ĐỀ KIỂM TRA 45' lớp 10A4
Họ và tên : Lớp
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:(khoanh tròn đáp án)
A. “
∀
n
∈
N*, n
2
- 1 là bội số của 3” B.“
∃
x
∈
Q , x
2
= 1”
C.“
∀
n
∈
N, 2
n
+ 1 là số nguyên tố” D. “
∀
n
∈
N, 2
n
≥
n + 2”
Câu 2. Nối mỗi nội dung ở cột I với một nội dung ở cột II để được khẳng đònh đúng
I II
1. Hàm số y = - x
2
+
x
là hàm số
a. lẻ trên R
b. Chẵn trên R
2.Hàm số y = - x
3
c. không chẵn cũng không lẻ trên R
Câu 3. Cho các hàm số
A. y =
5+x
B. y =
7
53
−
−
x
x
C. y =
5 3x−
. Xét các tập:
M = (-5; +
∞
)
N = (-
∞
;
5
3
]
P =[-5 ; +
∞
)
Q = [
3
5
; +
∞
)\{7} R= [
3
5
; +
∞
)\ {-7}
Hãy điền M, N, P, Q, R thích hợp vào ô trống để mỗi hàm số tương ứng với tập xác đònh:
A B C
Câu 5. Điền vào chỗ trống các kết quả thích hợp
Parabol Tọa độ đỉnh Trục đối xứng Bề lõm
y = -3x
2
+ 2x -1
y = x
2
- x + 1
Câu 6. Parabol đi qua A(1;
1
2
), đạt giá trò nhỏ nhất bằng
3
4
khi
1
2
x =
thì có phương trình là
A. y = x
2
+ x +
1
2
B. y = -x
2
+ x +
1
2
C. y = x
2
- x +
1
2
D.y = x
2
+
1
2
Phần II. Tự luận (7đ).
Câu1: Cho phương trình mx
2
- (2m -1)x + m -1 = 0 (1).
a) Giải phương trình khi m =
1
2
; m = 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
thỏa mãn x
1
2
+ x
2
2
= 2.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn x
1
< 2 < x
2
Câu 2: Giải và biện luận phương trình
3
3 3
x m x m
x x
+ +
=
− +
ĐỀ KIỂM TRA 45' lớp 10A4
Họ và tên : Lớp
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:(khoanh tròn đáp án)
B. “
∀
n
∈
N*, n
2
- 1 là bội số của 3” B.“
∃
x
∈
Q , x
2
= 1”
C.“
∀
n
∈
N, 2
n
+ 1 là số nguyên tố” D. “
∀
n
∈
N, 2
n
≥
n + 2”
Câu 2. Nối mỗi nội dung ở cột I với một nội dung ở cột II để được khẳng đònh đúng
I II
1. Hàm số y = - x
2
+ x
a. nghòch biến trên R
b. đồng biến trên(-
∞
;
1
2
)
2.Hàm số y = - x
c. đồng biến trên (
1
2
;+
∞
)
Câu 3. Cho các hàm số
B. y =
5+x
B. y =
7
53
−
−
x
x
C. y =
5 3x−
. Xét các tập:
M = (-5; +
∞
) P =[-5 ; +
∞
)
N = (-
∞
;
5
3
] Q = [
3
5
; +
∞
)\{7} R= [
3
5
; +
∞
)\ {-7}
Hãy điền M, N, P, Q, R thích hợp vào ô trống để mỗi hàm số tương ứng với tập xác đònh:
A B C
Câu 5. Điền vào chỗ trống các kết quả thích hợp
Parabol Tọa độ đỉnh Trục đối xứng Bề lõm
y = -3x
2
+ 2x +1
y = x
2
- x - 1
Câu 6. Parabol đi qua A(-1;
1
2
), đạt giá trò nhỏ nhất bằng
1
4
khi
1
2
x = −
thì có phương trình
là
D. y = x
2
+ x +
1
2
E. y = -x
2
+ x +
1
2
F. y = x
2
- x +
1
2
D.y = x
2
+
1
2
Phần II. Tự luận (7đ).
Câu1: Cho phương trình mx
2
+ (2m -1)x + m -1 = 0 (1).
d) Giải phương trình khi m =
1
2
; m = 2.
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
thỏa mãn x
1
2
+ x
2
2
= 2.
f) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn x
1
< 2 < x
2
Câu 2: Giải và biện luận phương trình
3
3 3
x m x m
x x
+ +
=
− +