AXIT SUNFURIC
AXIT SUNFURIC
1. Cấu tạo phân tử
H 0 0
S
H 0 0
H 0 0
S
H 0 0
+6
HoÆc
2. Tính chất vật lý
Axit sunfuric
Chất lỏng, sánh như dầu
Không màu, không bay hơi
Nặng gần gấp hai lần nước (D= 1,84 g/cm
3
)
H
2
SO
4
đặc dễ hút ẩm, dùng làm khô khí ẩm
AXIT SUNFURIC
Thí nghiệm 1: Cách pha loãng axit sunfuric đặc?
Rót từ từ axit H
2
SO
4
đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng
đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
AXIT SUNFURIC
3. Tính chất hóa học
3.1 Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với kim loại trước hiđro
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với muối của những axit yếu
H
2
SO
4
loãng có những tính chất chung của một axit
Dd H
2
SO
4
loãng
Lưu ý: Kim loại có nhiều hóa trị khi tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng
sẽ thể hiện hóa trị thấp hơn.
AXIT SUNFURIC
VD: Dung dịch H
2
SO
4
loãng phản ứng được với tất cả
các chất trong dãy nào sau đây, viết PTHH minh
họa:
A. CuO, Mg(OH)
2
, Cu, CaCO
3
B. Mg, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, Ag
C. CuO, NaOH, CaCO
3
, Fe
D. NaNO
3
, CuO, Mg, Cu(OH)
2
AXIT SUNFURIC
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
CaCO
3
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC:
AXIT SUNFURIC
3.2 Tính chất của axit sunfuric đặc
- TÍNH OXH MẠNH
OXH hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
OXH nhiều phi kim (C, S, P…)
OXH nhiều hợp chất (HI, KBr, FeO…)
Thí nghiệm 2: Phản ứng của H
2
SO
4
đặc với Cu
t
0
Cu + 2H
2
SO
4 đ
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
0 +6 +2 +4
2Fe + 6H
2
SO
4
đ
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
0 +6 +3 +4
3. Tính chất hóa học
Viết PT phản ứng của Fe với H
2
SO
4
đặc,nóng dư?
AXIT SUNFURIC
2H
2
SO
4
đ
+ S 3SO
2
+ 2H
2
O
+6 0 +4
+6 -1 -2 0
Lưu ý: Sau phản ứng số OXH của S giảm từ +6 xuống các số
OXH thấp hơn như +4, 0, -2 tùy thuộc vào chất tham gia và
lượng axit phản ứng
Nếu H
2
SO
4
dùng dư thì sản phẩm khử chỉ có thể là SO
2
H
2
SO
4 đ
+ 8HI H
2
S + 4I
2
+ 4H
2
O
AXIT SUNFURIC
- TÍNH HÁO NƯỚC
Chiếm H
2
O kết tinh của muối hiđrat
Chiếm nguyên tố H và O (t/p của nước)
trong hợp chất
CuSO
4
.5H
2
O CuSO
4
+ 5H
2
O
H
2
SO
4
đặc
(màu xanh)
(màu trắng)
Hợp chất cacbohiđrat tác dụng với H
2
SO
4
đặc bị biến thành C (than)
C
n
(H
2
O)
m
nC + mH
2
O
3.2 Tính chất của H
2
SO
4
đặc
- TÍNH OXH MẠNH
H
2
SO
4
đặc
AXIT SUNFURIC
Thí nghiệm 3: H
2
SO
4
đặc tác dụng với đường saccarozơ
C
12
H
22
O
11
12C + 11H
2
O
C + 2H
2
SO
4
đ CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
Da thịt khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc sẽ bị bỏng rất
nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết
sức thận trọng
H
2
SO
4
đặc
AXIT SUNFURIC
H
2
SO
4
H
2
SO
4
loãng H
2
SO
4
đặc
Tính axit Tính oxi hóa Tính háo nước
Đổi màu quỳ tím
Với kim loại
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với muối
OXH hợp chất
OXH phi kim
OXH kim loại
Sự hóa than
Sự làm khô
Sản xuất và ứng dụng. Xem video về quy trình sản xuất thực tế.
AXIT SUNFURIC
ĐÂY LÀ MỘT ỨNG DỤNG QUAN TRỌNG CỦA H
2
SO
4
?
2 31
4 5 6
1 2 3 4 5 6
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Cõu 1: Dung dịch axit H
2
S0
4 loãng
có thể tác dụng
với cả 2 chất nào sau đây?
A. Sắt và sắt (III) hiđroxit.
B. ồng và đồng (II) hiđroxit.
C. B c và natri hiđroxit.
D. Sắt và ng.
TRề CHI ễ CH
Câu 2: Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe0
và
H
2
S0
4 đặc, nóng
là :
A. Fe
2
(S0
4
)
3
, S0
2
, H
2
0.
B. FeS0
4
, Fe
2
(S0
4
)
3 ,
H
2
0.
C. FeS0
4
, H
2
0.
D. Fe
2
(S0
4
)
3 ,
H
2
0.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 3: Tại sao cho muối CuSO
4
.5H
2
O (màu xanh) vào
H
2
SO
4
đặc thấy biến thành màu trắng ?
CuSO4. 5H
2
O (màu xanh) → CuSO4 (màu trắng) + 5
H
2
O
Do H
2
SO
4
đặc có tính háo nước, sẽ chiếm H2O kết tinh
của muối.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 4. Trong các chất sau, chất nào đều tác dụng với
dung dịch axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc, nóng
cho cùng một loại muối:
A. Ag, Ca. B. Fe, Mg.
C. Mg, Al.
D. Zn, Cu.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 6,5 gam Zn tác
dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng,dư thu được V lít
khí SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc. Tính V?
A. 6,72 lit
B. 8,96 lit
C. 13,44 lit
D. 15,68 lit
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 6: H
2
SO
4
đặc có thể làm khô được những khí nào
sau đây?
A. CO
2
, HI
B. O
2
, H
2
S
C. H
2
S, HI
D. CO
2
, O
2
TRÒ CHƠI Ô CHỮ