Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Ngữ pháp Tiếng Anh: Những quy tắc nói Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.02 KB, 27 trang )

Nh ng quy t c nói ti ng Anh & Ti ng Anh c b n (focus on grammar)ữ ắ ế ế ơ ả
1. Không h c ng phápọ ữ
.
N u b n mu n tr nên thành th o trong Ti ng Anh thì b n nên c g ngế ạ ố ở ạ ế ạ ố ắ
h c Ti ng Anh mà không h c ng pháp. H c ng pháp s ch làm cho b nọ ế ọ ữ ọ ữ ẽ ỉ ạ
r i và ch m ch p.ố ậ ạ
.
B n s suy nghĩ v các quy t c khi t o câu thay vì nói m t câu m t cách tạ ẽ ề ắ ạ ộ ộ ự
nhiên nh m t ng i b n đ a. Hãy nh r ng ch m t ph n nh c a nh ngư ộ ườ ả ị ớ ằ ỉ ộ ầ ỏ ủ ữ
ng i nói Ti ng Anh bi t nhi u h n 20% t t c các quy t c ng pháp.ườ ế ế ề ơ ấ ả ắ ữ
Nhi u sinh viên bi t ng pháp h n ng i b n ng . V i kinh nghi m tôi có thề ế ữ ơ ườ ả ữ ớ ệ ể
t tin nói đi u này.Tôi là m t ng i nói Ti ng Anh b n đ a, chuyên ngành Vănự ề ộ ườ ế ả ị
h c Ti ng Anh, và đã d y Ti ng Anh h n 10 năm. Tuy nhiên, nhi u sinh viênọ ế ạ ế ơ ề
c a tôi bi t nhi u chi ti t v ng pháp Ti ng Anh h n c tôi. Tôi có th d dàngủ ế ề ế ề ữ ế ơ ả ể ễ
tìm đ nh nghĩa và áp d ng nó, nh ng tôi không h bi t nó. Tôi th ng hay h iị ụ ư ề ế ườ ỏ
b n bè b n x c a tôi nhi u câu h i ng pháp, và ch m t ít trong s h bi t câuạ ả ứ ủ ề ỏ ữ ỉ ộ ố ọ ế
tr l i chính xác. Tuy nghiên, h r t thông th o Ti ng Anh và có th đ c, nói,ả ờ ọ ấ ạ ế ể ọ
nghe và giao ti p r t hi u qu . B n mu n mình có kh năng thu t l i đ nh nghĩaế ấ ệ ả ạ ố ả ậ ạ ị
c a m t đ ng t nguyên nhân, hay là mu n có kh năng nói Ti ng Anh thôngủ ộ ộ ừ ố ả ế
th o?ạ
2. Tìm hi u và nghiên c u C m Tể ứ ụ ừ
Nhi u sinh viên h c t v ng và c g ng k t h p nhi u t v i nhau đ t o thànhề ọ ừ ự ố ắ ế ợ ề ừ ớ ể ạ
m t câu có nghĩa. Tôi r t kinh ng c khi có nhi u t sinh viên c a tôi bi t, nh ngộ ấ ạ ề ừ ủ ế ư
chúng không t o thành m t câu có nghĩa đ c. Nguyên nhân là do h không h cạ ộ ượ ọ ọ
C m T .ụ ừ
Khi tr con h c ngôn ng , chúng h c c t và C m t v i nhau. Cũng v y, b nẻ ọ ữ ọ ả ừ ụ ừ ớ ậ ạ
c n ph i tìm hi u và h c các c m t . N u b n bi t 1000 t , b n s có kh năngầ ả ể ọ ụ ừ ế ạ ế ừ ạ ẽ ả
nói 1 câu đúng. Nh ng n u b n bi t 1 C m t , b n có th làm đúng hàng trămư ế ạ ế ụ ừ ạ ể
câu. N u b n bi t 100 C m T , b n s r t ng c nhiên khi bi t có bao nhiêu câuế ạ ế ụ ừ ạ ẽ ấ ạ ế
đúng mà b n có th nói. Cu i cùng, khi b n bi t ch 1000 C m t thôi, b n sạ ể ố ạ ế ỉ ụ ừ ạ ẽ
g n nh là m t ng i nói Ti ng Anh b n đ a.ầ ư ộ ườ ế ả ị Vì th đ ng b phí th i gian h cế ừ ỏ ờ ọ


th t nhi u t khác nhau. Thay vào hãy s d ng th i gian đó đ h c C m T vàậ ề ừ ử ụ ờ ể ọ ụ ừ
b n s g n h n v i thành th o Ti ng Anh. Đ ng d ch khi b n mu n t o ra m tạ ẽ ầ ơ ớ ạ ế ừ ị ạ ố ạ ộ
câu Ti ng Anh, đ ng d ch các t đó ra t ti ng m đ c a b n. Th t c a cácế ừ ị ừ ừ ế ẹ ẻ ủ ạ ứ ự ủ
t có th khác nhau hoàn toàn và b n s b ch m và sai n u làm th . Thay vàoừ ể ạ ẽ ị ậ ế ế
đó, hãy h c các C m T và câu nói vì th b n không ph i suy nghĩ v t khiọ ụ ừ ế ạ ả ề ừ
b n nói. Nó s t đ ng tuôn ra. M t v n đ khác v i vi c d ch là b n s c g nạ ẽ ự ộ ộ ấ ề ớ ệ ị ạ ẽ ố ắ
k t h p ch t ch lu t ng pháp mà b n h c. D ch và suy nghĩ v ng pháp đế ợ ặ ẽ ậ ữ ạ ọ ị ề ữ ể
t o thành câu Ti ng Anh là không đ c và b n nên tránh làm đi u này.ạ ế ượ ạ ề
3. Đ c và Nghe là CH A Đ .ọ Ư Ủ
Luy n t p Nói nh ng gì b n nghe! Đ c, Nghe và Nói g n nh là nh ng khíaệ ậ ữ ạ ọ ầ ư ữ
c nh quan trong nh t c a t t c các ngôn ng . Đi u đó cũng đúng v i Ti ngạ ấ ủ ấ ả ữ ề ớ ế
Anh. Tuy nhiên, ch có Nói là yêu c u đ thành th o Ti ng Anh. Đi u đó r t bìnhỉ ầ ể ạ ế ề ấ
th ng khi tr nh h c nói tr c, tr nên thành th o sau đó m i b t đ u đ c vàườ ẻ ỏ ọ ướ ở ạ ớ ắ ầ ọ
vi t. Vì v y th t t nhiên là nghe, nói, đ c r i m i vi t.ế ậ ứ ự ự ọ ồ ớ ế
V n đ đ u tiên: B n có c m th y l khi các tr ng h c trên th gi i d y đ cấ ề ầ ạ ả ấ ạ ườ ọ ế ớ ạ ọ
tr c, sau đó vi t, sau đó nghe và cu i cùng là nói? M c dù nó khác, nh ngướ ế ố ặ ư
nguyên nhân chính là b i vì khi b n h c m t ngôn ng th 2, b n c n ph i đ cở ạ ọ ộ ữ ứ ạ ầ ả ọ
tài li u đ hi u và h c nó. Vì v y m c dù th t t nhiên là nghe, nói, đ c r iệ ể ể ọ ậ ặ ứ ự ự ọ ồ
vi t, th t cho sinh viên s là đ c, nghe, nói r i vi t.ế ứ ự ẽ ọ ồ ế
V n đ th hai: Nguyên nhân nhi u ng i có th đ c và nghe b i vì h đ uấ ề ứ ề ườ ể ọ ở ọ ề
luy n t p. Nh ng đ nói Ti ng Anh thông th o thì b n c n ph i luy n t p nóiệ ậ ư ể ế ạ ạ ầ ả ệ ậ
kia. Đ ng d ng l i ph n nghe, và khi b n h c, b n không nên ch nghe. Hãyừ ừ ạ ở ầ ạ ọ ạ ỉ
nói to lên tài li u mà b n đang nghe và luy n t p nh ng gì b n nghe. luy n t pệ ạ ệ ậ ữ ạ ệ ậ
nói th t to cho t i khi mi ng c a b n và não c a b n có th nói chung mà khôngậ ớ ệ ủ ạ ủ ạ ể
t n s c. B ng cách làm vi c đó, b n s có kh năng nói Ti ng Anh m t cáchố ứ ằ ệ ạ ẽ ả ế ộ
l u loát.ư
4. "Ti ng Anh hóa" b nế ạ
Có kh năng nói m t ngôn ng không liên quan gì t i vi c b n thông minh baoả ộ ữ ớ ệ ạ
nhiêu. M i ng i đ u có th h c nói b t c ngôn ng nào. Đi u này đã đ cọ ườ ề ể ọ ấ ứ ữ ề ượ
ch ng minh b i m i ng i trên th gi i. Ai cũng có th nói đ c ít nh t 1 ngônứ ở ọ ườ ế ớ ể ượ ấ

ng . Dù b n thông minh hay thi u m t ít ch t xám, b n v n có kh năng nóiữ ạ ế ộ ấ ạ ẫ ả
đ c 1 ngôn ng . Đi u này có th làm đ c b ng cách luy n ngôn ng vào m iượ ữ ề ể ượ ằ ệ ữ ọ
lúc. n c b n, b n nghe và nói ngôn ng c a b n ngay l p t c.ở ướ ạ ạ ữ ủ ạ ậ ứ
B n s chú ý th y r ng nhi u ng i nói Ti ng Anh gi i là nh ng ng i đã h cạ ẽ ấ ằ ề ườ ế ỏ ữ ườ ọ
m t tr ng luy n nói Ti ng Anh. H có th nói Ti ng Anh không ph i vì hở ộ ườ ệ ế ọ ể ế ả ọ
đ n m t tr ng d y nói Ti ng Anh, mà vì h có m t môi tr ng mà đó Ti ngế ộ ườ ạ ế ọ ộ ườ ở ế
Anh lúc nào cũng đ c s d ng b i nh ng ng i xung quanh. Cũng có nhi uượ ử ụ ở ữ ườ ề
ng i đi du h c và h c đ c r t ít, b i vì lúc h đ n tr ng d y nói Ti ng Anh,ườ ọ ọ ượ ấ ở ọ ế ườ ạ ế
nh ng h ch g p đ c b n bè t đ t n c c a h và h không luy n t pư ọ ỉ ặ ượ ạ ừ ấ ướ ủ ọ ọ ệ ậ
Ti ng Anh.ế
B n không c n ph i đi đâu đó đ tr thành m t ng i nói Ti ng Anh gi i. B nạ ầ ả ể ở ộ ườ ế ỏ ạ
ch c n làm cho b n b bao ph b i Ti ng Anh. B n có th làm đ c đi u nàyỉ ầ ạ ị ủ ở ế ạ ể ượ ề
b ng cách th a thu n v i b n bè c a b n, r ng b n s ch nói Ti ng Anh. B nằ ỏ ậ ớ ạ ủ ạ ằ ạ ẽ ỉ ế ạ
cũng có th mang theo m t chi c iPod và nghe các câu Ti ng Anh ngay l p t c.ể ộ ế ế ậ ứ
nh b n th y đ y, b n có th đ t đ c thành công b ng cách thay đ i môiư ạ ấ ấ ạ ể ạ ượ ằ ổ
tr ng xung quanh b n. "Ti ng Anh hóa" b n và b n s h c đ c nhanh h nườ ạ ế ạ ạ ẽ ọ ượ ơ
g p nhi u l n.ấ ề ầ
5. H c đúng tài li uọ ệ
M t c m t không đúng là: "Practice makes perfect". Nó không đúng. Luy n t pộ ụ ừ ệ ậ
ch làm nh ng gì mà b n luy n t p tr nên vĩnh vi n. N u b n luy n t p m tỉ ữ ạ ệ ậ ở ễ ế ạ ệ ậ ộ
câu sai, b n s luôn luôn nói câu đó sai. Vì th , r t là quan tr ng đ b n h c tàiạ ẽ ế ấ ọ ể ạ ọ
li u đúng và đ c s d ng b i h u h t m i ng i.ệ ượ ử ụ ở ầ ế ọ ườ
M t v n đ n a đó là nhi u sinh viên h c th i s . Tuy nhiên, cái ngôn ng màộ ấ ề ữ ề ọ ờ ự ữ
h nói đó trang tr ng h n và n i dung chính tr h n và ít dùng h n so v i th ngọ ọ ơ ộ ị ơ ơ ớ ườ
ngày. Hi u nh ng gì ng i ta đang nói là r t quan tr ng, nh ng h c nh ng đi uể ữ ườ ấ ọ ư ọ ữ ề
c b n c a Ti ng Anh là quan tr ng h n nhi u. H c Ti ng Anh v i m t ng iơ ả ủ ế ọ ơ ề ọ ế ớ ộ ườ
b n không ph i là ng i b n x đ u có m t l i và m t h i.ạ ả ườ ả ứ ề ặ ợ ặ ạ
B n nên cân nh c m t l i và h i khi luy n nói v i ng i không ph i b n x .ạ ắ ặ ợ ạ ệ ớ ườ ả ả ứ
Luy n t p v i ng i không b n x thì b n s đ c luy n t p, đ ng th i b nệ ậ ớ ườ ả ứ ạ ẽ ượ ệ ậ ồ ờ ạ
có th có thêm đ ng l c và ch ra đ c nh ng l i sai. Nh ng có th b t ch cể ộ ự ỉ ượ ữ ỗ ư ể ắ ướ

nh ng thói quen x u t ng i khác n u b n không ch c câu nào là đúng và câuữ ấ ừ ườ ế ạ ắ
nào là sai. Vì th s d ng th i gian đó đ luy n t p nh ng tài li u đúng. Đ ngế ử ụ ờ ể ệ ậ ữ ệ ừ
h c cách nói m t câu. Tóm l i, h c tài li u Ti ng Anh mà b n tin t ng, th ngọ ộ ạ ọ ệ ế ạ ưở ườ
đ c s d ng và đúng.ượ ử ụ
www.TiengAnh.com.vn
(C ng đ ng h c ti ng Anh l n nh t Vi t Nam)ộ ồ ọ ế ớ ấ ệ
Ti ng Anh c b n (focus on grammar)ế ơ ả
T s post l n l t n i dung c b n c a ng pháp và link đi kèm, ti p theo làớ ẽ ầ ượ ộ ơ ả ủ ữ ế
các file h c Eng quan tr ng t tìm đcọ ọ ớ
Ph n 1ầ -C B N-Ơ Ả
Ôn t p ng pháp tr c nhé!:3:ậ ữ ướ
1. C u trúc chung c a m t câu trong ti ng Anh:ấ ủ ộ ế
M t câu trong ti ng Anh th ng bao g m các thành ph n sau đây:ộ ế ườ ồ ầ
Ví d :ụ
SUBJECT VERB COMPLEMENT MODIFIER
John and I ate a pizza last night.
We studied "present perfect" last week.
He runs very fast.
I like walking.
1.1 Subject (ch ng ):ủ ữ
Ch ng là ch th c a hành đ ng trong câu, th ng đ ng tr c đ ng t (verb).ủ ữ ủ ể ủ ộ ườ ứ ướ ộ ừ
Ch ng th ng là m t danh t (noun) ho c m t ng danh t (noun phrase -ủ ữ ườ ộ ừ ặ ộ ữ ừ
m t nhóm t k t thúc b ng m t danh t , trong tr ng h p này ng danh tộ ừ ế ằ ộ ừ ườ ợ ữ ừ
không đ c b t đ u b ng m t gi i t ). Ch ng th ng đ ng đ u câu vàượ ắ ầ ằ ộ ớ ừ ủ ữ ườ ứ ở ầ
quy t đ nh vi c chia đ ng t .ế ị ệ ộ ừ
Chú ý r ng m i câu trong ti ng Anh đ u có ch ng (Trong câu m nh l nh, chằ ọ ế ề ủ ữ ệ ệ ủ
ng đ c ng m hi u là ng i nghe. Ví d : “Don't move!” = Đ ng im!).ữ ượ ầ ể ườ ụ ứ
Milk is delicious. (m t danh t )ộ ừ
That new, red car is mine. (m t ng danh t )ộ ữ ừ
Đôi khi câu không có ch ng th t s , trong tr ng h p đó, It ho c There đóngủ ữ ậ ự ườ ợ ặ

vai trò ch ng gi .ủ ữ ả
It is a nice day today.
There is a fire in that building.
There were many students in the room.
It is the fact that the earth goes around the sun.
1.2 Verb (đ ng t ):ộ ừ
Đ ng t là t ch hành đ ng ho c tr ng thái c a ch ng . M i câu đ u ph i cóộ ừ ừ ỉ ộ ặ ạ ủ ủ ữ ọ ề ả
đ ng t . Nó có th là m t t đ n ho c m t ng đ ng t . Ng đ ng t (verbộ ừ ể ộ ừ ơ ặ ộ ữ ộ ừ ữ ộ ừ
phrase) là m t nhóm t g m m t ho c nhi u tr đ ng t (auxiliary) và m tộ ừ ồ ộ ặ ề ợ ộ ừ ộ
đ ng t chính.ộ ừ
I love you. (ch hành đ ng)ỉ ộ
Chilli is hot. (ch tr ng thái)ỉ ạ
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen)
I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going)
1.3 Complement (v ng ):ị ữ
V ng là t ho c c m t ch đ i t ng tác đ ng c a ch ng . Cũng gi ng nhị ữ ừ ặ ụ ừ ỉ ố ượ ộ ủ ủ ữ ố ư
ch ng , v ng th ng là danh t ho c ng danh t không b t đ u b ng gi iủ ữ ị ữ ườ ừ ặ ữ ừ ắ ầ ằ ớ
t , tuy nhiên v ng th ng đ ng sau đ ng t . Không ph i câu nào cũng cóừ ị ữ ườ ứ ộ ừ ả
complement. V ng tr l i cho câu h i What? ho c Whom?ị ữ ả ờ ỏ ặ
John bought a car yesterday. (What did John buy?)
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)
She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)
1.4 Modifier (tr ng t ):ạ ừ
Tr ng t là t ho c c m t ch th i gian, đ a đi m ho c cách th c c a hànhạ ừ ừ ặ ụ ừ ỉ ờ ị ể ặ ứ ủ
đ ng. Không ph i câu nào cũng có tr ng t . Chúng th ng là các c m gi i tộ ả ạ ừ ườ ụ ớ ừ
(prepositional phrase), phó t (adverb) ho c m t c m phó t (adverbial phrase).ừ ặ ộ ụ ừ
Chúng tr l i câu h i When?, Where? ho c How? M t c m gi i t là m t c mả ờ ỏ ặ ộ ụ ớ ừ ộ ụ
t b t đ u b ng m t gi i t và k t thúc b ng m t danh t (VD: in the morning,ừ ắ ầ ằ ộ ớ ừ ế ằ ộ ừ
on the table, ). N u có nhi u tr ng t trong câu thì tr ng t ch th i gian th ngế ề ạ ừ ạ ừ ỉ ờ ườ
đi sau cùng.

John bought a book at the bookstore. (Where did John buy a book?)
She saw John at the movie last night. (Where did she see John? When did she see
him?)
She drives very fast. (How does she drive?)
Chú ý r ng tr ng t th ng đi sau v ng nh ng không nh t thi t. Tuy nhiênằ ạ ừ ườ ị ữ ư ấ ế
tr ng t là c m gi i t không đ c n m gi a đ ng t và v ng .ạ ừ ụ ớ ừ ượ ằ ữ ộ ừ ị ữ
She drove on the street her new car. (Sai)
She drove her new car on the street. (Đúng)
2. Noun phrase (ng danh t )ữ ừ
2.1 Danh t đ m đ c và không đ m đ c (Count noun/ Non-count noun):ừ ế ượ ế ượ
• Danh t đ m đ c: Là danh t có th dùng đ c v i s đ m, do đó nó có 2ừ ế ượ ừ ể ượ ớ ố ế
hình thái s ít và s nhi u. Nó dùng đ c v i a hay v i the. VD: one book, twoố ố ề ượ ớ ớ
books,
• Danh t không đ m đ c: Không dùng đ c v i s đ m, do đó nó không cóừ ế ượ ượ ớ ố ế
hình thái s ít, s nhi u. Nó không th dùng đ c v i a, còn the ch trong m t số ố ề ể ượ ớ ỉ ộ ố
tr ng h p đ c bi t. VD: milk (s a). B n không th nói "one milk", "two milks"ườ ợ ặ ệ ữ ạ ể
(M t s v t ch t không đ m đ c có th đ c ch a trong các bình đ ng, baoộ ố ậ ấ ế ượ ể ượ ứ ự
bì đ m đ c. VD: one glass of milk - m t c c s a).ế ượ ộ ố ữ
• M t s danh t đ m đ c có hình thái s nhi u đ c bi t. VD: person - people;ộ ố ừ ế ượ ố ề ặ ệ
child - children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice
• M t s danh t đ m đ c có d ng s ít/ s nhi u nh nhau ch phân bi t b ngộ ố ừ ế ượ ạ ố ố ề ư ỉ ệ ằ
có "a" và không có "a":
an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.
• M t s các danh t không đ m đ c nh food, meat, money, sand, water đôiộ ố ừ ế ượ ư
khi đ c dùng nh các danh t s nhi u đ ch các d ng, lo i khác nhau c a v tượ ư ừ ố ề ể ỉ ạ ạ ủ ậ
li u đó.ệ
This is one of the foods that my doctor wants me to eat.
• Danh t "time" n u dùng v i nghĩa là "th i gian" là không đ m đ c nh ng khiừ ế ớ ờ ế ượ ư
dùng v i nghĩa là "th i đ i" hay "s l n" là danh t đ m đ c.ớ ờ ạ ố ầ ừ ế ượ
You have spent too much time on that homework. (th i gian, không đ m đ c)ờ ế ượ

I have seen that movie three times before. (s l n, đ m đ c)ố ầ ế ượ
B ng sau là các đ nh ng dùng đ c v i các danh t đ m đ c và không đ mả ị ữ ượ ớ ừ ế ượ ế
đ c.ượ
WITH COUNTABLE NOUN WITH UNCOUNTABLE NOUN
a(n), the, some, any the, some, any
this, that, these, those this, that
none, one, two, three, None
many
a lot of
a [large / great] number of
(a) few
fewer than
more than much (th ng dùng trong câu ph đ nh, câu h i)ườ ủ ị ỏ
a lot of
a large amount of
(a) little
less than
more than
M t s t không đ m đ c nên bi t:ộ ố ừ ế ượ ế
sand
food
meat
water money
news
measles (b nh s i)ệ ở
soap information
air
mumps (b nh quai b )ệ ị
economics physics
mathematics

politics
homework
Note: advertising là danh t không đ m đ c nh ng advertisement là danh từ ế ượ ư ừ
đ m đ c, ch m t qu ng cáo c th nào đó.ế ượ ỉ ộ ả ụ ể
There are too many advertisements during TV shows.
2.2 Cách dùng quán t không xác đ nh "a" và "an"ừ ị
Dùng a ho c an tr c m t danh t s ít đ m đ c. Chúng có nghĩa là m t.ặ ướ ộ ừ ố ế ượ ộ
Chúng đ c dùng trong câu có tính khái quát ho c đ c p đ n m t ch th ch aượ ặ ề ậ ế ộ ủ ể ư
đ c đ c p t tr c.ượ ề ậ ừ ướ
A ball is round. (nghĩa chung, khái quát, ch t t c các qu bóng)ỉ ấ ả ả
I saw a boy in the street. (chúng ta không bi t c u bé nào, ch a đ c đ c pế ậ ư ượ ề ậ
tr c đó)ướ
2.2.1 Dùng “an” v i:ớ
Quán t an đ c dùng tr c t b t đ u b ng nguyên âm (trong cách phát âm,ừ ượ ướ ừ ắ ầ ằ
ch không ph i trong cách vi t). Bao g m:ứ ả ế ồ
• Các t b t đ u b ng các nguyên âm a, e, i, o: an aircraft, an empty glass, anừ ắ ầ ằ
object
• M t s t b t đ u b ng u, y: an uncle, an umbrellaộ ố ừ ắ ầ ằ
• M t s t b t đ u b ng h câm: an heir, haft an hourộ ố ừ ắ ầ ằ
• Các t m đ u b ng m t ch vi t t t: an S.O.S/ an M.Pừ ở ầ ằ ộ ữ ế ắ
2.2.2 Dùng “a” v i:ớ
Dùng a tr c các t b t đ u b ng m t ph âm. Chúng bao g m các ch cái cònướ ừ ắ ầ ằ ộ ụ ồ ữ
l i và m t s tr ng h p b t đ u b ng u, y, h. VD: a house, a university, a homeạ ộ ố ườ ợ ắ ầ ằ
party, a heavy load, a uniform, a union, a year income,
• Đ ng tr c m t danh t m đ u b ng "uni " ph i dùng "a" (a university/ aứ ướ ộ ừ ở ầ ằ ả
uniform/ universal/ union) (Europe, eulogy (l i ca ng i), euphemism (l i nói tr i),ờ ợ ố ạ
eucalyptus (cây khuynh di p)ệ
• Dùng trong các thành ng ch s l ng nh t đ nh nh : a lot of/a great deal of/aữ ỉ ố ượ ấ ị ư
couple/a dozen.
• Dùng tr c nh ng s đ m nh t đ nh th ng là hàng ngàn, hàng trăm nh a/oneướ ữ ố ế ấ ị ườ ư

hundred - a/one thousand.
• Dùng tr c "half" (m t n a) khi nó theo sau m t đ n v nguyên v n: a kilo andướ ộ ử ộ ơ ị ẹ
a half, hay khi nó đi ghép v i m t danh t khác đ ch n a ph n (khi vi t có d uớ ộ ừ ể ỉ ử ầ ế ấ
g ch n i): a half - share, a half - holiday (ngày l ch ngh n a ngày).ạ ố ễ ỉ ỉ ử
• Dùng v i các đ n v phân s nh 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth.ớ ơ ị ố ư
• Dùng trong các thành ng ch giá c , t c đ , t l : $5 a kilo, 60 kilometers anữ ỉ ả ố ộ ỉ ệ
hour, 4 times a day.
2.3 Cách dùng quán t xác đ nh "The"ừ ị
Dùng the tr c m t danh t đã đ c xác đ nh c th v m t tính ch t, đ cướ ộ ừ ượ ị ụ ể ề ặ ấ ặ
đi m, v trí ho c đã đ c đ c p đ n tr c đó, ho c nh ng khái ni m phể ị ặ ượ ề ậ ế ướ ặ ữ ệ ổ
thông, ai cũng bi t.ế
The boy in the corner is my friend. (C ng i nói và ng i nghe đ u bi t đó làả ườ ườ ề ế
c u bé nào)ậ
The earth is round. (Ch có m t trái đ t, ai cũng bi t)ỉ ộ ấ ế
V i danh t không đ m đ c, dùng the n u nói đ n m t v t c th , không dùngớ ừ ế ượ ế ế ộ ậ ụ ể
the n u nói chung.ế
Sugar is sweet. (Ch các lo i đ ng nói chung)ỉ ạ ườ
The sugar on the table is from Cuba. (C th là đ ng trên bàn)ụ ể ườ ở
V i danh t đ m đ c s nhi u, khi chúng có nghĩa đ i di n chung cho m t l pớ ừ ế ượ ố ề ạ ệ ộ ớ
các v t cùng lo i thì cũng không dùng the.ậ ạ
Oranges are green until they ripen. (Cam nói chung)
Athletes should follow a well-balanced diet. (V n đ ng viên nói chung)ậ ộ
2.3.1 Sau đây là m t s tr ng h p thông d ng dùng The theo quy t c trên:ộ ố ườ ợ ụ ắ
• The + danh t + gi i t + danh t : The girl in blue, the Gulf of Mexico.ừ ớ ừ ừ
• Dùng tr c nh ng tính t so sánh b c nh t ho c only: The only way, the bestướ ữ ừ ậ ấ ặ
day.
• Dùng cho nh ng kho ng th i gian xác đ nh (th p niên): In the 1990sữ ả ờ ị ậ
• The + danh t + đ i t quan h + m nh đ ph : The man to whom you haveừ ạ ừ ệ ệ ề ụ
just spoken is the chairman.
• The + danh t s ít t ng tr ng cho m t nhóm thú v t ho c đ v t: The whaleừ ố ượ ư ộ ậ ặ ồ ậ

= whales (loài cá voi), the deep-freeze (th c ăn đông l nh)ứ ạ
• Đ i v i man khi mang nghĩa "loài ng i" tuy t đ i không đ c dùng the: Sinceố ớ ườ ệ ố ượ
man lived on the earth (k t khi loài ng i sinh s ng trên trái đ t này)ể ừ ườ ố ấ
• Dùng tr c m t danh t s ít đ ch m t nhóm, m t h ng ng i nh t đ nhướ ộ ừ ố ể ỉ ộ ộ ạ ườ ấ ị
trong xã h i: The small shopkeeper: Gi i ch ti m nh / The top offcial: Gi iộ ớ ủ ệ ỏ ớ
quan ch c cao c pứ ấ
• The + adj: T ng tr ng cho m t nhóm ng i, chúng không bao gi đ c phépượ ư ộ ườ ờ ượ
s nhi u nh ng đ c xem là các danh t s nhi u. Do v y đ ng t và đ i tở ố ề ư ượ ừ ố ề ậ ộ ừ ạ ừ
đi cùng v i chúng ph i ngôi th 3 s nhi u: The old = The old people;ớ ả ở ứ ố ề
The old are often very hard in their moving
• The + tên g i các đ i h p x ng/ dàn nh c c đi n/ ban nh c ph thông: Theọ ộ ợ ướ ạ ổ ể ạ ổ
Back Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.
• The + tên g i các t báo (không t p chí)/ tàu bi n/ các khinh khí c u: Theọ ờ ạ ể ầ
Times/ The Titanic/ The Hindenberg
• The + h c a m t gia đình s nhi u = gia đình nhà: The Smiths = Mr/ Mrsọ ủ ộ ở ố ề
Smith and children
• Thông th ng không dùng the tr c tên riêng tr tr ng h p có nhi u ng iườ ướ ừ ườ ợ ề ườ
ho c v t cùng tên và ng i nói mu n ám ch m t ng i c th trong s đó:ặ ậ ườ ố ỉ ộ ườ ụ ể ố
There are three Sunsan Parkers in the telephone directory. The Sunsan Parker that I
know lives on the First Avenue.
• T ng t , không dùng "the" tr c b a ăn: breakfast, lunch, dinner:ươ ự ướ ữ
We ate breakfast at 8 am this morning.
Tr khi mu n ám ch m t b a ăn c th :ừ ố ỉ ộ ữ ụ ể
The dinner that you invited me last week were delecious.
• Không dùng "the" tr c m t s danh t nh home, bed, church, court, jail,ướ ộ ố ừ ư
prison, hospital, school, class, college, university v.v khi nó đi v i các đ ng tớ ộ ừ
và gi i t ch chuy n đ ng ch đi đ n đó là m c đích chính ho c ra kh i đó cũngớ ừ ỉ ể ộ ỉ ế ụ ặ ỏ
vì m c đích chính:ụ
Students go to school everyday.
The patient was released from hospital.

Nh ng n u đ n đó ho c ra kh i đó không vì m c đích chính thì dùng "the".ư ế ế ặ ỏ ụ
Students go to the school for a class party.
The doctor left the hospital for lunch.
2.3.2 B ng s d ng "the" và không s d ng "the" trong m t s tr ng h p đi nả ử ụ ử ụ ộ ố ườ ợ ể
hình
Có "The" Không "The"
+ Dùng tr c tên các đ i d ng, sông ngòi, bi n, v nh và các c m h (s nhi u)ướ ạ ươ ể ị ụ ồ ố ề
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes
+ Tr c tên các dãy núi:ướ
The Rocky Mountains
+ Tr c tên nh ng v t th duy nh t trong vũ tr ho c trên th gi i:ướ ữ ậ ể ấ ụ ặ ế ớ
The earth, the moon
+ The schools, colleges, universities + of + danh t riêngừ
The University of Florida
+ The + s th t + danh tố ứ ự ừ
The third chapter.
+ Tr c tên các cu c chi n tranh khu v c v i đi u ki n tên khu v c đó ph iướ ộ ế ự ớ ề ệ ự ả
đ c tính t hoáượ ừ
The Korean War (=> The Vietnamese economy)
+ Tr c tên các n c có hai t tr lên (ngo i tr Great Britain)ướ ướ ừ ở ạ ừ
The United States, The Central African Republic
+ Tr c tên các n c đ c coi là m t qu n đ o ho c m t qu n đ oướ ướ ượ ộ ầ ả ặ ộ ầ ả
The Philipines, The Virgin Islands, The Hawaii
+ Tr c tên các tài li u ho c s ki n l ch sướ ệ ặ ự ệ ị ử
The Constitution, The Magna Carta
+ Tr c tên các nhóm dân t c thi u sướ ộ ể ố
the Indians
+ Tr c tên các môn h c c thướ ọ ụ ể
The Solid matter Physics
+ Tr c tên các nh c c khi đ c p đ n các nh c c đó nói chung ho c khi ch iướ ạ ụ ề ậ ế ạ ụ ặ ơ

các nh c c đó.ạ ụ
The violin is difficult to play
Who is that on the piano + Tr c tên m t hướ ộ ồ
Lake Geneva
+ Tr c tên m t ng n núiướ ộ ọ
Mount Vesuvius
+ Tr c tên các hành tinh ho c các chòm saoướ ặ
Venus, Mars
+ Tr c tên các tr ng này n u tr c nó là m t tên riêngướ ườ ế ướ ộ
Stetson University
+ Tr c các danh t đi cùng v i m t s đ mướ ừ ớ ộ ố ế
Chapter three, Word War One
+ Tr c tên các n c ch có m t t :ướ ướ ỉ ộ ừ
China, France, Venezuela, Vietnam
+ Tr c tên các n c m đ u b ng New, m t tính t ch h ng:ướ ướ ở ầ ằ ộ ừ ỉ ướ
New Zealand, North Korean, France
+ Tr c tên các l c đ a, t nh, ti u bang, thành ph , qu n, huy n:ướ ụ ị ỉ ể ố ậ ệ
Europe, Florida
+ Tr c tên b t kì môn th thao nàoướ ấ ể
baseball, basketball
+ Tr c các danh t tr u t ng (tr m t s tr ng h p đ c bi t):ướ ừ ừ ượ ừ ộ ố ườ ợ ặ ệ
freedom, happiness
+ Tr c tên các môn h c nói chungướ ọ
mathematics
+ Tr c tên các ngày l , t tướ ễ ế
Christmas, Thanksgiving
+ Tr c tên các lo i hình nh c c trong các hình th c âm nh c c th (Jazz,ướ ạ ạ ụ ứ ạ ụ ể
Rock, classical music )
To perform jazz on trumpet and piano
2.4 Cách s d ng another và other.ử ụ

Hai t này th ng gây nh m l n.ừ ườ ầ ẫ
Dùng v i danh t đ m đ c Dùng v i danh t không đ m đ cớ ừ ế ượ ớ ừ ế ượ
• an + other + danh t đ m đ c s ít = m t cái n a, m t cái khác, m t ng iừ ế ượ ố ộ ữ ộ ộ ườ
n a, m t ng i khác (= one more).ữ ộ ườ
another pencil = one more pencil
• the other + danh t đ m đ c s ít = cái cu i cùng còn l i (c a m t b ), ng iừ ế ượ ố ố ạ ủ ộ ộ ườ
còn l i (c a m t nhóm), = last of the set.ạ ủ ộ
the other pencil = the last pencil present Không dùng
• Other + danh t đ m đ c s nhi u = m y cái n a, m y cái khác, m y ng iừ ế ượ ố ề ấ ữ ấ ấ ườ
n a, m y ng i khác (= more of the set).ữ ấ ườ
other pencils = some more pencils
• The other + danh t đ m đ c s nhi u = nh ng cái còn l i (c a m t b ),ừ ế ượ ố ề ữ ạ ủ ộ ộ
nh ng ng i còn l i (c a m t nhóm), = the rest of the set.ữ ườ ạ ủ ộ
the other pencils = all remaining pencils • Other + danh t không đ m đ c = m từ ế ượ ộ
chút n a (= more of the set).ữ
other water = some more water
• The other + danh t không đ m đ c = ch còn sót l i.ừ ế ượ ỗ ạ
the other water = the remaining water
• Another và other là không xác đ nh trong khi the other là xác đ nh; n u ch ngị ị ế ủ ữ
là đã bi t (đ c nh c đ n tr c đó) thì ta có th b danh t đi sau another ho cế ượ ắ ế ướ ể ỏ ừ ặ
other, ch c n dùng another ho c other nh m t đ i t là đ . Khi danh t sỉ ầ ặ ư ộ ạ ừ ủ ừ ố
nhi u b l c b t (trong cách nói t t nêu trên) thì other tr thành others. Khôngề ị ượ ớ ắ ở
bao gi đ c dùng others + danh t s nhi u:ờ ượ ừ ố ề
I Don 't want this book. Please give me another.
(another = any other book - not specific)
I Don 't want this book. Please give me the other.
(the other = the other book, specific)
This chemical is poisonous. Others are poisonous too.
(others = the other chemicals, not specific)
I Don 't want these books. Please give me the others.

(the others = the other books, specific)
• Trong m t s tr ng h p ng i ta dùng one ho c ones đ ng sau another ho cộ ố ườ ợ ườ ặ ằ ặ
other thay cho danh t :ừ
I Don 't want this book. Please give me another one.
I don't want this book. Please give me the other one.
This chemical is poisonous. Other ones are poisonous too.
I don't want these books. Please give me the other ones.
• This ho c that có th dùng v i one nh ng these và those không đ c dùng v iặ ể ớ ư ượ ớ
ones, m c dù c 4 t này đ u có th dùng thay cho danh t (v i vai trò là đ i t )ặ ả ừ ề ể ừ ớ ạ ừ
khi không đi v i one ho c ones:ớ ặ
I don't want this book. I want that.
2.5 Cách s d ng little, a little, few, a fewử ụ
• Little + danh t không đ m đ c: r t ít, không đ đ (có khuynh h ng phừ ế ượ ấ ủ ể ướ ủ
đ nh)ị
I have little money, not enough to buy groceries.
• A little + danh t không đ m đ c: có m t chút, đ đừ ế ượ ộ ủ ể
I have a little money, enough to buy groceries
• Few + danh t đ m đ c s nhi u: có r t ít, không đ đ (có tính ph đ nh)ừ ế ượ ố ề ấ ủ ể ủ ị
I have few books, not enough for reference reading
• A few + danh t đ m đ c s nhi u: có m t chút, đ đừ ế ượ ố ề ộ ủ ể
I have a few records, enough for listening.
• Trong m t s tr ng h p khi danh t trên đã đ c nh c đ n thì phía d iộ ố ườ ợ ừ ở ượ ắ ế ở ướ
ch c n dùng little ho c few nh m t đ i t là đ (cũng gi ng nh đ i v iỉ ầ ặ ư ộ ạ ừ ủ ố ư ố ớ
other/another; this/that).
Are you ready in money. Yes, a little.
• Quite a few + đ m đ c = Quite a bit + không đ m đ c = Quite a lot of +ế ượ ế ượ
noun = r t nhi u.ấ ề
2.6 S h u cáchở ữ
• The noun's + noun: Ch đ c dùng cho nh ng danh t ch ng i ho c đ ng v t,ỉ ượ ữ ừ ỉ ườ ặ ộ ậ
không dùng cho các đ v t.ồ ậ

The student's book, The cat's legs.
• Đ i v i danh t s nhi u đã có s n "s" đuôi ch c n dùng d u ph yố ớ ừ ố ề ẵ ở ỉ ầ ấ ẩ
The students' book.
• Nh ng đ i v i nh ng danh t đ i s nhi u đ c bi t không "s" đuôi v n ph iư ố ớ ữ ừ ổ ố ề ặ ệ ở ẫ ả
dùng đ y đ d u s h u cách.ầ ủ ấ ở ữ
The children's toys, The people's willing
• N u có hai danh t cùng đ ng s h u cách thì danh t nào đ ng g n danh tế ừ ứ ở ở ữ ừ ứ ầ ừ
b s h u nh t s mang d u s h u.ị ở ữ ấ ẽ ấ ở ữ
Paul and Peter's room.
• Đ i v i nh ng tên riêng ho c danh t đã có s n "s" đuôi có th ch c n dùngố ớ ữ ặ ừ ẵ ở ể ỉ ầ
d u ph y và nh n m nh đuôi khi đ c ho c dùng s h u cách và ph i thay đ iấ ẩ ấ ạ ọ ặ ở ữ ả ổ
cách đ c. Tên riêng không dùng "the" đ ng tr c.ọ ằ ướ
The boss' car = the boss 's car [bosiz]
Agnes' house = Agnes 's [siz] house.
• S h u cách cũng đ c dùng cho th i gian (năm, tháng, th p niên, th k )ở ữ ượ ờ ậ ế ỉ
The 1990s' events: nh ng s ki n c a th p niên 90ữ ự ệ ủ ậ
The 21st century's prospects.
• Dùng cho các mùa trong năm tr mùa xuân và mùa thu. N u dùng s h u cáchừ ế ở ữ
cho hai mùa này thì ng i vi t đã nhân cách hoá chúng. Ngày nay ng i ta dùngườ ế ườ
các mùa trong năm nh m t tính t cho các danh t đ ng sau, ít dùng s h uư ộ ừ ừ ằ ở ữ
cách.
The Autumn's leaf: chi c lá c a nàng thu.ế ủ
• Dùng cho tên các công ty l n, các qu c giaớ ố
The Rockerfeller's oil products.
China's food.
• Đ i v i các c a hi u có ngh nghi p đ c tr ng ch c n dùng danh t v i d uố ớ ử ệ ề ệ ặ ư ỉ ầ ừ ớ ấ
s h u.ở ữ
In a florist's
At a hairdresser's
Đ c bi t là các ti m ăn v i tên riêng: The Antonio'sặ ệ ệ ớ

• Dùng tr c m t s danh t b t đ ng v t ch trong m t s thành ngướ ộ ố ừ ấ ộ ậ ỉ ộ ố ữ
a stone's throw from (Cách n i đâu m t t m đá ném).ơ ộ ầ
3. Verb phrase (ng đ ng t )ữ ộ ừ
Nh đã đ c p ph n c u trúc chung c a câu, ng đ ng t ti ng Anh g m cóư ề ậ ở ầ ấ ủ ữ ộ ừ ế ồ
m t đ ng t chính và m t ho c nhiêu tr đ ng t . Đ ng t trong ti ng Anh chiaộ ộ ừ ộ ặ ợ ộ ừ ộ ừ ế
làm 3 th i chính:ờ
Quá kh (Past)ứ
Hi n t i (Present)ệ ạ
T ng lai (Future)ươ
M i th i chính l i chia thành nhi u th i nh đ di n đ t tính chính xác c a hànhỗ ờ ạ ề ờ ỏ ể ễ ạ ủ
đ ng.ộ
3.1 Present tenses (các th i hi n t i)ờ ệ ạ
3.1.1 Simple Present (th i hi n t i th ng)ờ ệ ạ ườ
Dùng đ di n đ t m t hành đ ng mang tính th ng xuyên (regular action), theoể ễ ạ ộ ộ ườ
thói quen (habitual action) ho c hành đ ng l p đi l p l i có tính qui lu t.ặ ộ ặ ặ ạ ậ
I walk to school every day.
Khi chia đ ng t th i này, đ i v i ngôi th nh t (I), th hai (you) và th 3 sộ ừ ở ờ ố ớ ứ ấ ứ ứ ố
nhi u (they) đ ng t không ph i chia, s d ng đ ng t nguyên th không có toề ộ ừ ả ử ụ ộ ừ ể
nh ví d nêu trên. Đ i v i ngôi th 3 s ít (he, she, it), ph i có "s" sau đ ngư ở ụ ố ớ ứ ố ả ở ộ
t và âm đó ph i đ c đ c lên:ừ ả ượ ọ
He walks.
She watches TV
Th ng dùng th i hi n t i th ng v i m t s các phó t ch th i gian nhườ ờ ệ ạ ườ ớ ộ ố ừ ỉ ờ ư
today, present day, nowadays, và v i các phó t ch t n su t nh : always,ớ ừ ỉ ầ ấ ư
sometimes, often, every + th i gian ờ
Simple present th ng không dùng đ di n đ t hành đ ng đang x y ra th iườ ể ễ ạ ộ ả ở ờ
đi m hi n t i (now), ngo i tr v i các đ ng t th hi n tr ng thái (stative verb)ể ệ ạ ạ ừ ớ ộ ừ ể ệ ạ
nh sau:ư
know
believe

hear
see
smell
wish understand
hate
love
like
want
sound have
need
appear
seem
taste
own
Các t trong danh sách trên th ng cũng không bao gi xu t hi n trong th i ti pừ ườ ờ ấ ệ ờ ế
di n (hi n t i ti p di n, quá kh ti p di n ).ễ ệ ạ ế ễ ứ ế ễ
M t s ví d khác v th i hi n t i th ng:ộ ố ụ ề ờ ệ ạ ườ
They understand the problem now. (stative verb)
He always swims in the evening. (habitual action)
We want to leave now. (stative verb)
The coffee tastes delicious. (stative verb)
Your cough sounds bad. (stative verb)
I walk to school every day. (habitual action)
3.1.2 Present Progressive (th i hi n t i ti p di n)ờ ệ ạ ế ễ
• Dùng đ di n đ t m t hành đ ng x y ra vào th i đi m hi n t i. Th i đi mể ễ ạ ộ ộ ả ờ ể ệ ạ ờ ể
này đ c xác đ nh c th b ng m t s phó t nh : now, rightnow, at thisượ ị ụ ể ằ ộ ố ừ ư
moment.
• Dùng thay th cho th i t ng lai g n, đ c bi t là trong văn nói.ế ờ ươ ầ ặ ệ
The president is trying to contact his advisors now. (present time)
We are flying to Paris next month. (future time)

• Các đ ng t tr ng thái (stative verb) b ng sau không đ c chia th ti pộ ừ ạ ở ả ượ ở ể ế
di n (b t c th i nào) khi chúng là nh ng đ ng t tĩnh di n đ t tr ng thái c mễ ấ ứ ờ ữ ộ ừ ễ ạ ạ ả
giác c a ho t đ ng tinh th n ho c tính ch t c a s v t, s vi c.ủ ạ ộ ầ ặ ấ ủ ự ậ ự ệ
know
believe
hear
see
smell
wish understand
hate
love
like
want
sound have
need
appear
seem
taste
own
Nh ng khi chúng quay sang h ng đ ng t hành đ ng thì chúng l i đ c phépư ướ ộ ừ ộ ạ ượ
dùng th ti p di n.ở ể ế ễ
He has a lot of books.
He is having dinner now. (Đ ng t hành đ ng: ăn t i)ộ ừ ộ ố
I think they will come in time.
I'm thinking of my test tomorrow. (Đ ng t hành đ ng: Đang nghĩ v )ộ ừ ộ ề
3.1.3 Present Perfect (th i hi n t i hoàn thành)ờ ệ ạ
Th i hi n t i hoàn thành dùng đ :ờ ệ ạ ể
(1). Di n đ t m t hành đ ng x y ra m t th i đi m không xác đ nh trong quáễ ạ ộ ộ ả ở ộ ờ ể ị
kh .ứ
John has traveled around the world. (We don't know when)

(2). Ch m t hành đ ng x y ra nhi u l n trong quá kh .ỉ ộ ộ ả ề ầ ứ
George has seen this movie three time.
(3). M t hành đ ng b t đ u di n ra trong quá kh và v n còn x y ra hi n t i.ộ ộ ắ ầ ễ ứ ẫ ả ở ệ ạ
John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.)
= John has lived in that house since 1984. (Gi s hi n nay là 2004)ả ử ệ
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR:
FOR + kho ng th i gian: for three days, for ten minutes, for twenty years ả ờ
SINCE + th i đi m b t đ u: since 1982, since January, ờ ể ắ ầ
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:
Already dùng trong câu kh ng đ nh, already có th đ ng ngay sau have và cũngẳ ị ể ứ
có th đ ng cu i câu.ể ứ ở ố
We have already written our reports.
We have written our reports already.
Yet dùng trong câu ph đ nh, câu nghi v n. Yet th ng xuyên đ ng cu i câu.ủ ị ấ ườ ứ ở ố
We haven't written our reports yet.
Have you written your reports yet?
Trong m t s tr ng h p th ph đ nh, yet có th đ ng ngay sau have nh ngộ ố ườ ợ ở ể ủ ị ể ứ ư
ph i thay đ i v m t ng pháp: đ ng t PII tr v d ng nguyên th có to vàả ổ ề ặ ữ ộ ừ ở ề ạ ể
không dùng not.
John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet.
3.1.3.3 Th i hi n t i hoàn thành th ng d c dùng v i m t s c m t ch th iờ ệ ạ ườ ượ ớ ộ ố ụ ừ ỉ ờ
gian nh sau:ư
• Dùng v i now that (gi đây khi mà )ớ ờ
Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply for the
scholarship.
• Dùng v i m t s phó t nh till now, untill now, so far (cho đ n gi ). Nh ngớ ộ ố ừ ư ế ờ ữ
c m t này có th đ ng đ u câu ho c cu i câu.ụ ừ ể ứ ầ ặ ố
So far the problem has not been resolved.
• Dùng v i recently, lately (g n đây) nh ng c m t này có th đ ng đ u ho cớ ầ ữ ụ ừ ể ứ ầ ặ
cu i câu.ố

I have not seen him recently.
• Dùng v i before đ ng cu i câu.ớ ứ ở ố
I have seen him before.
Xem thêm các đ ng t b t quy t cộ ừ ấ ắ
3.1.4 Present Perfect Progressive (th i hi n t i hoàn thành ti p di n)ờ ệ ạ ế ễ
Ch đ i v i các hành đ ng th c lo i (3) c a th i hi n t i hoàn thành chúng taỉ ố ớ ộ ộ ạ ủ ờ ệ ạ
m i có th dùng th i hi n t i hoàn thành ti p di n.ớ ể ờ ệ ạ ế ễ
John has been living in that house for 20 years.
= John has lived in that house for 20 years.
Phân bi t cách dùng gi a hai th i:ệ ữ ờ
Present Perfect Present Perfect Progressive
Hành đ ng đã ch m d t hi n t i do đó đã có k t qu rõ r t.ộ ấ ứ ở ệ ạ ế ả ệ
I've waited for you for half an hour.
(and now I stop waiting because you didn't come). Hành đ ng v n ti p di n ộ ẫ ế ễ ở
hi n t i, có kh năng lan t i t ng lai do đó không có k t qu rõ r t.ệ ạ ả ớ ươ ế ả ệ
I've been waiting for you for half an hour.
(and now I'm still waiting, hoping that you'll come)
3.2 Past tenses (các th i quá kh )ờ ứ
3.2.1 Simple Past (th i quá kh th ng):ờ ứ ườ
Dùng đ di n đ t m t hành đ ng đã x y ra d t đi m t i m t th i gian xác đ nhể ễ ạ ộ ộ ả ứ ể ạ ộ ờ ị
trong quá kh (không còn di n ra ho c nh h ng t i hi n t i). Th i đi m trongứ ễ ặ ả ưở ớ ệ ạ ờ ể
câu đ c xác đ nh rõ r t b ng m t s các phó t ch th i gian nh : yesterday, atượ ị ệ ằ ộ ố ừ ỉ ờ ư
that moment, last week,
He went to Spain last year.
Bob bought a new bicyle yesterday.
Maria did her homework last night.
Mark washed the dishes after dinner.
We drove to the grocery store this afternoon.
George cooked dinner for his family Saturday night.
3.2.2 Past Progresseive (th i quá kh ti p di n):ờ ứ ế ễ

Th i quá kh ti p di n dùng đ di n đ t:ờ ứ ế ễ ể ễ ạ
(1) m t hành đ ng đang x y ra trong quá kh thì b m t hành đ ng khác “chenộ ộ ả ứ ị ộ ộ
ngang” (khi đang thì b ng ). Trong tr ng h p này, m u câu chung là:ỗ ườ ợ ẫ
I was watching TV when she came home.
ho cặ
When she came home, I was watching television.
(2) Hai hành đ ng cùng đ ng th i x y ra trong quá kh . Trong tr ng h p này,ộ ồ ờ ả ứ ườ ợ
m u câu sau đ c áp d ng:ẫ ượ ụ
Martha was watching television while John was reading a book.
ho cặ
While John was reading a book, Martha was watching television.
C u trúc sau đây cũng đôi khi đ c dùng nh ng không thông d ng b ng hai m uấ ượ ư ụ ằ ẫ
trên:
While John was reading a book, Martha watched television.
(3) M t hành đ ng đang x y ra t i m t th i đi m xác đ nh trong quá kh :ộ ộ ả ạ ộ ờ ể ị ứ
Martha was watching TV at seven o’clock last night.
What were you doing at one o’clock this afternoon?
Henry was eating a snack at midnight last night.
3.2.3 Past Perfect (th i quá kh hoàn thành):ờ ứ
Th i quá kh hoàn thành đ c dùng đ di n đ t:ờ ứ ượ ể ễ ạ
(1) m t hành đ ng x y ra tr c m t hành đ ng khác trong quá kh , trong câuộ ộ ả ướ ộ ộ ứ
th ng có có 2 hành đ ng:ườ ộ
Th i quá kh hoàn thành th ng đ c dùng v i 3 phó t ch th i gian là: after,ờ ứ ườ ượ ớ ừ ỉ ờ
before và when.
Phó t when có th đ c dùng thay cho after và before trong c 4 m u trên màừ ể ượ ả ẫ
không làm thay đ i ý nghĩa c a câu. Chúng ta v n bi t hành đ ng nào x y raổ ủ ẫ ế ộ ả
tr c do có s d ng quá kh hoàn thành.ướ ử ụ ứ
The police came when the robber had gone away.
(2) M t tr ng thái đã t n t i m t th i gian trong quá kh nh ng đã ch m d tộ ạ ồ ạ ộ ờ ứ ư ấ ứ
tr c hi n t i. Tr ng h p này t ng t tr ng h p (3) đ i v i hi n t i hoànướ ệ ạ ườ ợ ươ ự ườ ợ ố ớ ệ ạ

thành nh ng trong tr ng h p này không có liên h gì v i hi n t i.ư ườ ợ ệ ớ ệ ạ
John had lived in New York for ten years before he moved to VN.
3.2.4 Past Perfect Progressive (th i quá kh hoàn thành ti p di n):ờ ứ ế ễ
Ch đ i v i các hành đ ng thu c nhóm (2) c a th i quá kh hoàn thành ta m i cóỉ ố ớ ộ ộ ủ ờ ứ ớ
th dùng th i quá kh hoàn thành ti p di n, v i ý nghĩa c a câu không thay đ i.ể ờ ứ ế ễ ớ ủ ổ
John had been living in New York for ten years before he moved to VN.
L u ý: Th i này ngày nay ít dùng, ng i ta thay th nó b ng Past Perfect và chư ờ ườ ế ằ ỉ
dùng khi nào c n đi n đ t tính chính xác c a hành đ ng.ầ ễ ạ ủ ộ
3.3 Future tenses (các th i t ng lai)ờ ươ
3.3.1 Simple Future (th i t ng lai th ng):ờ ươ ườ
Ngày nay ng pháp hi n đ i, đ c bi t là ng pháp Mĩ ch p nh n vi c dùng willữ ệ ạ ặ ệ ữ ấ ậ ệ
cho t t c các ngôi, còn shall ch dùng v i các ngôi I, we trong m t s tr ngấ ả ỉ ớ ộ ố ườ
h p nh sau:ợ ư
• Đ a ra đ ngh m t cách l ch s :ư ề ị ộ ị ự
Shall I take you coat?
• Dùng đ m i ng i khác m t cách l ch s :ể ờ ườ ộ ị ự
Shall we go out for lunch?
• Dùng đ ngã giá trong khi m c c , mua bán:ể ặ ả
Shall we say : $ 50
• Th ng đ c dùng v i 1 văn b n mang tính pháp qui bu c các bên ph i thiườ ượ ớ ả ộ ả
hành đi u kho n trong văn b n:ề ả ả
All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule.
Trong ti ng Anh bình dân , ng i ta thay shall = must d ng câu này. Nó dùngế ườ ở ạ
đ di n đ t m t hành đ ng s x y ra m t th i đi m nh t đ nh trong t ng laiể ễ ạ ộ ộ ẽ ả ở ộ ờ ể ấ ị ươ
nh ng không xác đ nh c th . Th ng dùng v i m t s phó t ch th i gian như ị ụ ể ườ ớ ộ ố ừ ỉ ờ ư
tomorrow, next + time, in the future, in future, from now on.
3.3.2 Near Future (t ng lai g n):ươ ầ
Di n đ t m t hành đ ng s x y ra trong t ng lai g n, th ng dùng v i các phóễ ạ ộ ộ ẽ ả ươ ầ ườ ớ
t d i d ng: In a moment (lát n a), at 2 o'clock this afternoon ừ ướ ạ ữ
We are going to have a reception in a moment

Nó ch 1 vi c ch c ch n s ph i x y ra theo nh d tính cho dù th i gian làỉ ệ ắ ắ ẽ ả ả ư ự ờ
t ng lai xa.ươ
We are going to take a TOEFL test next year.
Ngày nay ng i ta th ng dùng present progressive.ườ ườ
3.3.3 Future Progressive (th i t ng lai ti p di n):ờ ươ ế ễ
• Dùng đ di n đ t m t hành đ ng s x y ra vào m t th i đi m nh t đ nh trongể ễ ạ ộ ộ ẽ ả ộ ờ ể ấ ị
t ng lai.ươ
At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.
Good luck with the exam! We will be thinking of you.
• Dùng k t h p v i present progressive khác đ di n đ t hai hành đ ng đangế ợ ớ ể ễ ạ ộ
song song x y ra. M t hi n t i, còn m t t ng lai.ả ộ ở ệ ạ ộ ở ươ
Now we are learning English here, but by this time tomorrow we will be attending
the meeting at the office.
• Đ c dùng đ đ c p đ n các s ki n t ng lai đã đ c xác đ nh ho c quy tượ ể ề ậ ế ự ệ ươ ượ ị ặ ế
đ nh (không mang ý nghĩa ti p di n).ị ế ễ
Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass-making at the
same time next week.
• Ho c nh ng s ki n đ c mong đ i là s x y ra theo m t ti n trình th ng lặ ữ ự ệ ượ ợ ẽ ả ộ ế ườ ệ
(nh ng không di n đ t ý đ nh c a cá nhân ng i nói).ư ễ ạ ị ủ ườ
You will be hearing from my solicitor.
I will be seeing you one of these days, I expect.
• D đoán cho t ng lai:ự ươ
Don't phone now, they will be having dinner.
• Di n đ t l i đ ngh nhã nh n mu n bi t v k ho ch c a ng i khácễ ạ ờ ề ị ặ ố ế ề ế ạ ủ ườ
Will you be staying in here this evening? (ông có d đ nh l i đây t i nay ch )ự ị ở ạ ố ứ ạ
3.3.4 Future Perfect (th i t ng lai hoàn thành):ờ ươ
Dùng đ ch m t hành đ ng s ph i đ c hoàn t t vào m t th i đi m nh tể ỉ ộ ộ ẽ ả ượ ấ ở ộ ờ ể ấ
đ nh trong t ng lai. Nó th ng đ c dùng v i tr ng t ch th i gian d i d ng:ị ươ ườ ượ ớ ạ ừ ỉ ờ ướ ạ
by the end of , by the time + sentence
We will have accomplished the English grammar course by the end of next week.

By the time human being migrates to the moon, most of the people alive today will
have died.
4. S hòa h p gi a ch ng và đ ng tự ợ ữ ủ ữ ộ ừ
Trong m t câu ti ng Anh, ch ng và đ ng t ph i phù h p v i nhau v ngôi vàộ ế ủ ữ ộ ừ ả ợ ớ ề
s (s ít hay s nhi u)ố ố ố ề
The worker works very well.
s ít s ítố ố
The workers work very well.
s nhi u s nhi uố ề ố ề
4.1 Các tr ng h p ch ng đ ng tách kh i đ ng tườ ợ ủ ữ ứ ỏ ộ ừ
Trong câu ti ng Anh, có nhi u tr ng h p r t khó xác đ nh đ c đâu là ch ngế ề ườ ợ ấ ị ượ ủ ữ
c a câu do ch ng và đ ng t không đi li n v i nhau.ủ ủ ữ ộ ừ ề ớ
The boys in the room are playing chess.
Thông th ng trong các tr ng h p đó, m t ng gi i t (m t gi i t m đ u vàườ ườ ợ ộ ữ ớ ừ ộ ớ ừ ở ầ
các danh t theo sau – in the room) th ng n m gi a ch ng và đ ng t . Cácừ ườ ằ ữ ủ ữ ộ ừ
ng gi i t này không nh h ng đ n vi c chia đ ng t .ữ ớ ừ ả ưở ế ệ ộ ừ
The study of languages is very interesting.
Serveral theories on this subject have been proposed.
The view of these disciplines varies from time to time.
The danger of forest fires is not to be taken lightly.
Chú ý r ng trong các ví d trên các danh t n m trong ng gi i t đ u tráiằ ụ ừ ằ ữ ớ ừ ề
ng c v i ch ng v s ít / s nhi u nh ng đ ng t luôn đ c chia theo chượ ớ ủ ữ ề ố ố ề ư ộ ừ ượ ủ
ng chính.ữ
Các c m t sau cùng v i các danh t đi theo sau nó t o nên hi n t ng đ ngụ ừ ớ ừ ạ ệ ườ ồ
ch ng . Chúng đ ng gi a ch ng và đ ng t , phân tách kh i 2 thành ph n đóủ ữ ứ ữ ủ ữ ộ ừ ỏ ầ
b i d u ph y. Chúng cũng không có nh h ng gì đ n vi c chia đ ng t .ở ấ ả ả ưở ế ệ ộ ừ
Together with along with accompanied by as well as
Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight.
Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, is arriving tonight.
N u 2 danh t làm ch ng n i v i nhau b ng and thì đ ng t ph i chia ngôiế ừ ủ ữ ố ớ ằ ộ ừ ả ở

th 3 s nhi u (t ng đ ng v i they)ứ ố ề ươ ươ ớ
Mary and her manager are going to a party tonight.
Nh ng n u 2 đ ng ch ng n i v i nhau b ng or thì đ ng t ph i chia theoư ế ồ ủ ữ ố ớ ằ ộ ừ ả
danh t đ ng sau or. N u danh t đó là s ít thì đ ng t ph i chia s ít và ng cừ ứ ế ừ ố ộ ừ ả ố ượ
l i.ạ
Mary or her manager is going to answer the press interview.
4.2 Các t luôn đi v i danh t ho c đ i t s ítừ ớ ừ ặ ạ ừ ố
Đó là các danh t b ng sau (còn g i là các đ i t phi m ch ).ừ ở ả ọ ạ ừ ế ỉ
any + singular noun no + singular noun some + singular noun
anybody
anyone
anything nobody
no one
nothing somebody
someone
something
every + singular noun
everybody everyone everything
each either * neither *
* Either và neither là s ít n u chúng không đi v i or ho c nor. Either (có nghĩa 1ố ế ớ ặ
trong 2) ch dùng cho 2 ng i ho c 2 v t. N u 3 ng i (v t) tr lên ph i dùngỉ ườ ặ ậ ế ườ ậ ở ả
any. Neither (không m t ai trong hai) ch dùng cho 2 ng i, 2 v t. N u 3 ng iộ ỉ ườ ậ ế ườ
(v t) tr lên dùng not any.ậ ở
Everybody who wants to buy a ticket should be in this line.
Something is in my eye.
Anybody who has lost his ticket should report to the desk.
Neither of his pens is able to be used.
If either of you takes a vacation now, we will not be able to finish the work.
No problem is harder than this one.
Nobody works harder than John does.

4.3 Cách s d ng None và Noử ụ
None và No đ u dùng đ c v i c danh t s ít và s nhi u.ề ượ ớ ả ừ ố ố ề
• N u sau None of the là m t danh t không đ m đ c thì đ ng t ph i ngôiế ộ ừ ế ượ ộ ừ ả ở
th 3 s ít. N u sau nó là m t danh t s nhi u thì đ ng t ph i chia ngôi thứ ố ế ộ ừ ố ề ộ ừ ả ở ứ
3 s nhi u.ố ề
None of the + non-count noun + singular verb
None of the + plural count noun + plural verb
None of the counterfeit money has been found.
None of the students have finished the exam yet.
• N u sau No là m t danh t đ m đ c s ít ho c không đ m đ c thì đ ng tế ộ ừ ế ượ ố ặ ế ượ ộ ừ
ph i ngôi th 3 s ít. N u sau nó là m t danh t s nhi u thì đ ng t ph i ả ở ứ ố ế ộ ừ ố ề ộ ừ ả ở
ngôi th 3 s nhi uứ ố ề
No + {singular noun / non-count noun} + singular verb
No + plural noun + plural verb
No example is relevant to this case.
No examples are relevant to this case.
4.4 Cách s d ng c u trúc either or (ho c ho c) và neither nor (không màử ụ ấ ặ ặ
cũng không)
Đi u c n l u ý nh t khi s d ng c u trúc này là đ ng t ph i chia theo danh tề ầ ư ấ ử ụ ấ ộ ừ ả ừ
đi sau or ho c nor. N u danh t đó là s ít thì đ ng t chia ngôi th 3 s ít vàặ ế ừ ố ộ ừ ở ứ ố
ng c l i. N u or ho c nor xu t hi n m t mình (không có either ho c neither)ượ ạ ế ặ ấ ệ ộ ặ
thì cũng áp d ng quy t c t ng t (nh đã đ c p ph n trên)ụ ắ ươ ự ư ề ậ ở ầ
Neither John nor his friends are going to the beach today.
Either John or his friends are going to the beach today.
Neither the boys nor Carmen has seen this movie before.
Either John or Bill is going to the beach today.
Neither the director nor the secretary wants to leave yet.
4.5 V-ing làm ch ngủ ữ
Khi V-ing dùng làm ch ng thì đ ng t cũng ph i chia ngôi th 3 s ít.ủ ữ ộ ừ ả ở ứ ố
Knowing her has made him what he is.

Not studying has caused him many problems.
Washing with special cream is recommended for scalp infection.
Being cordial is one of his greatest assets.
Writing many letters makes her happy.
Ng i ta s dùng V-ing khi mu n di n đ t 1 hành đ ng c th x y ra nh t th iườ ẽ ố ễ ạ ộ ụ ể ả ấ ờ
nh ng khi mu n di n đ t b n ch t c a s v t, s vi c thì ph i dùng danh tư ố ễ ạ ả ấ ủ ự ậ ự ệ ả ừ
Dieting is very popular today.
Diet is for those who suffer from a cerain disease.
Đ ng t nguyên th cũng có th dùng làm ch ng và đ ng t sau nó s chia ộ ừ ể ể ủ ữ ộ ừ ẽ ở
ngôi th 3 s ít. Nh ng ng i ta th ng dùng ch ng gi it đ m đ u câu.ứ ố ư ườ ườ ủ ữ ả ể ở ầ
To find the book is necessary for him = It is necessary for him to find the book.
4.6 Các danh t t p thừ ậ ể
Đó là các danh t b ng sau dùng đ ch 1 nhóm ng i ho c 1 t ch c nh ngừ ở ả ể ỉ ườ ặ ổ ứ ư
trên th c t chúng là nh ng danh t s ít, do v y các đ i t và đ ng t theo sauự ế ữ ừ ố ậ ạ ừ ộ ừ
chúng cũng ngôi th 3 s ít.ở ứ ố
Congress
family
group
committee
class Organization
team
army
club
crowd Government
jury
majority*
minority
public
The committee has met, and it has rejected the proposal.
The family was elated by the news.

The crowd was wild with excitement
Congress has initiated a new plan to combat inflation.
The organization has lot many members this year.
Our team is going to win the game.
Tuy nhiên n u các thành viên trong nhóm đang ho t đ ng riêng r , đ ng t sế ạ ộ ẽ ộ ừ ẽ
chia ngôi th 3 s nhi u:ở ứ ố ề
Congress votes for the bill. (Qu c h i b phi u cho d lu t, g m t t c m iố ộ ỏ ế ự ậ ồ ấ ả ọ
ng i)ườ
Congress are discussing about the bill. (Qu c h i đang tranh lu n v d lu t, t cố ộ ậ ề ự ậ ứ
là m t s tán thành, m t s ph n đ i. Thi TOEFL không b t l i này).ộ ố ộ ố ả ố ắ ỗ
* Danh t majority đ c dùng tuỳ theo thành ph n sau nó đ chia đ ng từ ượ ầ ể ộ ừ
The majority + singular verb
The majority of the + plural noun + plural verb
The majority believes that we are in no danger.
The majority of the students believe him to be innocent.
• The police/the sheep/the fish + plural verb.
The sheep are breaking away
The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank
• A couple + singular verb
A couple is walking on the path
• The couple + plural verb
The couple are racing their horses through the meadow.
• Các c m t nhóm sau ch m t nhóm đ ng v t ho c gia súc. Cho dù sau gi iụ ừ ở ỉ ộ ộ ậ ặ ớ
t of là danh t s nhi u thì đ ng t v n chia theo ngôi ch ng chính – ngôiừ ừ ố ề ộ ừ ẫ ủ ữ

×