Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

bai 29 vung Tay Nguyen tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.89 MB, 28 trang )




:
Vïng T©y Nguyªn 

1: Thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ
A. Hà nội B. Đà nẵng C. Cần thơ D. TP Hồ chí Minh
2 : Loại hình quần cư nông thôn gắn với trồng lúa nước và kinh tế VAC là
A. Làng của người kinh B.Bản của người tày
C. Buôn của người Êđê D. Sóc của người Stiêng
3:Nam 1999 tỷ lệ sinh nước ta là 19,9%0, tỷ lệ tử là 5,6 %0 cho biết tỷ lệ tăng tự nhiên là bao nhiêu
A. 1,43% B. 14,3%o C. 14,3% D. 1,43%o
4: Nền kinh tế nước ta bắt đầu đổi mới từ năm
A. 1986 B. 1987 C.1988 D.1989
5: Có bao nhiêu dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt nam
A.54 B.53 C. 52 D.513.
6.Vùng có tỉ lệ tăng cao nhất của dân số nước ta năm 1999 là:
a. Tây Bắc b. Bắc Trung Bộ c. Đồng bằng sông Hồng d. Tây Nguyên
7.Các di sản văn hoá thế giới ở tỉnh Quảng Nam là:
a.Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn c.Phố cổ Hội An,vịnh Hạ Long b.Phố cổ
Hội An,cố đô Huế d. Di tích Mỹ Sơn,Phong Nha-Kẻ Bàng
8.Các vịnh: Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh thuộc vùng kinh tế :
a. Duyên hải Trung Nam Bộ. c. Đông Nam Bộ .
b. Bắc Trung Bộ. d. Tây Nguyên.
9. Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ. c. Bắc Trung Bộ.
b. Đồng bằng sông Hồng. d. Duyên hải Nam Trung Bộ.

10/Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
a-Đồng bằng sông Hồng. b-Thành phố Hồ Chí Minh.


c-Hà Nội. d-Đà Nẵng.
11/Các đồ thị nước ta phần lớn có qui mô:
a-Rất lớn và lớn. b-Rất lớn và vừa. c-Lớn và vừa. d-Vừa và nhỏ.
12/Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và
hành khách ở nước ta là:
a-Đường sắt. b-Đường biển. c-Đường bộ. d-Đường hàng không.
13/Chỉ tiêu đặc trưng đánh giá sự phát triển bưu chính viễn thông là:
a-Mật độ điện thoại. b-Thuê bao Internet. c-Phát hành các báo điện tử. d-Các trang
WEB .
14/Nước ta hòa mạng INTERNET quốc tế vao thời điểm:
a-Năm 1996. b-Năm 1997 c-Năm 1998. d-Năm 1999.
15/Các sân bay quốc tế của nước ta là:
a-Nội Bài,Hạ Long,Huế.

b-Đà Nẵng,Đà Lạt, Cần Thơ.
c- Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất. d-Qui Nhơn, Côn Đảo, Vinh.

16. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
a. Đồng bằng sông Hồng b. Bắc Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Đông Nam Bộ
17 Sản xuất lúa ở nước ta không những đủ ăn mà còn thừa để xuất khẩu là do :
a Đường lối đổi mới trong nông nghiệp c. Dân ta cần cù lao động
b. Thời tiết thuận lợi nhiều năm d. Diện tích trồng lúa tăng lên
18. Điểm du lịch nổi tiếng nào không nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ
a. Cố đô Huế b. Mũi Né c. Phố cổ Hội An d.Thánh địa Mỹ Sơn
19-Chăn nuôi lợn phát triển nhất ở :
a. Vùng Trung du & miền núi Bắc Bộ b. Vùng Đồng bằng sông Hồng
c. Vùng Bắc Trung Bộ d. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
12-Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp:
a.CN năng lượng b.CN chế biến lương thực,thực phẩm
c.CN hoá chất c.CN dệt may


Kiểm tra bài cũ
cho b Tõy Nguyờn cú nhng iu
kin thun li v khú khn gỡ !"#$%
&'(
1/ Thuận lợi:
-
Địa hình cao nguyên xếp tầng, diện tích đất badan lớn và màu mỡ
thích hợp trồng cây công nghiệp.
-
Rừng chiếm diện tích lớn, nhiều gỗ quý.
-
Thuỷ năng dồi dào phát triển thuỷ điện.
-
Khoáng sản: bô xít trữ l8ợng lớn trên 3 tỉ tấn.
-
Khí hậu mát mẻ, phong cảnh thiên nhiên đẹp Du lịch sinh thái.
Là điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế.
2/ Khó khăn:
-
Mùa khô thiếu n8ớc.
-
Chặt phá rừng gây xói mòn đất, lũ.
=> môi tr8ờng bị suy thoái.

 ế  – à : Vïng T©y Nguyªn 
)*++#$%
,-"".
/+0 123"45,"657
?

? Dựa vào hình 29.2 em
hãy xác định các vùng
trồng nhiều cà phê, cao su,
chè ở Tây Nguyên.
BiÓu ®å tØ lÖ diÖn tÝch vµ s¶n l8îng cµ
phª cña T©y Nguyªn so víi c¶ n8íc
90.6
85.1
88.9
79.3
85.7
79.0
(,8&9:;.<.=
> ; 1"  7 ? 45
,"657>@ @(
  (*+>457 1
$2"A6B!3"5(

điều…
điều…
chè
chè
cao su
cao su
cà phê,
cà phê,

*.C!$'"D6#C<7=$2"7E !"
"+@"657$F"G"657 @!45,"657(
*BAH$I@"A$2"7!45,"657;"+(

J7!45,"657 6K7!45,"657
(,"#;K45-"".<"5!45L$2" 1
M""I"45(N4OI!46(

K/2"P0K
4645P0K $6G?GD6
CC>

PQ;R /J# S"
PQ;"
JT$U"

,VC W6C X0 PU0V 04CP2"
J3"
45
,"657
1995
2000
2002
0,3
0,5
0,6
0,8
2,1
2,5
2,5
5,9
7,0
1,1
3,0

3,0
4,7
11,5
13,1
"X#$Q>&6B-"".!45,"657
"#>>#YG"+:2"
?
?

Dựa vào bảng 29.1 hãy nhận xét tình hình phát triển
nông nghiệp ở các tỉnh Tây Nguyên.


?
?
T
T
ại sao ở
ại sao ở Tây Nguyên, Đắk Lắk và Lâm Đồng dẫn
đầu về giá trị sản xuất nông nghiệp ?.

(7K$2"$+V6-!45#
$% (
(/5&#Q$7O2#M"3"V
6-">T;@(
(,"A6Z< ["*$F"#$%!46(
($">&6B-"".3"45,"657
"HM"EV(.#U
\(


 ế  – à : Vïng T©y Nguyªn 
)*++#$%
,-"".
.='?$F"?45,"657>@
@VC]]]]]

.= (triÖu
ha)
P'? (%)
45,"657  ^YG_
J @ G` `GY
? Nhận xét về diện tích, độ che phủ rừng, sản xuất lâm
nghiệp ở Tây Nguyên?

: Vïng T©y Nguyªn 
)*++#$%
,-"".
J-"".
Quan

sát trên lược
đồ, hãy cho biết các
ngành công nghiệp
chủ yếu ở Tây
Nguyên ?
^ ]]] ]]
45,"657 G G G
J @ ]GY _G `G
"X#$Q>&6B-"".645,"657
 @"#>>#VCYG"+:2"

? Nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở Tây
Nguyên? .

0 123"45,"657
Thuû ®iÖn Y-a-li

(/5&#QC#5?5
.a;5(
/576"#$Q??5
.a;5(
(,"?5.a;5
!45LEM"-"
$+?5.M(

: Vïng T©y Nguyªn 
)*++#$%
,-"".
J-"".
Q\
,ECb c#$%-"".E#'""+
@#K'"<Q\?3"(
,EC: K>E <6;Q;CK?45
,"657 (
,ECb&#QQ$=#65 S"D6
$"G#%C<6;Qd"?3"$7O2(

/'6
0e'2"7"45,"657

IP0K#"6"

f>P0K]]g

: Vïng T©y Nguyªn 
)*++#$%
,-"".
J-"".
Q\
*J#$6"4C
L8îc ®å kinh tÕ vïng T©y Nguyªn
?H·y x¸c ®Þnh trên
lược đồ các trung
tâm kinh tế của vùng
và các hoạt động
kinh tế chủ yếu của
từng trung tâm ?

L8îc ®å m¹ng l8íi giao th«ng
(h#Q
M"D6I;'
I#
I5@
I/2
J=i#
"O%?
3"<657
,C$6"'(

,8QET"Bj "k?.O.
$F"Z6"62!,(
l."62V"; 1"G"62 @45,"657

#3";48
.C-$ S">#3";d$'";@
=,CB @C'Z; 6>-"i7W-"
JýlT"Gj>
JlA6T"
*+ > 45  7  1 $2" A6 B ! 3" Tây
Nguyên ?
A. Tây nguyêncó đất đai và khí hậu thích hợp cho
cây cà phê phát triển .
B.Có nhiều nông trường rộng lớn.
C. Các loại cây khác ít được quan tâm phát triển.
D.Cà phê là mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao.
Du Lịch là thế mạnh ở Tây Nguyên là vì :
A. Có khí hậu mát mẻ, nhiều phong cảnh thiên nhiện
đẹp .
B.Có nhiều thành phần dân tộc với bản sắc văn hoá
đa dạng, phong phú.
C. Nằm gần các vùng kinh tế phát triển, có nhiều
thành phố du lịch nổi tiếng.
D.Tất cả đều đúng.
J?"IOb

Híng dÉn vÒ nhµ
-
/O46RcXWGO""@
-
0CO8!8O2
-
c 6ZC$G ;.6AIP0K
- Chuẩn bị bài 30. Thực hành :

+ Cá nhân : Tự làm BT 1
+ Làm việc theo nhóm (BT2), phân công :
Tồ 1,3 : Viết báo cáo ngắn về cây cà phê
Tổ 2,4 : Viết báo cáo ngắn về cây chè




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×