Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

CONG NGHE 8 Tiết 10 Bản vẽ lắp thao giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 14 trang )

TRÖÔØNG THCS CAÙT HANH
TRÖÔØNG THCS vi t c ngệ ườ
C
Ô
N G
8
N
G H Ê
* Em h·y nªu c¸c quy íc vÏ ren ?
Câu 1
Quy ước vẽ ren
1 . Ren nhìn thấy
@ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
@ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn
chân ren chỉ vẽ ¾ vòng tròn .
2 . Ren bò che khuất
@ Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn
ren đều vẽ bằng nét đứt .
* Thế nào là bản vẽ kỹ thuật?
Câu 2

-
Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kó thuật của
Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kó thuật của
sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các
sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các
quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ
quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ

I. N i dung b n v l p.ộ ả ẽ ắ
Bản vẽ lắp gồm những hình chiếu nào?


Gồm:-Hình chiếu đứng
-Hình chiếu bằng.
-Hình cắt
Biểu diễn những chi tiết nào?
+Bulông(2 cái)
+Vòng đệm(2 cái)
+Đai ốc(2 cái)
+Vòng đai(2 cái)
Các kích thước ghi trên bản vẽ có ý nghóa gì?
+Vòng đai:dài 140,rộng 50,đường kính vòng
ngoài 78
+Các chi tiết lắp ráp:M10
+Khoảng cách giữa các đai ốc:110
Bảng kê chi tiết gồm những nội dung gì?
+Tên gọi và số lượng chi tiết
+vật liệu làm chi tiết
Khung tên ghi những mục gì?
Tên gọi sản phẩm và tỷ lệ bản vẽ

H/c ®øng
H/c b»ng
H×nh c¾t

Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ
lắp dùng để làm gì? Nội dung
của bản vẽ lắp gồm mấy phần?
BẢN VẼ LẮP
Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Khung tên
- Khái niệm. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vò trí tương
quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm.

-Ph m vi s d ngạ ử ụ . Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật dùng trong thiết kế,lắp ráp
và sử dụng sản phẩm

Nhìn vào khung tên em hãy
cho biết tên gọi sản phẩm và tỉ lệ
bản vẽ ?
Sản phẩm có tên gọi là:Bộ vòng
đai.
Tỉ lệ bản vẽ: 1:2
Bản vẽ gồm những chi tiết
nào và số lượng mỗi chi tiết?
Vòng đai (2 cái )
Đai ốc (2 cái)
Vòng đệm (2 cái )
Bu lông (2 cái)
I.Nội dung của bản vẽ lắp:
II.Đọc bản vẽ lắp :
Tên gọi hình chiếu,hình cắt
bản vẽ lắp của vòng đai?
-Hình chiếu bằng
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ.
Kích thước trên bản vẽ lắp của
vòng đai gồm những kích thước
nào?
-Kích thước chung :140,50,78
-Kích thước lắp giữa các chi tiết :
M10
-Kích thước xác đònh khoảng cách
giữa các chi tiết : 50,110
I.Nội dung của bản vẽ lắp:

II.Đọc bản vẽ lắp :
Để xác đònh được vò trí của các chi tiết
trên bản vẽ người ta đã làm như thế nào?
Mỗi chi tiết được tô một màu để xác đònh vò
trí của nó trên bản vẽ.
Hãy nêu trình tự tháo, lắp và công dụng
của sản phẩm?
Tháo chi tiết 2-3-4-1
Lắp chi tiết 1-4-3-2
Công dụng : Ghép nối chi tiết hình trụ với các
chi tiết khác.
Hình 13.4 .Bộ vòng đai
I.Nội dung của bản vẽ lắp:
II.Đọc bản vẽ lắp :
Trình tự đọc
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ lắp của vòng đai
Bản vẽ lắp của vòng đai
(h.13.1)
(h.13.1)
1 Khung tên
1 Khung tên
-
Tên gọi sản phẩm
Tên gọi sản phẩm
-
Tỉ lệ bản vẽ
Tỉ lệ bản vẽ

-Bộ vòng đai
-Bộ vòng đai
-1:2
-1:2
2.Bảng kê.
2.Bảng kê.
Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết .
Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết .
-Vòng đai(2)
-Vòng đai(2)
-Đai ốc (2)
-Đai ốc (2)
-Vòng đệm (2)
-Vòng đệm (2)
-Bulông (2)
-Bulông (2)
3.Hình biểu diễn
3.Hình biểu diễn
Tên gọi hình chiếu ,hình cắt (1)
Tên gọi hình chiếu ,hình cắt (1)
-Hình chiấu bằng
-Hình chiấu bằng
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
4. Kích thước
4. Kích thước
-Kích thước chung (2)
-Kích thước chung (2)
-Kích thước lắp giữa các chi tiết (3)
-Kích thước lắp giữa các chi tiết (3)

-Kích thước xác đònh khoảng cách giữa các
-Kích thước xác đònh khoảng cách giữa các
chi tiết .
chi tiết .
-
140,50,78
140,50,78
-
M10
M10
-
50,110
50,110
5. Phân tích chi tiết
5. Phân tích chi tiết
Vò trí của các chi tiết (4)
Vò trí của các chi tiết (4)
-Tô màu cho các chi tiết (h.13.3)
-Tô màu cho các chi tiết (h.13.3)
6.Tổng hợp
6.Tổng hợp
-Trình tự tháo ,lắp (5)
-Trình tự tháo ,lắp (5)
-Tháo chi tiết 2-3-4-1
-Tháo chi tiết 2-3-4-1
Lắp chi tiết 1-4-3-2
Lắp chi tiết 1-4-3-2
-Ghép nối chi tiết hình trụ với
-Ghép nối chi tiết hình trụ với
các chi tiết khác

các chi tiết khác
Bảng 13.1 Trình tự đọc bản vẽ lắp
Trình tự đọc
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ lắp của vòng đai
Bản vẽ lắp của vòng đai
(h.13.1)
(h.13.1)
1 Khung tên
1 Khung tên
-
Tên gọi sản phẩm
Tên gọi sản phẩm
-
Tỉ lệ bản vẽ
Tỉ lệ bản vẽ
-Bộ vòng đai
-Bộ vòng đai
-1:2
-1:2
2.Bảng kê.
2.Bảng kê.
Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết .
Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết .
-Vòng đai(2)
-Vòng đai(2)
-Đai ốc (2)
-Đai ốc (2)

-Vòng đệm (2)
-Vòng đệm (2)
-Bulông (2)
-Bulông (2)
3.Hình biểu diễn
3.Hình biểu diễn
Tên gọi hình chiếu ,hình cắt (1)
Tên gọi hình chiếu ,hình cắt (1)
-Hình chiấu bằng
-Hình chiấu bằng
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
4. Kích thước
4. Kích thước
-Kích thước chung (2)
-Kích thước chung (2)
-Kích thước lắp giữa các chi tiết (3)
-Kích thước lắp giữa các chi tiết (3)
-Kích thước xác đònh khoảng cách giữa các
-Kích thước xác đònh khoảng cách giữa các
chi tiết .
chi tiết .
-
140,50,78
140,50,78
-
M10
M10
-
50,110

50,110
5. Phân tích chi tiết
5. Phân tích chi tiết
Vò trí của các chi tiết (4)
Vò trí của các chi tiết (4)
-Tô màu cho các chi tiết (h.13.3)
-Tô màu cho các chi tiết (h.13.3)
6.Tổng hợp
6.Tổng hợp
-Trình tự tháo ,lắp (5)
-Trình tự tháo ,lắp (5)
-Tháo chi tiết 2-3-4-1
-Tháo chi tiết 2-3-4-1
Lắp chi tiết 1-4-3-2
Lắp chi tiết 1-4-3-2
-Ghép nối chi tiết hình trụ với
-Ghép nối chi tiết hình trụ với
các chi tiết khác
các chi tiết khác


Chú ý:
Chú ý:
1.Cho phép vẽ một phần hình cắt
1.Cho phép vẽ một phần hình cắt
(
(
hình cắt cục bộ
hình cắt cục bộ
)

)


trên hình chiếu
trên hình chiếu
2.Kích thước chung: kích thước chiều dài, chiều
2.Kích thước chung: kích thước chiều dài, chiều
cao và chiều rộng của sản phẩm.
cao và chiều rộng của sản phẩm.
3
3
.Kích thước lắp: kích thước chung của hai chi tiết
.Kích thước lắp: kích thước chung của hai chi tiết
ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ,
ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ,
đường kính
đường kính
r
r
en
en
4. Vị trí của chi tiết : mỗi chi tiết được tô một màu
4. Vị trí của chi tiết : mỗi chi tiết được tô một màu
để xác định vị trí của nó trên bản vẽ.
để xác định vị trí của nó trên bản vẽ.
5. Trình tự tháo lắp : ghi số chi tiết theo trình tự
5. Trình tự tháo lắp : ghi số chi tiết theo trình tự
tháo và lắp.
tháo và lắp.
Em hãy quan sát và so sánh nội dung hai

bản vẽ sau?
Bản vẽ lắp bộ vòng đai
Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết đều có các hình biểu
diễn, các kích thước , các yêu cầu kĩ thuật và
khung tên. Kích thước ghi trên bản vẽ lắp dùng
để lắp ráp còn kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết
là kích thước chế tạo

Hc hiu phn ghi trong tâm ca bi
Trả lời các câu hỏi SGK
Đc thêm phn c th
Chuẩn bị thực hành đọc bản vẽ lắp

×