Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2 - TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 19 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHI TÔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHI TÔ
========== @ ==========
========== @ ==========


TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.


CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
GV: Nguyễn Thị Kim Ngân
2
3
1. Tìm 2 từ chỉ tình
cảm của những
người trong gia đình.
Kiểm
tra
bài

Từ ngữ về tình cảm gia đình.
Câu kiểu Ai làm gì?
4
3.Đặt 1 câu kiểu
Ai làm gì?
2.Sắp xếp các
từ sau thành
câu: hiếu
thảo,con cái,


ông bà, cha
mẹ, với, phải
Con cái phải hiếu thảo
với ông bà, cha mẹ.


5
5
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu
6
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
b) Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ,…)
c) Những quyển vở thế nào?(đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…)
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
7
E
m

b
e
ù
ra
át
x
i
n
h
.

/

E
m
b
e
ù
ra
át
ñ
e
ïp
.
/

E
m

b
e
ù
ra
át
d
e
ã
t
h
ö
ô

n
g
.
/


8
Con voi raỏt khoeỷ./ Con voi raỏt to. /
Con voi chaờm chổ laứm vieọc. /
9
Những quyển vở rất đẹp. /
Những quyển vở nhiều màu sắc. /
Những quyển vở rất xinh xắn. /…
10
Những cây cau này rất cao./
Những cây cau này rất thẳng./
Những cây cau này thật xanh tốt./
11
Các từ : xinh, đẹp, dễ thương,
khỏe, to, chăm chỉ, xinh xắn,
đẹp, nhiều màu, cao, thẳng,
xanh tốt,…vv… là
Từ chỉ đặc điểm
Từ chỉ đặc điểm
12
Bài 2:Tìm những từ chỉ đặc điểm
của người và vật
a) Đặc điểm về tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.

M: trắng, xanh, đỏ …
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M: cao, tròn, vuông, …
13
Tính tình của một người:
- Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù,
khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt
bụng,…
- Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, hợm hĩnh, cau có,…
Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng,
xanh, xanh da trời, xanh lá, xanh nước biển, xanh lè, đỏ,
đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, đen
sạm, tím, tím đen, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,…
Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn,
cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn,
tròn xoe, méo,…
14
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu
với từ ấy để tả:
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng,
đen nhánh, hoa râm,…
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu,
vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé: mũm móm, trắng hồng,
xinh xắn, …
d) Nụ cười của anh (hoặc chò) em: tươi tắn,
rạng rỡ, hiền lành, …
15
Mẫu: Mái tóc ông em bạc trắng.
1/ Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi:

Ai (cái gì, con gì)?
Mái tóc ông em
2/ Mái tóc ông em thế nào?
bạc trắng
Ai (cái gì, con gì) thế nào?
M: Mái tóc ông em bạc trắng.
16
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu
với từ ấy để tả:
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng,
đen nhánh, hoa râm,…
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu,
vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé: mũm móm, trắng hồng,
xinh xắn, …
d) Nụ cười của anh (hoặc chò) em: tươi tắn,
rạng rỡ, hiền lành, …
17
ẹaởt caõu theo maóu Ai theỏ naứo?
18
Củng cố, dặn dò:
Tìm thêm từ chỉ đặc điểm.
Tập đặt câu kiểu Ai thế nào?
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu
19

×