Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

bai11.THIÊT KẾ SƠ MI NỮ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 37 trang )


Môn cắt may
Biên soạn:
Trung tâm - Kỹ thuật - Tổng hợp - Hướng nghiệp
Tỉnh Hải Dương

mục tiêu bài học:
mục tiêu bài học:
1.Kiến thức
1.Kiến thức
:
:

Học sinh biết đợc đặc điểm, cấu tạo thân trớc áo sơ
Học sinh biết đợc đặc điểm, cấu tạo thân trớc áo sơ
mi nữ kiểu cơ bản.
mi nữ kiểu cơ bản.

Học sinh biết đợc tên gọi và vị trí đờng thiết kế
Học sinh biết đợc tên gọi và vị trí đờng thiết kế
thân trớc của áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.
thân trớc của áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.

Học sinh hiểu công thức thiết kế, phơng pháp vẽ và
Học sinh hiểu công thức thiết kế, phơng pháp vẽ và
cắt thân trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.
cắt thân trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.
2.Kỹ năng
2.Kỹ năng




Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm nhanh, vẽ hình chính
Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm nhanh, vẽ hình chính
xác thân trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.
xác thân trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản.

Học sinh vận dụng kiến thức đã học để thiết kế thân
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để thiết kế thân
trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản trên giấy, trên vải.
trớc áo sơ mi nữ kiểu cơ bản trên giấy, trên vải.
3 Thái độ
3 Thái độ




Học sinh yêu nghề, hứng thú với môn học.
Học sinh yêu nghề, hứng thú với môn học.


Đặc điểm hình dáng

Cách đo

Cách tính vải

Phương pháp thiết kế
Nh÷ng néi dung chÝnh cña
bµi



* Đo dài áo( Da) đo từ chân cổ phía
sau xuống ngang mông hoặc dài
ngắn tuỳ ý.
*Đo hạ eo ( He ) đo từ chân cổ đến
ngang eo.

Đo rộng vai (Rv ) đo từ đầu vai bên
trái sang đầu vai bên phải.

Đo dài tay (Dt ) bên phải xuống mắt
cá tay hoặc dài ngắn tuỳ ý.

Đo vòng cổ (Vc) đo xung quanh cổ.

Đo vòng ngực (Vn ) đo xung quanh
chỗ ngực nở nhất .

Đo vòng mông ( Vm ) đo xung quanh
chỗ mông lớn nhất.

Số đo mẫu: Da = 65cm ; He = 37cm ;
Rv = 38cm ; Dt = 50cm ; Ct = 28cm

Vc = 33cm ; Vn = 84cm ; Vm = 88cm
I.

Vải khổ: 0,80 – 0,90m
= ( dài áo + gấu + đường may ) . 2 + 1 lần dài tay
Khæ réng : 0, 80 m

Số vải cần may đủ là : ( 65 + 2 + 1 ). 2 + 50 = 186cm
II.

Khổ vải : 1,15 -1,2 m = Dài áo + dài tay + gấu + đường may.
Khổ rộng: 1,15 m
Với số đo trên cần số vải là: 65 + 50 + 2 + 1 = 118cm
II.

Khổ vải : 1,4 – 1,6m = dài áo + gấu + đường may + 30cm
Khổ vải: 1,4m
Với số đo trên ta cần số vải là : 65 + 2 + 1 + 30 = 98cm
II.

1. Cách xếp vải

Xếp hai biên
vải trùng nhau
mặt phải vào
trong, mặt trái
ra ngoài, biên
vải quay vào
lòng người cắt
* Thân Trước
III.

1) Cách xếp vải
Gấp hai biên vải
trùng nhau mặt phải
vào trong, mặt trái
ra ngoài. Biên vải

quay vào lòng
người cắt.

C«ng thøc thiÕt kÕ
sè ®o ¸p dông










 !"#
 !"#
$%
$%

Cæ ¸o:
Cæ ¸o:
&
&
'()*+
'()*+


,-
,-





$$
$$
&
&
.+
.+
"
"
,-/
,-/ "%

Vai ¸o:
Vai ¸o:
&
&
'()*0'-"/
'()*0'-"/
01%
&
&
200
200


'-//
'-//

00




N¸ch ¸o:
N¸ch ¸o:
&
&
3)4,)-
3)4,)- 4""
&
&
'()*)*544
'()*)*544


,)-
,)-
44

"
&
&
,)44
,)44
"
"
'-"
'-"

44
"
$

C«ng thøc thiÕt kÕ
C«ng thøc thiÕt kÕ

sè ®o ¸p dông
sè ®o ¸p dông


67)*8
67)*8


&
&
39:39
39:39
:%
:%
&
&
'()*9::
'()*9::


44
44



!"#
!"#
::
::


"
"
&
&
'()**8
'()**8


,-
,-




"
"

* Thân Trước
2 . Cách vẽ
- Kẻ một đường thẳng làm biên vải
- Nẹp áo: Nẹp áo song song và cách biên vải 3
đến 4 cm
- Đường giao khuy cách đường gập nẹp 1,5 cm

Các kích thước của thân áo tính từ đường giao
khuy
* AX Dài áo = sđ = 65 cm
AC Hạ nách = 1/ 4vn + 1 =84/4 +1 = 22cm
AL Hạ eo = sđ = 37cm ; XX2 = Sa vạt = 2cm
Từ các điểm A, C, L, X Kẻ các đường vuông
góc với AX
A
C
L
X
MÐp v¶i
Nẹp áo
Đường
giao khuy
III.

a ) Vẽ cổ áo
AA1 ( Rộng cổ ) = 1/5 vc = 33/ 5 = 6,6 cm
AA2 ( Hạ sâu cổ ) = 1 /5 vc + 0,5 = 7,1 cm
Kẻ A1A3 //=AA2
Kẻ A2A3 //= AA1
Nối A1A2; A1H = HA2 . Nối H với A3
Lấy HH1 = 1/3 HA3
Vẽ vòng cổ Từ A1  H1 A2
b) Vẽ vai áo
AB ( Rộng vai ) = 1/ 2 Rv – 0,5
= 38/2 – 0,5 = 18,5cm
BB1( Hạ xuôi vai ) = 1/10 Rv + 0,5
= 38/10 + 0,5 = 4,3cm

Nối A1 với B1
C
L
A
A1
A2
A3
H
H1
B
B1
X
* Thân Trước
III.

C
L
A
X
c ) Vẽ nách áo
CC1 ( Ngang ngực ) = 1/4 Vn + 3 = 84/4 +3
= 24 cm
CC2 ( Vào nách ) = 1/ 2 Rv – 3 = 38/2 – 3 =
16 cm.
Nối B1 với C2
Lấy C2K = KB1
Nối C1 với K ; IK = IC1
Nối I với C2 ; II1 = I1C1
Vẽ vòng nách từ: B1  K  I1  C1
A1

C1
C2
I
I1
K
A3
A2
B1
B
* Thân Trước

C
L1
A
X
d ) Vẽ sườn áo
-
LL1 ( Ngang eo ) = Ngang ngực – 1
= 24 – 1 = 23cm
XX1 ( Ngang mông ) = 1/ 4 Vm + 3
= 88/ 4 + 3 = 25cm
Vẽ sườn áo từ: C1 L1  X1
A1
C1
C2
I
I1
K
A3
A2

B1
B
* Thân Trước
X1
L

e) Vẽ gấu áo
XM ( Sa vạt ) = 1,5 cm
Vẽ làn gấu hơi cong từ X1 đến M
* Thân Trước
C
L
X
A1
C2
I
I1
K
L1
A3
A2
B1
B
X1
M
C1
A


"



3
4 4
"
4


;

;




"
3. Cỏch ct:
-
Kim tra li cỏc kớch thc
trc khi ct. Sau ú ta tin
hnh ct.
-
Gp np vo 4cm ri mi ct
- Ct ngoi nột v phn lm
ng may.
-
Sn vai, sn ỏo cha 1cm
- Gu ỏo cha 1cm n 2cm
-
Vũng c, vũng nỏch cha

0,7cm
HS có thể vẽ ngoài đờng cắt
cách đều đờng bao của sản
phẩm 1,5 cm để cắt cách đều
và đẹp.


B2 . VÏ c¸c ®êng ngang
+
Đường ngang cổ: Xác định điểm A
+
Đường ngang ngực:
AC = 1/4Vn + 3 =
24 cm
+
Đường ngang eo:
AD = Số đo + 2 = 39 cm
+
Đường ngang gấu:
AX = Số đo + 2 = 67 cm
+
Từ A,C,D,X kẻ các đường ngang
vuông góc với đường AX.
C
D
X
A
Em h·y cho biÕt ®iÓm h¹
n¸ch, h¹ eo, dµi ¸o
nh÷ng ®iÓm nµo ?

Thân sau

A2
A
A1
A3
L
X
C
a. Vẽ cổ áo
AA1 rộng cổ = 6,6cm
AA2 hạ sâu cổ = 2cm
Vẽ HCN AA1A3A2
Vẽ cổ áo từ A1 đến A2
b. Vẽ vai áo
AB rộng vai = 1/2 Rv = 19cm
BB1 hạ xuôi vai = 1/10 Rv = 3,8cm
Nối A1 với B1
B
B1

A2
A
A1
A3
B1
B
L
X
C

C2
C1
I
K
C. Vẽ nách áo
CC1 Rng ngực = 1/4 Vn + 2 = 23
CC2 vào nách = 1/ 2 Rv – 2 = 17
Nối B1 với C2 ; KB1 = KC2 ;
Nối K với C1 ; IK = IC1
Nối I với C2 ; II1 = 1/3 IC2
Vẽ nách áo từ B1 , K , I1 , C1
I1

A2
A
A1
A3
B1
B
L
X
X1
L1
C
C2
C1
I
K
d. Vẽ sườn áo
LL1 Ngang eo = ngang ngực – 1 = 22

XX1 ngang mông = 1/ 4 Vm + 2 = 24
Vẽ sườn áo từ C1 đến L1 đến X1
Vẽ gấu áo : nối thẳng từ X đến X1
e. Vẽ gấu áo

C2
K
3. Cách cắt:
- Kiểm tra lại các kích thước
trước khi cắt. Sau đó ta tiến
hành cắt.
- Cắt ngoài nét vẽ phấn để làm
đường may.
-
Sườn vai, sườn áo chừa 1cm
- Gấu áo chừa 1cm đến 2cm
- Vòng cổ, vòng nách chừa
o,7cm.

1. Cách gấp vải:

- Vải gấp đôi giống thân sau
-
Phần gấp vải vào = 1/ 2 vn - 2 +
1cm đường may = 20 cm.
Từ đầu vải đo xuống 1cm
-
AX dài tay = sđ – măng séc = 45
-
AB hạ mang tay = 1/ 10 Vn +3 =

11,4 cm.
2. Vẽ nách tay :
-
BB1 rộng bắp tay = 1/ 4 Vn – 2 =
19cm.
-
Nối A với B1
* Tay áo
A
B
B1
X


Vẽ nách tay sau:
-
AN = NM = MB1.
-
Từ N lấy lên 2cm có điểm N1.
-
Khoảng giữa B1M lấy xuống
0,5cm.
-
Vẽ vòng nách tay sau từ B1
xuống 0,5cm đến M, cong đều
lên N1 đến điểm A .
* Tay áo A
B
B1
N

M
X
N1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×