Trang 1/4 - Mã đề thi 135
40 BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ GIỎI LỚP 12
CÁC CHƯƠNG I, II VÀ III BAN CƠ BẢN
Câu 1: một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động
của một thiết bị kĩ thuật( chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60Hz). Nếu thay roto của nó bằng một
roto có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số
cặp cực của roto cũ.
A. 5 B. 10 C. 15 D. 4.
Câu 2: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy
phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban
đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó
do máy phát ra là bao nhiêu ?
A. 320V B. 240V C. 280V D. 400V.
Câu 3: Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp
đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng
có đường kính tăng gấp ba lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu ? Biết rằng công suất
và điện áp nơi sản xuất là không đổi.
A. 94% B. 96% C. 92% D. 95%.
Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra hai
nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét trên
đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn lớn
nhất là bao nhiêu?
A. 25,3cm. B. 23,5 cm C. 31,42cm D. 32,6cm
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực
đàn hồi cực đại là 10N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên
tiếp điểm Q chịu tác dụng của lực kéo
5 3
N là 0,1s. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong 0,4s.
A. 84cm B. 40cm. C. 64cm D. 60cm
Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện
C. Điều chỉnh R để công suất trên R có lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5
lần điện áp giữa hai đầu điện trở. Hệ số công suất của mạch khi đó là:
A. 0,67 B. 0,75 C. 0,5 D. 0,71
Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây không thuần cảm có điện trở r mắc
nối tiếp. Khi điều chỉnh giá trị của R thì nhận thấy với R = 20, công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất
và khi đó điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha /3 so với điện áp ở hai đầu điện trở R. Hỏi khi điều
chỉnh R bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất?
A. 10 B. 10
3
C. 7,3 D. 14,1.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một
giây là 18cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
A. 31,4cm/s B. 26,5cm/s. C. 27,2cm/s D. 28,1cm/s
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên sợi dây AB dài 1,2m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên
độ dao động tại bụng là 4cm. Hỏi hai điểm dao động với biên độ 2cm gần nhau nhất cách nhau bao
nhiêu cm ?
A. 20
2
cm B. 10
3
cm. C. 30cm D. 20cm.
Câu 10: Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể
thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm
30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây.
A. 12m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 30m/s.
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Dùng ba
vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của
L thì nhận thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại
trên tụ?
A. 3 lần B. 4 lần C.
3
lần D. 2/
3
lần.
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động
điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Xét trên đường
tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại gần nhất, cách
đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 27,75mm B. 26,1mm C. 19,76mm D. 32,4mm.
Câu 13: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương
truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại A là 50dB, tại B là 30dB. Tính mức cường
độ âm tại trung điểm M của AB. Coi môi trường không hấp thụ âm.
A. 34,6dB. B. 35,2dB. C. 37,2dB. D. 38,5dB.
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên
độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường tròn
tâm A, bán kính AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn gần nhất
một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 18,67mm B. 17,96mm. C. 19,97mm D. 15,34mm
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng 0,2J. Khi lực đàn
hồi của lò xo có độ lớn
2
N thì động năng của con lắc và thế năng bằng nhau, thời gian lò xo bị nén
trong một chu kì là 0,5s. Tính tốc độ cực đại của vật.
A. 83,62cm/s B. 62,83cm/s C. 156,52cm/s D. 125,66cm/s
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A. Trong quá trình dao
động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 34cm và 20cm. Tỉ số lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ
nhất của lò xo là 10/3. Lấy
2
= 10 và g = 10m/s
2
. Tính chiều dài tự nhiên của lò xo.
A. 15cm B. 14cm C. 16cm. D. 12cm
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C
để thay đổi dung kháng Z
C
của tụ thì thấy: Khi Z
C
= 50 thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi
Z
C
= 55 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính điện trở R.
A. 5
3
. B. 5
10
C. 5
2
D. 5
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 1s
là 20cm. Hãy tính gia tốc lớn nhất của vật. Lấy
2
= 10.
A. 4,82m/s
2
B. 248,42cm/s
2
C. 3,96m/s
2
D. 284,44cm/s
2
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra hai
nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét trên
đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A. 11,2mm B. 10,6mm C. 12,4mm D. 14,5mm
Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị và lệch pha nhau góc /3. Để hệ số công
suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung 100µF và khi đó công suất
tiêu thụ trên mạch là 100W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao
nhiêu ?
A. 80W B. 75W C. 86,6W D. 70,7W.
Câu 21: Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản
xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi
một tổ máy ngừng hoạt động, tổ máy còn lại hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải khi đó là
bao nhiêu ?
A. 90% B. 85% C. 75% D. 87,5%
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
Câu 22: Một nhà máy điện phát ra một công suất P không đổi, công suất này được truyền đến nơi
tiêu thụ bằng dây nhôm với hiệu suất truyền tải là 90%. Hỏi nếu tăng đường kính của dây nhôm lên
gấp đôi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu % ?
A. 95% B. 96% C. 97,5% D. 92,5%
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz. Tính thời gian trong một chu kì thế năng không
nhỏ hơn 2 lần động năng.
A. 0,196s B. 0,146s. C. 0,096s D. 0,176s
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6.cos(10t + 2/3)cm. Xác định thời điểm
thứ 200 vật có động năng bằng thế năng và chuyển động về phía biên.
A. 20,1s B. 18,97s C. 19,9s D. 21,03s.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6.cos(10t + 2/3)cm. Xác định thời điểm
thứ 100 vật có động năng bằng thế năng và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.
A. 19,92s B. 9,86s C. 20,12s. D. 10,06s
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6.cos(10t + 2/3)cm. Xác định thời điểm
thứ 2021 vật có động năng bằng thế năng.
A. 50,53s B. 202,1s C. 101,01s D. 100,75s
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng 100g gắn vào lò xo có độ cứng 0,01N/cm dao
động tắt dần chậm từ thời điểm t = 0 với biên độ ban đầu là 10cm. Trong quá trình dao động, lực cản
tác dụng vào vật có độ lớn không đổi 10
-3
N. Tính tốc độ lớn nhất của vật sau thời điểm t = 21,4s. Lấy
2
= 10.
A. 58 mm/s B. 59 mm/s. C. 56 mm/s D. 57 mm/s
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6.cos(10t + /6)cm. Xác định thời điểm
thứ 300 vật cách vị trí cân bằng 3cm và có động năng đang giảm.
A. 30,02s B. 28,95s C. 29,45s. D. 29,95s
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một vật m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ 6cm, chu kì T = /5 s tại nơi có g = 10m/s
2
. Tính thời gian trong một chu kì, lực đàn hồi có
độ lớn không nhỏ hơn 1,3N.
A. 0,21s B. 0,18s C. 0,15s D. 0,12s.
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực
đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao động của con lắc. hãy tính tốc độ của vật
nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g =
2
m/s
2
.
A. 87,6cm/s B. 106,45cm/s C. 83,12cm/s D. 57,3cm/s
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong
0,5s là 10cm. Tính tốc độ lớn nhất của vật.
A. 39,95cm/s B. 41,9cm/s C. 40,65cm/s D. 41,2cm/s.
Câu 32: Treo một vật vào một lò xo thì nó giãn 4cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật theo phương thẳng
đứng đến vị trí lò xo bị nén 4cm và thả nhẹ tại thời điểm t = 0. Lấy g =
2
m/s
2
. Hãy xác định thời
điểm thứ 147 lò xo có chiều dài tự nhiên.
A. 29,27s B. 27,29s C. 28,26s D. 26,28s.
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với lực đàn hồi lớn nhất của lò xo
là 2N và năng lượng dao động là 0,1J. Thời gian trong một chu kì lực đàn hồi là lực kéo không nhỏ
hơn 1N là 0,1s. Tính tốc độ lớn nhất của vật.
A. 314,1cm/s B. 31,4cm/s C. 402,5cm/s. D. 209,44cm/s
Câu 34: Cho một đoạn mạch RLC có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U không đổi và điều chỉnh R = R
0
để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại.
Khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu của R là 45V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R khi điều
chỉnh R = 2R
0
.
A. 56,92V B. 52,96V C. 62,59V D. 69,52V.
Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động
điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Xét trên đường
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường
trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 34,5cm B. 26,1cm C. 21,7cm. D. 19,7cm
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
0,2s là 6
3
cm. Tính tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3cm.
A. 53,5cm/s B. 54,9cm/s C. 54,4cm/s D. 53,1cm/s.
Câu 37: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ
là Z
C0
. Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 20 hoặc giảm dung kháng đi 10 thì công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch là như nhau. Hỏi Từ Z
C0
, phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công
suất tiêu thụ trên mạch lớn nhât?
A. Tăng thêm 5 B. Tăng thêm 10 C. Tăng thêm 15 D. Giảm đi 15.
Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì
điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữa nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số
vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng
của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ
cấp là 25V. Tính U.
A. 12,5V B. 30V C. 10V D. 40V
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì /2 s, tốc độ cự đại của vật là 40cm/s. Tính
thời gian trong một chu kì gia tốc của vật không nhỏ hơn 0,8m/s
2
.
A. 0,78s. B. 0,71s C. 0,87s D. 1,05s
Câu 40: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10cm dao động
cùng pha, cùng tần số f = 20Hz. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm nằm trên đường trung trực
của AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Khoảng
cách gần nhất từ M đến H là:
A. 6,24cm B. 5cm C. 2,45cm D. 4,25cm
HẾT