Lesson one
(Bài 1)
Hello!
(Xin chào!)
New words (Từ mới)
Hello /he'lo/ Xin chào
Hi /hai/ Xin chào. Dùng ở bất cứ thời
điểm nào trong ngày
Good morning /gd 'm ni/ Chào (buổi sáng)
Good afternoon /gd aft'nun/ Chào (buổi chiều)
Good evening /gd 'ivni/ Chào (buổi tối)
Good bye /gd 'bai/ Tạm biệt
Bye bye /'bai bai/ Tạm biệt
Bye /bai/ Tạm biệt
Good night /gd nait/ Chúc ngủ ngon (lời tạm biệt vào
buổi tối)
Dad /dổd/ Bố (gọi thân mật)
Mum /mm/ Mẹ (gọi thân mật)
Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại
vẽ tranh 2 bạn học sinh
đang chào nhau
vẽ tranh một bạn nam và
một bạn nữ đang chào
nhau
Hello!
Hello!
Hello, Mai!
Hello, Nam!
vẽ tranh 2 bạn học sinh
chào nhau buổi sáng
vẽ tranh 1 bạn nam và 1
bạn nữ chào nhau buổi
sáng
Good morning!
Good morning!
Good morning, Lan!
Good morning, Ba!
vẽ tranh 2 bạn học sinh
chào nhau buổi chiều
vẽ tranh 1 thầy giáo và 1
học sinh chào nhau buổi
chiều
Good afternoon!
Good afternoon!
Good afternoon, teacher!
Good afternoon, pupil!
vẽ tranh 2 bạn học sinh
chào nhau buổi tối
vẽ tranh một bạn nam và
một bạn nữ chào nhau
buổi tối
Good evening!
Good evening!
Good evening, Hoa!
Good evening, Hưng!
vẽ tranh 2 bạn học sinh
tạm biệt nhau
vẽ tranh bố và con trai
tạm biệt nhau
Good bye!
Good bye!
Good bye, Dad
Good bye, son!
vẽ tranh 2 bạn học sinh
tạm biệt nhau trong buổi
tối
vẽ tranh mẹ và con gái
chúc nhau ngủ ngon
Good night!
Good night!
Good night, daughter!
Good night, Mum!
Bước 2: Điền chữ cho tranh (xếp các hình của bước 1 vào bước 2 này nhưng thay
đổi vị trí của chúng để học sinh phải suy nghĩ)
Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các đoạn hội thoại sau:
Nam: Hello!
Mai:
Nam: Hello, Mai!
Mai:
Ba: Good morning!
Lan:
Ba: Good morning, Lan!
Lan:
Pupil: Good afternoon!
Teacher:
Pupil: Good afternoon, teacher!
Teacher:
Hưng: Good evening!
Hoa:
Hưng: Good evening, Hoa!
Hoa:
Son: Good bye!
Father:
Son: Good bye, Dad!
Father:
Mother: Good night!
Daughter:
Mother: Good night, daughter!
Daughter: