Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chuyen sang cau tuong thuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.58 KB, 2 trang )

CHUYỀN SANG CÂU TƯỜNG THUẬT
Grammar: Reported speech with infinitive : TO V
Form:
S + V + (O) + (NOT) + To Infinitive
V :
- tell (told) : bảo - ask : yêu cầu - want : muốn - promise : hứa - advise : khuyên
- offer : đề nghị - warn : cảnh báo - remind : nhắc nhở - encourage : khuyến khích
- invite : mời - agree : đồng ý - persuade : thuyết phục
EX: “ Don’t stay up late,” the doctor said to him
 The doctor advised him not to stay up late
EX: “ I’ll give you a picture” the teacher said
 The teacher promised to give us a picture
Note:
Khi chuyển đổi lời dẫn trực tiếp sang lời dẫn gián tiếp thì phải thay đổi ngôi (đại từ làm tân ngữ), trạng
ngữ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp.
You  him /her
Today  that day
Tonight  that night
Yesterday  that last day / the day before / the previous day
Tomorrow  the next day / the day after / the following day
Last week  the last week / the previous week.
Next week  the next week / the following week.
Ago  before
The day before yesterday  two days before
The day after tomorrow  in two days’s time
Now  then This  that These  those Here  there
Grammar : Reported speech with gerund VING
Ex1: “ Please, give me your pen, Lan. Thank you!” the teacher said.
The teacher thanked Lan for giving him her pen .
Ex2: “ Let’s begin new lesson ” the teacher said
 The teacher suggested beginning new lesson.


Form :
S + V2/ED + O + Preposition + (Not ) + V-ing
(Gioi tu)
* Những động từ tường thuật của lời dẫn gián tiếp có danh động từ theo cấu trúc này gồm có:
- Thank ………… for : cảm ơn
- Apologize ……………for : xin lỗi
- Congratulate ……………… on : chúc mừng
- Accuse ……………… of : tố cáo , cáo buộc
- Warn ……………… against : cảnh cáo
- Prevent ………… from : ngăn cản
- Stop …………………… (from) : ngăn
Form :
* Những động từ tường thuật của lời dẫn gián tiếp có danh động từ theo cấu trúc này gồm có:
- Dream of : ao ước về
- Think of : nghĩ về
- Insist on :nài nỉ
- Look forward to :mong đợi
- Admit : thừa nhận
S + V2/ED + (NOT) + V-ing
- Suggest : đề nghị
-Deny : từ chối, phủ nhận
Chủ từ  Túc từ  Sở hữu cách
I me my
We us our
You you your
They them their
He him his
She her her
It it its
Chú Ý :

I, me, my sẽ phụ thuộc vào chủ từ
You, your sẽ phụ thuộc vào túc từ
Khi trong câu gặp những từ
Warn …………against
Prevent…………….from
Stop không được ghi NOT
Avoid
Deny (denied)
CONDITIONAL SENTENCES : Câu điều kiện
Loại 1 : If + S + V0/ es/s , S + Will / Can / Shall / May + V
(Hiện tại đơn)
Loại 2 : If + S + V2 /ed , S + Would / Could / Should / Might + V
(Qúa khứ don)
Loại 3 : If + S + Had + V3 /ed , S + Would / Could / Should / Might + HAVE + V3/ed
(Qúa khứ hoàn thành)
Chuyển sang câu tường thuật thì :
-Điều kiện loại 1 thành loại 2
-Điều kiện loại 2,3 không thay đổi
Chú Ý
Sau mạo từ A,AN, THE không được lấy động từ (V)
Sau Can, could , should, will , would , may , might, shall, let’s ….là động từ (V)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×