Nợ TK 632 180.000
Có TK 155 180.000
Nợ TK 131 220.000
Có TK 512 200.000
Có TK 33311 20.000
C. Nợ TK 131 220.000
Có TK 551 200.000
Có TK 33311 20.000
Nợ TK 632 180.000
Có TK 157 180.000
B. Nợ TK 632 180.000
Có TK 155 180.000
Nợ TK 131 220.000
Có TK 511 200.000
Có TK 33311 20.000
D. Nợ TK 632 180.000
Có TK 155 180.000
Nợ TK 131 220.000
Có TK 511 200.000
Có TK 1331 20.000
Bài tập số 30: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, trong tháng 6/200N, có các tại liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
nguyên vật liệu góp vốn kinh doanh dài hạn với công ty H, trị giá vốn thực tế xuất kho: 50.000, Hội
đồng liên doanh đánh giá: 52.000

A. Nợ TK 223 52.000
Có TK 412 2.000
Có TK 152 50.000
C. Nợ TK 224 52.000
Có TK 412 2.000
Có TK 152 50.000
B. Nợ TK 222 52.000
Có TK 413 2.000
Có TK 152 50.000
D. Nợ TK 222 52.000
Có TK 412 2.000
Có TK 152 50.000
Bài tập số 31: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh
nghiệp thanh toán nợ cho ngời bán bằng chuyển khoản 10.000 USD (Tỷ giá thực tế tại thời điểm
thanh toán là 15.750 VNĐ/USD; tỷ giá nợ ghi sổ kế toán trớc đây là 15.500VNĐ/USD, tỷ giá ghi sổ
kế toán của tiền gửi ngân hàng bằng đô la Mỹ là 15.700 VNĐ/USD).

A. BT1) Nợ TK 331 157.000
Có TK 515 2.000
Có TK 112 155.000
BT2) Có TK 007 10.000 USD
C. BT1) Nợ TK 331 155.000
Nợ TK 635 2.500
Có TK 112 157.500
BT2) Có TK 007 10.000 USD
B. BT1) Nợ TK 331 155.000
Nợ TK 635 2.000
Có TK 112 157.000
BT2) Có TK 007 10.000 USD

D. BT1) Nợ TK 331 157.500
Có TK 515 500
Có TK 112 155.000
BT2) Có TK 007 10.000 USD
Bài tập số 32: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
NVL góp vốn liên doanh dài hạn với công ty M, trị giá vốn thực tế xuất kho: 100.000, Hội đồng liên
doanh đánh giá 110.000.
A. Nợ TK 228 110.000
Có TK 152 100.000
Có TK 412 10.000
C. Nợ TK 128 100.000
Có TK 412 10.000
Có TK 152 100.000
B. Nợ TK 222 110.000
Có TK 711 10.000
Có TK 152 100.000
D. Nợ TK 222 110.000
Có TK 142 10.000
Có TK 152 100.000
Bài tập số 33: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhận
vốn góp liên doanh của công ty A bằng 1 TSCĐ HH dùng cho sản xuất, giá do Hội đồng liên doanh
đánh giá: 80.000, chi phí lắp đặt, chạy thử bằng tiền mặt: 2.000.
A. Nợ TK 211 82.000
Có TK 411 80.000
Có TK 112 2.000
C. Nợ TK 211 82.000
Nợ TK 241 2.000
Có TK 411 82.000

B. Nợ TK 211 82.000
Nợ TK 642 2.000
Có TK 411 82.000
D. Nợ TK 211 82.000
Có TK 411 80.000
Có TK 111 2.000
Bài tập số 34: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
NVL dùng cho sản xuất sản phẩm: 50.000. dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ : 10.000, dùng cho bảo hành
sản phẩm: 5000 (Doanh nghiệp không trích trớc chi phí bảo hành)

A. Nợ TK 621 50.000
Nợ TK 2413 10.000
Nợ TK 641 5.000
Có TK 152 65.000
C. Nợ TK 621 50.000
Nợ TK 2413 10.000
Nợ TK 335 5.000
Có TK 152 65.000
B. Nợ TK 621 50.000
Nợ TK 627 10.000
Nợ TK 641 5.000
Có TK 152 65.000
D. Nợ TK 621 50.000
Nợ TK 2413 10.000
Nợ TK 641 5.000
Có TK 152 65.000
Bài tập số 35: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
và tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua
một TSCĐ HH dùng cho phân xởng sản xuất, đã thanh toán bằng TGNH, giá mua cha có thuế

GTGT: 1.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền thật 5.000.
A. Nợ TK 211 1.005.000 C. Nợ TK 211 1.005.000
Nợ TK 1331 100.000
Có TK 112 1.100.000
Có TK 111 5.000
Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.100.000
Có TK 111 5.000
B. Nợ TK 211 1.105.000
Có TK 112 1.100.000
Có TK 111 5.000
D. Nợ TK 211 1.105.000
Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.105.000
Bài tập số 36: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
quỹ TM trả lơng tháng 1 cho công nhân viên: 76.000. Tạm giữ lơng của công nhân viên đi công tác
cha lĩnh: 4.000.
A. Nợ TK 334 76.000
Nợ TK 338 4.000
Có TK 111 80.000
C. Nợ TK 334 80.000
Có TK 111 76.000
Có TK 338 4.000
B. Nợ TK 334 80.000
Có TK 111 76.000
Có TK 336 4.000
D. Nợ TK 334 80.000
Có TK 111 76.000
Có TK 335 4.000

Bài tập số 37: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
quỹ TM thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất tháng 6/2001: tổng giá thanh toán là 11.000, thuế suất
thuế GTGT là 10%.
A. Nợ TK 642 10.000
Nợ TK 1331 1.000
Có TK 331 11.000
C. Nợ TK 331 11.000
Có TK 111 11.000
B. Nợ TK 627 10.000
Nợ TK 1331 1.000
Có TK 111 11.000
D. Nợ TK 627 10.000
Có TK 111 10.000
Bài tập số 38: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Cấp vốn
cho đơn vị trực thuộc bằng 1 TSCĐ HH có nguyên giá: 100.000, khấu hao luỹ kế: 20.000.
A. Nợ TK 214 20.000
Nợ TK 1361 80.000
Có TK 211 100.000
C. Nợ TK 214 20.000
Nợ TK 1368 80.000
Có TK 211 100.000
B. Nợ TK 214 20.000
Nợ TK 411 80.000
Có TK 211 100.000
D. Nợ TK 214 20.000
Nợ TK 1388 80.000
Có TK 211 100.000
Bài tập số 39: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và

tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
kho thành phẩm tiêu thụ, khách hàng đã chấp nhận thanh toán, cha thu tiền, giá bán cha có thuế
GTGT: 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, trị giá vốn thực thế của TP xuất bán: 80.000.

A. Nợ TK 632 80.000
Có TK 155 80.000
Nợ TK 131 110.000
Có TK 511 100.000
Có TK 33311 10.000
C. Nợ TK 131 110.000
Có TK 511 100.000
Có TK 33311 10.000
B. Nợ TK 632 80.000
Có TK 155 80.000
Nợ TK 138 110.000
Có TK 511 100.000
Có TK 33311 10.000
C. Nợ TK 632 80.000
Có TK 155 80.000
Nợ TK 131 110.000
Có TK 511 110.000
Bài tập số 40: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng hoá tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ, tháng 6/200N, có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Khách
hàng thanh toán tiền lô hàng nói trên bằng tiền mặt trong thòi hạn và đợc hởng chiết khấu thanh toán
1.000, trừ vào nợ phải thu.
A. Nợ TK 111 109.000
Nợ TK 811 1.000
Có TK 131 110.000
C. Nợ TK 111 109.000
Nợ TK 521 1.000

Có TK 131 110.000
B. Nợ TK 111 109.000
Nợ TK 635 1.000
Có TK 131 110.000
D. Nợ TK 111 110.000
Nợ TK 515 1.000
Có TK 131 110.000
Bài tập số 41: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhập
khẩu 1 phơng tiện vận tải, trị giá mua theo hoá đơn (giá CIF): 250.000, thuế nhập khẩu 25.000, thuế
suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, cha trả tiền ngời bán.
A. Nợ TK 211 250.000
Nợ TK 1332 25.000
Có TK 331 250.000
Có TK 333 25.000
C. Nợ TK 211 250.000
Nợ TK 1332 25.000
Có TK 331 250.000
Có TK 3333 25.000
B. Nợ TK 211 250.000
Có TK 331 250.000
Có TK 3333 25.000
Nợ TK 1332 25.000
Có TK 331 250.000
Có TK 333 25.000
D. Nợ TK 211 275.000
Nợ TK 1332 25.000
Có TK 331 250.000
Có TK 333 25.000
Bài tập số 42: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và

tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).
Tháng 3/2001 doanh nghiệp bị mất 1 TSCĐ HH, giá trị còn lại của TSCĐ bị mất là 5.000, cha rõ
nguyên nhân (Kế toán đã ghi sổ tháng 3). Nay lãnh đạo doanh nghiệp quyết định xử lý: Bắt ngời
quản lý sử dụng phải bồi thờng : 2.000, bù đắp bằng quỹ dự phòng tài chính: 3.000
A. Nợ TK 1381 2.000
Nợ TK 416 3.000
Có TK 211 5.000
C. Nợ TK 1388 2.000
Nợ TK 415 3.000
Có TK 3381 5.000
B. Nợ TK 1388 2.000
Nợ TK 416 3.000
Có TK 3388 5.000
A. Nợ TK 1381 2.000
Nợ TK 416 3.000
Có TK 211 5.000
Bài tập số 43: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh
nghiệp quyết định xoá 1 khoản nợ cho khách hàng vì lý do công ty đó đã bị tuyên bố phá sản: 8000.
(Doanh nghiệp không thực hiện trích trớc dự phòng nợ phải thu khó đòi).
A. BT1) Nợ TK 139 8.000
Có TK 131 8.000
BT2) Nợ TK 004 8.000
C. BT1) Nợ TK 642 8.000
Có TK 138 8.000
BT2) Nợ TK 004 8.000
B. BT1) Nợ TK 642 8.000
Có TK 131 8.000
BT2) Nợ TK 004 8.000
D. BT1) Nợ TK 642 8.000

Có TK 139 8.000
BT2) Nợ TK 004 8.000
Bài tập số 44: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Tạm
trích lập theo kế hoạch các quỹ từ lợi nhuận: Quỹ đầu t phát triển: 5.000. Quỹ dự phòng tài chính:
8.000
A. Nợ TK 4211 13.000
Có TK 414 5.000
Có TK 441 8.000
C. Nợ TK 4212 13.000
Có TK 414 5.000
Có TK 415 8.000
B. Nợ TK 4212 13.000 D. Nợ TK 4211 13.000
Có TK 431 5.000
Có TK 415 8.000
Có TK 414 5.000
Có TK 445 8.000
Bài tập số 45: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Bán
hàng hoá theo phơng thức trả góp: Giá bán thông thờng cha có thuế GTGT:10.000, thuế suất thuế
GTGT 10%, ngời mua trả ngay bằng tiền mặt 5.000, số còn lại trả nối sau 12 tháng với lãi suất
10%/năm.
A. Nợ TK 111 5.000
Nợ TK 131 6.600
Có TK 511 10.000
Có TK 33311 1.000
Có TK 3387 600
C. Nợ TK 111 5.000
Nợ TK 131 7.100
Có TK 511 10.000

Có TK 33311 1.000
Có TK 711 1.100
B. Nợ TK 111 5.000
Nợ TK 131 6.600
Có TK 511 10.000
Có TK 33311 1.000
Có TK 515 600
D. Nợ TK 111 5.000
Nợ TK 131 6.600
Có TK 511 10.000
Có TK 33311 1.000
Có TK 331 600
Bài tập số 46: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Phân x-
ởng sản xuất chính hoàn thành 150 sản phẩm, giá thành sản xuất thực tế: 200/thành phẩm, nhập kho
100 thành phẩm, còn lại gửi bán cho khách hàng.
A. Nợ TK 155 20.000
Nợ TK 632 10.000
Có TK 154 30.000
C. Nợ TK 155 20.000
Nợ TK 157 10.000
Có TK 154 30.000
B. Nợ TK 155 20.000
Nợ TK 157 10.000
Có TK 631 30.000
D. Nợ TK 155 20.000
Nợ TK 632 10.000
Có TK 631 30.000
Bài tập số 47: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Chi phí

phát sinh bảo hành sản phẩm đã bán cho khách hàng gồm: Tiền lơng phải trả cho nhân viên bảo
hành: 150, trị giá VL phụ dùng để bảo hành: 100, doanh nghiệp có trích trớc chi phí bảo hành sản
phẩm. Khi sửa chữa bảo hành xong, bàn giao sản phẩm cho khách hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 335 250
Có TK 1521 150
Có TK 334 100
C. Nợ TK 641 250
Có TK 1522 150
Có TK 334 100
B. Nợ TK 335 250
Có TK 1521 150
Có TK 334 100
D. Nợ TK 335 250
Có TK 154 250
Bài tập số 48: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất
5000 USD bằng tiền mặt để trả nợ cho ngời bán; tỷ giá ghi sổ khoản nợ phải trả lúc phát sinh: 15.600
VNĐ/USD, tỷ giá thực tế khi trả nợ là: 15.700VNĐ/USD. Tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền mặt bằng đô
la mỹ là 15.500 VNĐ/USD.

A. BT1) Nợ TK 331 78.000
Có TK 1112 77.500
Có TK 515 500
BT2) Nợ TK 007 5.000 USD
C. BT1) Nợ TK 331 77.500
Có TK 1112 77.500
BT2) Nợ TK 007 5.000 USD
B. BT1) Nợ TK 331 77.500
Nợ TK 635 500
Có TK 1112 78.000

BT2) Nợ TK 007 5.000 USD
D. BT1) Nợ TK 331 78.500
Có TK 1112 77.500
Có TK 515 500
BT2) Nợ TK 007 5.000 USD
Bài tập số 49: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh
nghiệp đợc chia lãi liên doanh dài hạn: 15.000, doanh nghiệp quyết định trích 10.000 để bổ xung vốn
góp, số còn lại đã nhận đợc bằng tiền mặt.
A. Nợ TK 223 10.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 711 15.000
C. Nợ TK 222 10.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 515 15.000
B. Nợ TK 222 10.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 711 15.000
D. Nợ TK 223 10.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 515 15.000
Bài tập số 50: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh
nghiệp quyết định trả lơng cho CNV bằng sản phẩm của DN trị giá thành phẩm tính theo giá bán cha
có thuế GTGT: 12.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
A. Nợ TK 334 13.200
Có TK 511 12.000
Có TK 3331 1.200
C. Nợ TK 334 12.000
Nợ TK 1331 1.200

Có TK 512 13.200
B. Nợ TK 334 12.000
Nợ TK 1331 1.200
Có TK 511 13.200
D. Nợ TK 334 13.200
Có TK 512 12.000
Có TK 3331 1.200
Bài tập số 51: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Bán
chứng khoán ngắn hạn có giá gốc theo sổ kế toán là 20.000, giá bán 25.000 đã thu bằng TGNH, chi
phí bán đã chi bằng TM: 500.
A. Nợ TK 112 25.000
Có TK 121 20.000
Có TK 515 5.000
Nợ TK 635 500
Có TK 111 500
C. Nợ TK 112 25.000
Có TK 121 20.000
Có TK 515 5.000
Nợ TK 711 500
Có TK 111 500
B. Nợ TK 112 25.000
Có TK 121 20.000
Có TK 811 5.000
Nợ TK 811 500
Có TK 111 500
D. Nợ TK 112 25.000
Có TK 128 20.000
Có TK 515 5.000
Nợ TK 635 500

Có TK 111 500
Bài tập số 52: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Chuyển
TGNH kí quỹ dài hạn (đã có giấy báo nợ của ngân hàng): 50.000
A. Nợ TK 141 50.000
Có TK 112 50.000
C. Nợ TK 244 50.000
Có TK 112 50.000
B. Nợ TK 144 50.000
Có TK 112 50.000
D. Nợ TK 1381 50.000
Có TK 112 50.000
Bài tập số 53: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Cho đơn
vị khác vay có lấy lãi số tiền 100.000, thời hạn cho vay 6 tháng, lãi xuất 1%/tháng. Đơn vị vay trả
ngay lãi tháng đầu tiên trừ vào số tiền vay. Đơn vị đã xuất quỹ TM giao cho ngời vay.
A. Nợ TK 128 100.000
Có TK 111 100.000
C. Nợ TK 121 100.000
Có TK 111 99.000
Có TK 711 1.000
B. Nợ TK 128 100.000
Có TK 111 99.000
Có TK 515 1.000
D. Nợ TK 128 100.000
Có TK 111 99.000
Có TK 511 1.000
Bài tập số 54: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Khách
hàng vi phạm hợp đồng kinh tế chấp nhận chịu phạt số tiền: 10.000, doanh nghiệp cha thu đợc tiền.

A. Nợ TK 1388 10.000
Có TK 711 10.000
C. Nợ TK 1381 10.000
Có TK 711 10.000
B. Nợ TK 1388 10.000
Có TK 421 10.000
D. Nợ TK 1388 10.000
Có TK 711 10.000
Bài tập số 55: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Đại lý
bán hàng thông báo lô hàng gửi bán tháng trớc đã đợc tiêu thụ, trị giá vốn thực tế của lô hàng là
25.000, giá bán cha có thuế GTGT: 30.000, thuế suất thuế GTGT 10%, hoa hồng đại lý đợc hởng 5%
tính trên giá bán, đại lý đã chuyển thanh toán cho lô hàng này sau khi trừ tiền hoa hồng đợc hởng.
A. Nợ TK 632 25.000
Có TK 157 25.000
Nợ TK 112 33.000
Có TK 511 30.000
Có TK 33311 3.000
C. Nợ TK 632 25.000
Có TK 155 25.000
Nợ TK 112 31.500
Nợ TK 641 1.500
Có TK 511 30.000
Có TK 33311 3.000
B. Nợ TK 632 25.000
Có TK 157 25.000
Nợ TK 112 31.500
Nợ TK 641 1.500
Có TK 511 30.000
Có TK 33311 3.000

D. Nợ TK 632 25.000
Có TK 157 25.000
Nợ TK 112 31.500
Nợ TK 641 1.500
Có TK 511 33.000
Bài tập số 56: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Xuất quỹ
TM chi trả hộ đơn vị cấp dới khoản tiền điện phục vụ sản xuất: 10.000 và chi phí vận chuyển NVL
5.000.
A. Nợ TK 1361 15.000
Có TK 111 15.000
C. Nợ TK 1368 15.000
Có TK 111 15.000
B. Nợ TK 627 10.000
Nợ TK 152 5.000
Có TK 111 15.000
D. Nợ TK 336 15.000
Có TK 111 15.000
Bài tập số 57: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Trả lại
cho ngời bán số NVL đã mua về nhập kho, giá mua cha có thuế GTGT là 10.000, thuế suất thiếu
GTGT 10%, ngời bán đã chuyển trả bằng TGNH.
A. Nợ TK 112 11.000
Có TK 152 10.000
Có TK 33311 1.000
C. Nợ TK 112 11.000
Có TK 152 10.000
Có TK 1331 1.000
B. Nợ TK 112 11.000
Có TK 531 10.000

Có TK 1331 1.000
D. Nợ TK 112 11.000
Có TK 611 10.000
Có TK 1331 1.000
Bài tập số 58: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Nhận 1
TSCĐ HH do nội bộ khác chuyển tới, theo biên bản bàn giao TSCĐ, nguyên giá TSCĐ: 150.000,
khấu hao luỹ kế: 50.000. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã chi bằng tiền mặt: 2.000.
A. Nợ TK 211 150.000
Có TK 214 50.000
C. Nợ TK 211 100.000
Có TK 411 100.000
Có TK 411 100.000
Nợ TK 642 2.000
Có TK 111 2.000
Nợ TK 642 2.000
Có TK 111 2.000
B. Nợ TK 211 150.000
Có TK 214 50.000
Có TK 411 100.000
Nợ TK 641 2.000
Có TK 111 2.000
D. Nợ TK 211 152.000
Có TK 214 50.000
Có TK 411 100.000
Có TK 111 2.000
Bài tập số 59: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Mua
CCDC loại phân bổ 100% xuất dùng ngay cho sản xuất; giá mua cha có thuế GTGT 10%, cha có
thanh toán tiền cho ngời bán.

A. Nợ TK 242 2.000
Nợ TK 1331 200
Có TK 311 2.000
C. Nợ TK 153 2.000
Nợ TK 1331 200
Có TK 311 2.000
B. Nợ TK 627 2.000
Nợ TK 1331 200
Có TK 311 2.000
D. Nợ TK 627 2.000
Nợ TK 331 200
Có TK 1331 2.000
Bài tập số 60: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 6/200N có các tài liệu sau (ĐVT: 1000đ). Kiểm kê
phát hiện thiếu 1 TSCĐ HH nguyên giá 100.000, khấu hao luỹ kế 50.000, cha xác định đợc nguyên
nhân.
A. Nợ TK 241 50.000
Nợ TK 1388 50.000
Có TK 211 100.000
C. Nợ TK 241 50.000
Nợ TK 642 50.000
Có TK 211 100.000
B. Nợ TK 241 50.000
Nợ TK 811 50.000
Có TK 211 100.000
D. Nợ TK 241 50.000
Nợ TK 1381 50.000
Có TK 211 100.000
Bài tập số 61: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Khách

hàng thanh toán nợ bằng chuyển khoản: 20 000 USD (Tỷ giá áp dụng khi cho nợ là 15.800
VNĐ/USD. Tỷ giá thực tế tại thời điểm này là 15.750, tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền gửi ngân hàng
bằng đô la Mỹ là 15.700 VNĐ/USD.

A. BT1) Nợ TK 112 314.000
Nợ TK 635 2.000
Có TK 131 316.000
BT2) Nợ TK 007 20.000 USD
C. BT1) Nợ TK 112 315.000
Nợ TK 413 1.000
Có TK 131 316.000
BT2) Nợ TK 007 20.000 USD
B. BT1) Nợ TK 112 316.000
Nợ TK 515 2.000
Có TK 131 315.000
BT2) Nợ TK 007 20.000 USD
D. BT1) Nợ TK 112 315.000
Nợ TK 635 1.000
Có TK 131 316.000
BT2) Nợ TK 007 20.000 USD
Bài tập số 62: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua
NVL, cha thanh toán tiền; giá mua cha có thuế GTGT là 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%. NVL
đã về nhập kho so với hoá đơn thiếu một lợng trị giá cha có thuế GTGT là 10.000. Doanh nghiệp xử
lý bắt nhân viên tiếp liệu phải bồi thờng.
A. Nợ TK 152 90.000
Nợ TK 1331 9.000
Nợ TK 1388 11.000
Có TK 331 110.000
C. Nợ TK 152 100.000

Nợ TK 1331 9.000
Nợ TK 1388 11.000
Có TK 331 110.000
B. D.
Bài tập số 63: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Kiểm
kê phát hiện thiếu 1TSCĐ hữu hình, nguyên giá 20.000, số đã khấu hao luỹ kế 8.000, doanh nghiệp
quyết định ngời sử dụng phải bồi thờng 4.000 còn lại tính vào chi phí khác.
A. Nợ TK 214 8.000
Nợ TK 1381 4.000
Nợ TK 635 8.000
Có TK 211 20.000
C. Nợ TK 214 8.000
Nợ TK 3388 4.000
Nợ TK 811 8.000
Có TK 211 20.000
B. Nợ TK 214 8.000
Nợ TK 1388 4.000
Nợ TK 811 8.000
Có TK 211 20.000
D. Nợ TK 214 8.000
Nợ TK 1368 4.000
Nợ TK 811 8.000
Có TK 211 20.000
Bài tập số 64:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Dùng
tiền gửi NH mua một lô trái phiếu ngắn hạn: giá gốc của lô trái phiếu là 20.000, chi phí mua đợc tính
vào giá gốc:1.000, các chi phí khác đợc tính vào chi phí tài chính: 500:
A. Nợ TK 121 21.000
Nợ TK 642 500

Có TK 112 21.500
C. Nợ TK 121 21.000
Nợ TK 635 500
Có TK 112 21.500
B. Nợ TK 121 20.000
Nợ TK 811 1.500
Có TK 112 21.500
D. Nợ TK 121 21.000
Nợ TK 641 500
Có TK 112 21.500
Bài tập số 65:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Mua
một TSCĐ HH dùng cho phân xởng SX, đã thanh toán bằng tiền gửi NH. Giá mua cha có thuế GTGT
1.000.000 thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền mặt 5.000. TSCĐ này
đợc đầu t bằng nguồn vốn đầu t XDCB:
A. Nợ TK 211 1.005.000
Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.100.000
Có TK 111 5.000
Nợ TK 441 1.005.000
Có TK 411 1.005.000
C. Nợ TK 211 1.005.000
Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.100.000
Có TK 111 5.000
Nợ TK 414 1.005.000
Có TK 411 1.005.000
B. Nợ TK 211 1.005.000
Nợ TK 3331 100.000
Có TK 112 1.100.000

Có TK 111 5.000
Nợ TK 411 1.005.000
Có TK 441 1.005.000
D. Nợ TK 211 1.005.000
Nợ TK 1332 100.000
Có TK 112 1.100.000
Có TK 113 5.000
Nợ TK 411 1.005.000
Có TK 414 1.005.000
Bài tập số 66:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Bộ
phận bán hàng báo hỏng một số CCDC, giá thực tế xuất dùng ban đầu là 3.000, đã phân bổ lần đầu
50% (phân bổ trong một năm tài chính), phế liệu thu hồi nhập kho: 200:

A. Nợ TK 642 1.500
Có TK 1421 1.500
Nợ TK 1528 200
Có TK 621 200
C. Nợ TK 641 1.500
Có TK 1421 1.500
Nợ TK 1528 200
Có TK 711 200
B. Nợ TK 641 1.300
Nợ TK 1528 200
Có TK 1421 200
D. Nợ TK 641 1.300
Nợ TK 1528 200
Có TK 242 200
Bài tập số 67: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Chi phí

phát sinh bảo hành sản phẩm đã bán cho khách hàng gồm: tiền lơng phải trả cho nhân viên bảo hành
500, trị giá VL phụ xuất dùng để bảo hành 100, doanh nghiệp có trích trớc chi phí bảo hành sản
phẩm. Khi sản phẩm sửa chữa bảo hành xong, bàn giao cho khách hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 335 600
Có TK 1521 100
Có TK 334 500
C. Nợ TK 641 600
Có TK 1522 100
Có TK 334 500
B. Nợ TK 641 600
Có TK 1521 100
Có TK 334 500
D. Nợ TK 335 600
Có TK 154 600
Bài tập số 68: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Doanh
nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế, chấp nhận chịu phạt số tiền: 10.000, đã chuyển TGNH trả cho
khách hàng.
A. Nợ TK 421 10.000
Có TK 112 10.000
C. Nợ TK 635 10.000
Có TK 112 10.000
B. Nợ TK 811 10.000
Có TK 112 10.000
D. Nợ TK 642 10.000
Có TK 112 10.000
Bài tập số 69: Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Chi tiền
mặt thanh toán hộ đơn vị cấp dới tiền mua NV, giá mua cha có thuế GTGT: 100.000 thuế suất thuế
GTGT 10%:

A. Nợ TK 1361 110.000
Có TK 111 110.000
C. Nợ TK 1368 110.000
Có TK 111 110.000
B. Nợ TK 152 100.000
Nợ TK 1331 10.000
Có TK 111 110.000
D. Nợ TK 1368 100.000
Nợ TK 1331 10.000
Có TK 111 110.000
Bài tập số 70:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 12/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Lập dự
phòng nợ phải thu khó đòi: 1.500, dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn hạn 500:
A. Nợ TK 642 1.500
Có TK 139 1.500
Nợ TK 811 500
Có TK 129 500
C. Nợ TK 642 1.500
Có TK 139 1.500
Nợ TK 635 500
Có TK 129 500
B. Nợ TK 642 1.500
Có TK 139 1.500
Nợ TK 642 500
Có TK 129 500
D. Nợ TK 642 1.500
Có TK 139 1.500
Nợ TK 641 500
Có TK 129 500
Bài số 71; Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính

thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhận
vốn góp liên doanh của công ty N bằng 1 TSCĐ HH, giá trị còn lại của TSCĐ theo sổ kế toán của
công ty N là 3.200.000, giá do hội đồng liên doanh đánh giá là 3.000.000:
A. Nợ TK 211 3.000.000
Có TK 431 3.000.000
C. Nợ TK 211 3.000.000
Có TK 441 3.000.000
B. Nợ TK 211 3.000.000
Có TK 414 3.000.000
D. Nợ TK 211 3.000.000
Có TK 411 3.000.000
Bài tập số 72:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất 500
USD bằng tiền mặt để trả nợ ngời bán, tỷ giá ghi sổ khoản nợ phải trả lúc phát sinh: 15.400
VNĐ/USD, tỷ giá thực tế khi trả nợ là 15.500 VNĐ/USD, tỷ giá ghi sổ kế toán của tiền mặt bằng đô
la Mỹ là 15.450 VNĐ/USD:
A. BT1) Nợ TK 331 7.725
Nợ TK 635 25
Có TK 1112 7.750
BT2) Nợ TK 007 500 USD
C. BT1) Nợ TK 331 7.750
Có TK 515 50
Có TK 1112 7.700
BT2) Nợ TK 007 500 USD
B. BT1) Nợ TK 331 7.700
Nợ TK 635 25
Có TK 1112 7.725
BT2) Nợ TK 007 500 USD
D. BT1) Nợ TK 331 7.700
Có TK 1112 7.700

BT2) Nợ TK 007 500 USD
Bài tập số 73:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh
nghiệp đợc chia lãi lien doanh dài hạn: 15.000, doanh nghiệp quyết định trích 10.000 để bổ xung vốn
góp liên doanh, số còn lại đã đợc nhận bằng tiền mặt:
A. Nợ TK 223 10.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 711 15.000
C. Nợ TK 222 10.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 515 15.000
B. Nợ TK 222 10.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 511 15.000
D. Nợ TK 222 10.000
Nợ TK 111 5.000
Có TK 811 15.000
Bài tập số 74:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua
một TSCĐ HH dùng cho hoạt động sản xuất cha trả tiền ngời bán, giá mua cha có thuế GTGT
100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã chi bằng tiền mặt 5.000:
A. Nợ TK 211 115.000
Có TK 331 110.000
Có TK 111 5.000
C. Nợ TK 211 115.000
Có TK 331 110.000
Có TK 111 5.000
B. Nợ TK 211 110.000
Có TK 331 110.000
Nợ TK 642 5.000

Có TK 111 5.000
D. Nợ TK 211 105.000
Nợ TK 1332 10.000
Có TK 331 110.000
Có TK 111 5.000
Bài tập số 75:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua
NVL cha trả tiền ngời bán, giá mua cha có thuế GTGT 50.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Cuối
tháng đã nhận đợc hoá đơn GTGT nhng hàng cha về nhập kho:
A. Nợ TK 152 50.000
Nợ TK 1331 5.000
Có TK 331 55.000
C. Nợ TK 151 50.000
Nợ TK 1331 5.000
Có TK 331 55.000
B. Nợ TK 157 50.000
Nợ TK 1331 5.000
Có TK 331 55.000
D. Nợ TK 151 50.000
Có TK 331 55.000
Có TK 1331 55.000
Bài tập số 76:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Thông
báo của cơ quan thuế, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tháng 1 là 20.000:
A. Nợ TK 4211 20.000
Có TK 3334 20.000
C. Nợ TK 4212 20.000
Có TK 111 20.000
B. Nợ TK 4212 20.000
Có TK 3334 20.000

D. Nợ TK 4212 20.000
Có TK 112 20.000
Bài tập số 77:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Cho đơn
vị khác vay có lãi số tiền 100.000, thời hạn cho vay 6 tháng, lãi suất 1%/tháng. Đơn vị vay trả ngay
lãi tháng đầu tiên trừ vào số tiền vay. Đơn vị đã xuất quỹ TM cho ngời vay:
A. Nợ TK 228 100.000
Có TK 111 99.000
Có TK 515 1.000
C. Nợ TK 128 100.000
Có TK 111 99.000
Có TK 711 1.000
B. Nợ TK 128 100.000
Có TK 111 99.000
Có TK 515 1.000
D. Nợ TK 121 100.000
Có TK 111 99.000
Có TK 515 1.000
Bài tập số 78:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Trả lại cho
ngời bán số NVL đã mua về nhập kho, giá mua cha có thuế GTGT là 10.000, thuế suất thuế GTGT
10%, ngời bán đã chuyển trả bằng tiền gửi ngân hàng:
A. Nợ TK 112 11.000
Có TK 152 10.000
Có TK 33311 1.000
C. Nợ TK 112 11.000
Có TK 152 10.000
Có TK 1331 1.000
B. Nợ TK 112 11.000
Có TK 531 10.000

Có TK 1331 1.000
D. Nợ TK 112 11.000
Có TK 611 10.000
Có TK 1331 1.000
Bài tập số 79:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhận 1
TSCĐ HH do cấp trên điều chuyển tới, theo biên bản bàn giao TSCĐ, nguyên giá TSCĐ 150.000
khấu hao luỹ kế 50.000. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặt 2.000:
A. Nợ TK 211 100.000
Có TK 411 100.000
Nợ TK 642 2.000
Có TK 111 2.000
C. Nợ TK 211 152.000
Có TK 214 50.000
Có TK 411 100.000
Có TK 111 2.000
B. Nợ TK 211 100.000
Có TK 414 100.000
Nợ TK 641 2.000
Có TK 111 2.000
D. Nợ TK 211 152.000
Có TK 811 50.000
Có TK 411 100.000
Có TK 111 2.000
Bài tập số 80:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 4/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Đại lý bán
hàng thông báo lô hàng gửi bán tháng trớc đã đợc tiêu thụ, trị giá vốn thực tế của lô hàng là 25.000,
giá bán cha có thuế GTGT 30.000, thuế suất thuế GTGT 10%, hoa hồng đại lý đợc hởng 5% tính trên
giá bán hàng đợc trừ vào tiền hàng. Đại lý đã chuyển TGNH thanh toán cho lô hàng này:
A. BT1) Nợ TK 632 25.000

Có TK 157 25.000
BT2) Nợ TK 112 33.000
Có TK 511 30.000
Có TK 33311 3.000
C. BT1) Nợ TK 632 25.000
Có TK 155 25.000
BT2) Nợ TK 112 31.500
Nợ TK 641 1.500
Có TK 511 30.000
Có TK 33311 3.000
B. BT1) Nợ TK 632 25.000
Có TK 157 25.000
BT2) Nợ TK 112 31.500
Nợ TK 641 1.500
Có TK 511 30.000
Có TK 33311 3.000
D. BT1) Nợ TK 632 25.000
Có TK 157 25.000
BT2) Nợ TK 112 31.500
Nợ TK 641 1.500
Có TK 511 33.000
Bài số 81;Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Cấp vốn
cho đơn vị phụ thuộc bằng một số tài sản; TSCĐ HH nguyên giá 40.000, số đã khấu hao 15.000,
CCDC 10.000:
A. Nợ TK 1368 35.000
Nợ TK 2141 15.000
Có TK 211 40.000
Có TK 1523 10.000
C. Nợ TK 411 35.000

Nợ TK 21 41 15.000
Có TK 211 40.000
Có TK 153 10.000
B. Nợ TK 3368 35.000
Nợ TK 2141 15.000
Có TK 211 40.000
D. Nợ TK 1361 35.000
Nợ TK 2141 15.000
Có TK 211 40.000
Có TK 153 10.000 Có TK 153 10.000
Bài tập số 82:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua NVL
chính cha trả tiền ngời bán: giá mua cha có thuế GTGT 50.000, thuế GTGT 5.000. Vật liệu nhập kho
theo giá mua cha có thuế: 48.000, hao hụt trong định mức ở khâu vận chuyển (cha có thuế GTGT):
1.500; số thiếu hụt còn lại bắt ngời vận chuyển bồi thờng:
A. Nợ TK 1521 49.500
Nợ TK 1381 500
Nợ TK 1331 5.000
Có TK 331 55.000
C. Nợ TK 1521 48.000
Nợ TK 632 1.500
Nợ TK 1388 500
Nợ TK 1331 5.000
Có TK 331 55.000
B. Nợ TK 1521 49.500
Nợ TK 1381 550
Nợ TK 1331 4.950
Có TK 331 55.000
D. Nợ TK 1531 49.500
Nợ TK 1381 550

Nợ TK 1331 4.950
Có TK 331 55.000
Bài tập số 83:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Trả nợ ngời
bán khoản nợ mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền phải trả 20.000. Do trả trớc thời hạn nên đ-
ợc ngời bán chiết khấu 200 trừ ngay vào số nợ phải trả:
A. Nợ TK 331 20.000
Có TK 112 19.800
Có TK 515 200
C. Nợ TK 331 20.000
Có TK 112 19.800
Có TK 711 200
B. Nợ TK 331 20.000
Có TK 112 19.800
Có TK 152 200
D. Nợ TK 331 20.000
Có TK 112 19.800
Có TK 811 200
Bài tập số 84:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất kho
NVL đem góp vốn liên doanh dài hạn với công ty B. trị giá thực tế NVL là 12.000, trị giá vốn góp đ-
ợc các bên liên doanh đánh giá 12.500
A. Nợ TK 223 12.500
Có TK 152 12.000
Có TK 412 500
C. Nợ TK 222 12.500
Có TK 152 12.000
Có TK 413 500
B. Nợ TK 223 12.500
Có TK 152 12.000

Có TK 413 500
D. Nợ TK 222 12.500
Có TK 152 12.000
Có TK 412 500
Bài tập số 85:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Bán thành
phẩm theo phơng thức trả góp: Giá bán thông thờng cha có thuế GTGT 15.000, thuế GTGT 1.500,
ngời mua trả ngay bằng tiền mặt: 10.000, số còn lại trả nốt sau 1 năm với lãi suất
A. Nợ TK 111 10.000
Nợ TK 131 7.150
Có TK 511 15.000
Có TK 711 650
Có TK 3331 1.500
C. Nợ TK 111 10.000
Nợ TK 131 6.500
Có TK 511 15.000
Có TK 242 650
Có TK 3331 1.500
B. Nợ TK 111 10.000
Nợ TK 131 7.150
Có TK 511 15.000
Có TK 3387 650
Có TK 3331 1.500
D. Nợ TK 111 10.000
Nợ TK 131 7.150
Có TK 3387 15.000
Có TK 515 650
Có TK 3331 1.500
Bài tập số 86:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Ngời mua trả

lại một số hàng do không đúng qui cách, trị giá hàng bị trả lại theo giá bán cha có thuế GTGT 5.000,
thuế suất thuế GTGT 10%, trừ vào số nợ phải thu của khách hàng.
A. Nợ TK 532 5.500
Có TK 3331 500
Có TK 131 5.000
C. Nợ TK 532 5.000
Nợ TK 3331 500
Có TK 131 5.500
B. Nợ TK 531 5.500
Có TK 3331 500
Có TK 131 5.000
D. Nợ TK 531 5.000
Nợ TK 3331 500
Có TK 131 5.500
Bài tập số 87:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất kho
thành phẩm để biếu tặng cho khách hàng và đợc tài trợ bằng quỹ khen thởng, phúc lợi. Trị giá tính
theo giá bán cha có thuế GTGT 6.000, thuế suất thuế GTGT 10%
A. Nợ TK 642 6.600
Có TK 512 6.000
Có TK 3331 6.000
C. Nợ TK 641 6.600
Có TK 512 6.000
Có TK 3331 6.000
B. Nợ TK 631 6.600
Có TK 512 6.000
Có TK 3331 6.000
D. Nợ TK 621 6.600
Có TK 511 6.000
Có TK 3331 6.000

Bài tập số 88:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Kiểm kê
thấy thiếu một máy vi tính, nguyên giá 20.000, số đã khấu hao luỹ kế 8.000. Doanh nghiệp quyết
định ngời sử dụng phải bồi thờng ẵ số thiệt hại, còn lại tính vào chi phí khác.
A. Nợ TK 214 8.000
Nợ TK 811 12.000
Có TK 211 20.000
C. Nợ TK 214 8.000
Nợ TK 1388 6.000
Nợ TK 811 6.000
Có TK 211 6.000
D. Nợ TK 214 8.000
Nợ TK 1381 6.000
Nợ TK 811 6.000
Có TK 211 6.000
D. Nợ TK 1388 10.000
Nợ TK 811 10.000
Có TK 211 20.000
Bài tập số 89:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Phân xởng
sản xuất chính hoàn thành 400 sản phẩm, giá thành thực tế đơn vị sản phẩm là 100, đã nhập kho
thành phẩm 350, còn 50 thành phẩm giao bán cho khách hàng đã đợc khách hàng chấp nhận thanh
toán.
A. Nợ TK 156 35.000
Nợ TK 631 5.000
Có TK 154 40.000
C. Nợ TK 155 35.000
Nợ TK 157 5.000
Có TK 154 40.000
B. Nợ TK 155 35.000

Nợ TK 632 5.000
Có TK 631 40.000
D. Nợ TK 155 35.000
Nợ TK 632 5.000
Có TK 154 40.000
Bài tập số 90:Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Nhập khẩu
một máy móc thiết bị, trị giá mua theo hoá đơn 150.000, thuế suất thuế nhập khẩu 10% giá mua, thuế
suất thuế GTGT 10%, cha trả tiền ngời bán.
A. Nợ TK 211 165.000
Nợ TK 1332 16.500
Có TK 331 166.500
Có TK 3331 15.000
C. Nợ TK 211 150.000
Nợ TK 1332 15.000
Có TK 331 150.000
Có TK 3331 15.000
B. Nợ TK 211 150.000 D. Nợ TK 211 165.000
Có TK 331 135.000
Có TK 3333 15.000
Nợ TK 1332 16.500
Có TK 33312 16.500
Có TK 331 150.000
Có TK 3333 15.000
Nợ TK 1332 16.500
Có TK 33312 16.500
Bài số 91. Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Đại lý thanh toán
tiền bán hàng cho doanh nghiệp nh sau: hàng bán cha có thuế 15.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Đại
lý đã khấu trừ phần hoa hồng đợc hởng 500, số còn lại trả cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
A. Nợ TK 111 16.000

Nợ TK 642 500
Có TK 511 15.000
Có TK 3331 1.500
C. Nợ TK 111 16.000
Nợ TK 641 500
Có TK 511 15.000
Có TK 3331 1.500
B. Nợ TK 111 16.000
Nợ TK 641 500
Có TK 131 15.000
Có TK 3331 1.500
D. Nợ TK 111 14.500
Nợ TK 641 500
Nợ TK 511 1.500
Có TK 3331 16.500
Bài tập số 92:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ).Trớc đây doanh
nghiệp đã xoá nợ phải thu cho một khách hàng không có khả năng thanh toán nay bất ngờ khách
hàng đem trả khoản nợ đã xoá bằng tiền mặt 2.000.
A. BT1) Nợ TK 111 2.000
Có TK 131 2.000
BT2) Nợ TK 004 2.000
C. BT1) Nợ TK 111 2.000
Có TK 711 2.000
BT2) Nợ TK 004 2.000
B. BT1) Nợ TK 111 2.000
Có TK 515 2.000
BT2) Nợ TK 004 2.000
A. BT1) Nợ TK 111 2.000
Có TK 811 2.000
BT2) Nợ TK 004 2.000

Bài tập số 93:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Tổng hợp các
phiếu xuất kho CCDC trong tháng theo giá hạch toán. Loại phân bổ 100%: xuất cho sản xuất sản
phẩm 5.000, dùng cho quản lý sản xuất ở các phân xởng 2.000. Loại phân bổ 2 lần: dùng cho quản lý
doanh nghiệp 5.000, dùng cho sản xuất 15.000. Hệ số giá của CCDC là 0.9.
A. Nợ TK 621 4.500
Nợ TK 627 1.800
Nợ TK 242 18.000
Có TK 1531 24.300
C. Nợ TK 627 6.300
Nợ TK 242 18.000
Có TK 1531 24.300
B. Nợ TK 621 5.000
Nợ TK 627 2.000
Nợ TK 242 20.000
Có TK 1531 27.000
D. Nợ TK 627 7.000
Nợ TK 242 20.000
Có TK 1531 27.000
Bài tập số 94:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua nhiên
liệu cha trả tiền ngời bán; giá mua cha có thuế GTGT 40.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Hàng đã về
nhập kho theo giá cha có thuế:38.000, số thiếu hụt là 2.000, tỷ lệ hao hụt định mức 1%, số còn lại
bắt ngời vận chuyển phải bồi thờng.
A. Nợ TK 1532 38.400
Nợ TK 1381 1.760
Nợ TK 1332 3.840
Có TK 331 44.000
C. Nợ TK 1521 38.400
Nợ TK 1388 1.760
Nợ TK 1331 3.840
Có TK 331 44.000

B. Nợ TK 1523 38.000
Nợ TK 632 400
Nợ TK 1388 1.600
Nợ TK 1331 4.000
Có TK 331 44.000
D. Nợ TK 1522 38.400
Nợ TK 131 1.760
Nợ TK 1331 3.840
Có TK 331 44.000
Bài tập số 95:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Doanh nghiệp
cấp vốn cho đơn vị phụ thuộc bằng một số tài sản: TSCĐ HH nguyên giá 50.000, số đã khấu hao
10.000, nguyên vật liệu 15.000
A. Nợ TK 1361 55.000
Nợ TK 2141 10.000
Có TK 211 50.000
Có TK 152 15.000
C. Nợ TK 211 50.000
Nợ TK 152 10.000
Có TK 2141 10.000
Có TK 1361 55.000
B. Nợ TK 1368 55.000
Nợ TK 2141 10.000
Có TK 211 50.000
Có TK 152 15.000
D. Nợ TK 211 50.000
Nợ TK 152 15.000
Có TK 2141 10.000
Có TK 1368 55.000
Bài tập số 96:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Mua một ngôi
nhà để làm cửa hàng theo giá thoả thuận 65.000, thuế GTGT đợc khấu trừ 6.500. Doanh nghiệp đã trả

tiền cho ngời bán hàng bằng tiền vay dài hạn ngân hàng.

A. Nợ TK 211 10.000
Nợ TK 1332 6.500
Có TK 311 71.500
C. Nợ TK 211 55.000
Nợ TK 1332 6.500
Có TK 342 71.500
B. Nợ TK 211 65.000
Nợ TK 1332 6.500
Có TK 341 71.500
D. Nợ TK 211 55.000
Nợ TK 1332 6.500
Có TK 331 71.500
Bài tập số 97:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Theo hợp đồng
đã ký giữa doanh nghiệp và đơn vị gia công chế biến nguyên vật liệu, số tiền phải trả cho đơn vị nhận
gia công chế biến theo giá cha có thuế là 8.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
A. Nợ TK 154 8.000
Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800
C. Nợ TK 631 8.000
Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800
B. Nợ TK 155 8.000
Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800
D. Nợ TK 152 8.000
Nợ TK 1331 800
Có TK 331 8.800
Bài tập số 98:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Phân xởng sản

xuất chính hoàn thành 100 sản phẩm, giá thành sản xuất thực tế 1 sản phẩm là 500, đã nhập kho
thành phẩm 95 còn 5 sản phẩm hỏng không sửa chữa đợc. Phế liệu thu hồi từ số sản phẩm hỏng
1.500, số còn lại công nhân phải bồi thờng.
A. Nợ TK 155 47.500
Nợ TK 1388 2.500
Có TK 154 50.000
C. Nợ TK 155 50.000
Có TK 3388 1.500
Có TK 154 48.500
B. Nợ TK 155 47.500
Nợ TK 1388 1.000
Có TK 154 48.500
D. Nợ TK 155 47.500
Nợ TK 1388 1.000
Nợ TK 1528 1.500
Có TK 154 50.000
Bài tập số 99:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Xuất kho
nguyên vật liệu chính thuê ngoài chế biến thành một số công cụ dụng cụ theo giá hạch toán: 10.000.
Hệ số giá của nguyên vật liệu là 1,1.
A. Nợ TK 153 11.000
Có TK 1521 11.000
C. Nợ TK 631 11.000
Có TK 1521 11.000
B. Nợ TK 154 11.000
Có TK 1521 11.000
D. Nợ TK 154 11.000
Có TK 1521 11.000
Bài tập số 100:Tại doanh nghiệp X trong tháng 12/200N có tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Khách hàng
khiếu nại hàng bán bị kém phẩm chất và trả tiền mua hàng trớc thời hạn thanh toán, do đó doanh
nghiệp đã quyết định: Giảm giá hàng bán cho khách hàng: 500. Chiết khấu thanh toán cho khách

hàng: 300. Doanh nghiệp đã trả lại tiền cho khách hàng bằng TGNH:
A. Nợ TK 531 500
Nợ TK 532 300
Có TK 112 800
C. Nợ TK 532 500
Nợ TK 632 300
Có TK 112 800
B. Nợ TK 531 500
Nợ TK 521 300
Có TK 112 800
D. Nợ TK 532 500
Nợ TK 521 300
Có TK 112 800
Bài số 101 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và tính
thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ) Mua một
thiết bị sản xuất theo phơng thức trả chậm có giá mua (trả ngay 1 lần, không bao gồm thuế GTGT ) là
350, thuế GTGT là 10%. Tổng giá thanh toán của thiết bị trên là 400 triệu đồng.
A. Nợ TK 211 350
Nợ TK 1332 35
Nợ TK 635 15
Có TK 331 400
C. Nợ TK 211 350
Nợ TK 1332 35
Nợ TK 242 15
Có TK 331 400
B. Nợ TK 211 350
Nợ TK 1331 35
Nợ TK 242 15
Có TK 331 400
D. Nợ TK 211 365

Nợ TK 1332 35
Có TK 331 400
Bài tập số 102 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ). Biên
bản giao đa một thiết bị sản xuất (từ kho của doanh nghiệp) vào sử dụng do doanh nghiệp tự sản
xuất, có tổng giá thành sản xuất là 500, chi phí lắp đặt, chạy thử đã chi bằng tiền mặt là 25.
A. BT1) Nợ TK 632 500
Có TK 155 500
BT2) Nợ TK 211 525
Có TK 511 500
Có TK 111 25
C. BT1) Nợ TK 632 500
Có TK 154 500
BT2) Nợ TK 211 525
Có TK 512 500
Có TK 111 25
B. BT1) Nợ TK 632 500
Có TK 155 500
BT2) Nợ TK 211 525
Có TK 512 500
Có TK 111 25
D. BT1) Nợ TK 632 500
Có TK 155 500
BT2) Nợ TK 211 525
Có TK 711 500
Có TK 111 25
Bài tập số 103 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Doanh
nghiệp mang ô tô đi đổi lấy thiết bị sản xuất. Ô tô có nguyên giá là 450, số đã khấu hao là 100, giá trị
hợp lý là 330, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thiết bị có nguyên giá là 350, giá trị hợp lý là 300, thuế

GTGT là 5%. Số tiền chênh lệch bên có thiết bị trao đổi đã thanh toán cho khách hàng bằng tiền gửi
ngân hàng.
A. BT1) Nợ TK 214 100
Nợ TK 811 350
Có TK 211 450
BT2) Nợ TK 138 363
Có TK 711 330
Có TK 33311 33
BT3) Nợ TK 211 300
Nợ TK 1332 15
Nợ TK 112 48
Có TK 131 363
C. BT1) Nợ TK 214 100
Nợ TK 811 350
Có TK 211 450
BT2) Nợ TK 131 363
Có TK 711 330
Có TK 33311 33
BT3) Nợ TK 211 350
Nợ TK 1332 17,5
Có TK 131 363
Có TK 112 4,5
B. BT1) Nợ TK 214 100
Nợ TK 811 350
Có TK 211 450
BT2) Nợ TK 131 363
Có TK 711 330
Có TK 33311 33
D. BT1) Nợ TK 214 100
Nợ TK 811 350

Có TK 211 450
BT2) Nợ TK 131 363
Có TK 711 330
Có TK 33311 33
BT3) Nợ TK 211 300
Nợ TK 1332 15
Nợ TK 112 48
Có TK 131 363
BT3) Nợ TK 211 350
Nợ TK 1332 17,5
Có TK 131 67,5
Bài tập số 104 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Doanh
nghiệp đã mang một thiết bị đi đổi lấy một thiết bị tơng tự. Thiết bị mang đi trao đổi có nguyên giá là
500, số đã khấu hao là 40. Thiết bị nhận về có giá trị ghi sổ tại nơi có thiết bị trên là nguyên giá 540,
số đã khấu hao là 90.
A. Nợ TK 214 40
Nợ TK 211 460
(TB nhận về)
Có TK 211 500
(TB mang đi trao đổi)
C. Nợ TK 214 40
Nợ TK 811 460
Có TK 211 500
(TB mang đi trao đổi)
B. Nợ TK 214 90
Nợ TK 211 450
(TB nhận về)
Có TK 211 540
(TB mang đi trao đổi)

D. Nợ TK 214 40
Nợ TK 211 460
(TB nhận về)
Có TK 711 500
(TB mang đi trao đổi)
Bài tập số 105 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất sản
phẩm bán trực tiếp cho khách hàng theo phơng pháp bán trả góp có giá bán trả ngay một lần (không
bao gồm thuế GTGT )là 600, thuế GTGT là 10%, tổng thanh toán là 700. Ngời mua đã thanh toán lần
đầu bằng tiền gửi ngân hàng là 60.
A. Nợ TK 112 60
Nợ TK 131 640
Có TK 511 600
Có TK 33311 60
Có TK 3337 40
C. Nợ TK 112 60
Nợ TK 131 640
Có TK 511 600
Có TK 33311 60
Có TK 3387 40
B. Nợ TK 112 60
Nợ TK 131 640
Có TK 511 600
Có TK 33311 60
Có TK 515 40
D. Nợ TK 112 60
Nợ TK 131 640
Có TK 511 600
Có TK 33311 60
Có TK 711 40

Bài tập số 106 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất kho
sản phẩm gửi bán cho đại lý A, có giá vốn là 150, giá bán (không bao gồm thuế GTGT) là 200 thuế
GTGT là 10%.
A. BT1) Nợ TK 632 150
Có TK 157 150
BT2) Nợ TK 131 220
Có TK 511 200
Có TK 33311 20
C. Nợ TK 157 150
Có TK 155 150
B. BT1) Nợ TK 632 150
Có TK 155 150
BT2) Nợ TK 131 220
Có TK 511 200
Có TK 33311 20
D. BT1) Nợ TK 157 150
Có TK 155 150
BT2) Nợ TK 131 220
Có TK 511 200
Có TK 33311 20
Bài tập số 107 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất kho
sản phẩm bán cho khách hàng để đổi lấy nguyên vật liệu. Sản phẩm có giá bán là 250, thuế GTGT là
10%. Nguyên vật liệu có giá mua là 200, thuế GTGT là 10%. Số tiền chênh lệch khách hàng đã thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng.
A. BT1) Nợ TK 131 275
Có TK 711 250
Có TK 33311 25
BT2) Nợ TK 152 200

Nợ TK 1331 20
Nợ TK 112 55
Có TK 131 275
C. BT1) Nợ TK 131 275
Có TK 511 250
Có TK 33311 25
BT2) Nợ TK 152 200
Nợ TK 1331 20
Nợ TK 111 55
Có TK 131 275
B. BT1) Nợ TK 131 275
Có TK 511 250
Có TK 33311 25
BT2) Nợ TK 152 200
Nợ TK 1331 20
Có TK 131 220
D. BT1) Nợ TK 131 275
Có TK 511 250
Có TK 33311 25
BT2) Nợ TK 152 200
Nợ TK 1331 20
Nợ TK 112 55
Có TK 131 275
Bài tập số 108 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất kho
sản phẩm gửi bán cho đại lý A, có giá vốn là 230, giá bán (không bao gồm thuế GTGT) là 280, thuế
GTGT là 10%. Đại lý thông báo đã bán đợc hàng.
A. Nợ TK 157 230
Có TK 155 230
C. BT1) Nợ TK 157 230

Có TK 154 230
BT2) Nợ TK 131 308
Có TK 511 280
Có TK 33311 28
B. BT1) Nợ TK 157 230
Có TK 154 230
BT2) Nợ TK 632 230
Có TK 157 230
BT3) Nợ TK 131 308
Có TK 511 280
Có TK 33311 28
D. BT1) Nợ TK 157 230
Có TK 155 230
BT2) Nợ TK 632 230
Có TK 157 230
BT3) Nợ TK 131 308
Có TK 511 280
Có TK 33311 28
Bài tập số 109 Tại doanh nghiệp X kế toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên và
tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ trong tháng 1/N có các tài liệu sau: (ĐVT: 1000đ)Xuất bán
sản phẩm cho khách hàng có giá bán không thuế GTGT là 200, thuế GTGT là 10%, khách hàng đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Do thanh toán đúng hạn nên doanh nghiệp đồng ý cho khách
hàng đợc hởng chiết khấu 1% trị giá lô hàng (tính trên tổng giá thanh toán, đã cho khách hàng bằng
tiền mặt.
A. BT1) Nợ TK 112 220
Có TK 511 200
Có TK 33311 20
BT2) Nợ TK 521 2
Nợ TK 33311 0,2
Có TK 511 2,2

C. BT1) Nợ TK 112 220
Có TK 511 200
Có TK 33311 20
BT2) Nợ TK 635 2,2
Có TK 111 2,2
B. BT1) Nợ TK 112 220
Có TK 511 200
Có TK 33311 20
BT2) Nợ TK 532 2
Nợ TK 33311 0,2
Có TK 111 2,2
D. BT1) Nợ TK 112 220
Có TK 511 200
Có TK 33311 20
BT2) Nợ TK 531 2
Nợ TK 33311 0,2
Có TK 111 2,2

×