Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TIẾT 47 ĐẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 22 trang )


Thứ 5 ngày 01 tháng 03 năm 2007
Toán 9: tiết 47
ChơngIV: Hàmsốy=ax
2
(a o)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn

Kiểm tra bài

Trong các công thức sau, công thức nào biểu thị một hàm số bậc nhất?
A. y = 40x + 5
C. y = - 2 . x
1. h =
g
2
t
2
(g 10m/s) Là công thức tính quãng đ ờng của một vật rơi tự do.
2)
S = a
2
là công thức tính diện tích hình vuông cạnh a
S = 3x
2
là công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng.
3)
4)
P = RI
2
(R không đổi, R 0) là công thức tính công suất của một bóng đèn.


1)
B. s = 5t
2
Ví dụ

1.Vídụmởđầu:
S(t
0
)= 0
S(t) = ?
Quãng đ ờng chuyển động S của nó đ ợc biểu diễn
bởi công thức S = 5 t
2
. Trong đó t là thời gian tính
bằng giây, S tính bằng mét.
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a, Ga-
li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng l
ợng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển
động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi
một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không
khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào
trọng l ợng của vật.
t
s
1
s là hàm số của t.
5
20
45 80
2 3 4


ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)

Quãng đ ờng chuyển động S của nó đ ợc biểu diễn
bởi công thức S = 5 t
2
. Trong đó t là thời gian tính
bằng giây, S tính bằng mét.
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a, Ga-
li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng l
ợng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển
động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi
một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không
khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào
trọng l ợng của vật.
t
s
1
s là hàm số của t.
5
20
45 80
2 3 4
y

x
2
a

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:
S = 5 t
2
S = 5 t
2
S(t
0
)= 0
S(t) = ?

Quãng đ ờng chuyển động S của nó đ ợc biểu diễn
bởi công thức S = 5t
2
. Trong đó t là thời gian tính
bằng giây, S tính bằng mét.
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a, Ga-
li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng l
ợng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển
động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi

một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không
khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào
trọng l ợng của vật.
t
s
1
s là hàm số của t.
5
20
45 80
2 3 4
Mỗi công thức
cũng biểu thị một hàm số có dạng y= ax
2
(a 0).
S = a
2
S = 3x
2
P = R.I
2
(
R

không đổi

0)
Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax

2
(a 0).

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:
S(t
0
)= 0
S(t) = ?

t
s
1
s là hàm số của t.
5
20
45 80
2 3 4
Mỗi công thức
cũng biểu thị một hàm số có dạng y= ax
2
(a 0).
S = a
2

S = 3x
2
P = R.I
2
(
R

không đổi

0)
Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a 0).
Bài tập:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số dạng y = ax
2
(a 0)
1) y = 2x
2
2) y =
1
2
-
x
2
3) y =
2
x

2

4) y = 3 . x
2
5) y = (2m 4) . x
2
(m là tham số)
6) y = 3 x
2

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:
S(t
0
)= 0
S(t) = ?

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax

2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
Xét hàm số: y = 2x
2
và y = -2x
2
Điền vào những ô trống các giá trị t ơng ứng của
y trong bảng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-18 -8
?1
Bảng A
Bảng B
?2
Đối với hàm số y = 2x
2
, nhờ bảng giá trị vừa tính
đ ợc, hãy cho biết:
- Khi x tăng nh ng luôn luôn âm thì giá trị t ơng ứng của
y tăng hay giảm?

- Khi x tăng nh ng luôn luôn d ơng thì giá trị t ơng ứng
của y tăng hay giảm?

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
Xét hàm số: y = 2x
2
và y = -2x
2
Điền vào những ô trống các giá trị t ơng ứng của
y trong bảng sau:

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-18 -8
8
2 0
2
18
-8 -2
0
-2
-18
?1
Bảng A
Bảng B
?2
Đối với hàm số y = 2x
2
, nhờ bảng giá trị vừa tính
đ ợc, hãy cho biết:
- Khi x tăng nh ng luôn luôn âm thì giá trị t ơng ứng của
y tăng hay giảm?
- Khi x tăng nh ng luôn luôn d ơng thì giá trị t ơng ứng
của y tăng hay giảm?
-3 -2 -1 1 2 3

Đ

n
g

b
i
ế
n
N
g
h

c
h

b
i
ế
n
-3 -2 -1 1 2 3
Đ

n
g

b
i
ế
n

N
g
h

c
h

b
i
ế
n
a = 2 >0
a = - 2 < 0

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax

2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
Xét hàm số: y=2x
2
và y= -2x
2
Điền vào những ô trống các giá trị t ơng ứng của
y trong bảng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-18 -8
8
2 0
2
18
-8 -2
0
-2
-18
?1
Bảng A

Bảng B
-3 -2 -1 1 2 3
Đ

n
g

b
i
ế
n
N
g
h

c
h

b
i
ế
n
-3 -2 -1 1 2 3
Đ

n
g

b
i

ế
n
N
g
h

c
h

b
i
ế
n
a = 2 >0
a = - 2 < 0
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax

2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
Bài tập:
* Tính chất:
Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a) y = 3x
2
b) y = ( 2 - 3 ) x
2
Đáp án:
a) Ta có a = 3 > 0 hàm đồng biến khi x > 0 và
nghịch biến khi x < 0
b) Ta có
a = 2 - 3 < 0 hàm đồng biến khi
x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và

đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:

Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
y = 2x
2
y = -2x
2
x 0
y >0
x = 0
y = 0
y = 0 là giá
trị nhỏ nhất
của hàm số
y <0
y = 0
y = 0 là giá
trị lớn nhất
của hàm số
a) Khi x 0 hàm số y = 2x
2
luôn nhận giá trị d ơng.
b) Khi x = 0 hàm số y = 2x
2
có giá trị bằng 0.

c) y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x
2
.
d) y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
2
.
?
?
?
?
?
?
Đ S
x

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).

2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
y = 2x
2
y = -2x
2
x 0
y > 0
x = 0
y = 0
y = 0 là giá
trị nhỏ nhất
của hàm số
y <0
y = 0
y = 0 là giá
trị lớn nhất

của hàm số
a) Khi x 0 hàm số y = 2x
2
luôn nhận giá trị d ơng.
b) Khi x = 0 hàm số y = 2x
2
có giá trị bằng 0.
c) y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x
2
.
d) y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
2
.
?
?
?
?
?
Đ S
x

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:


Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
y = 2x
2
y = -2x
2
x 0
y > 0
x = 0
y = 0
y = 0 là giá

trị nhỏ nhất
của hàm số
y <0
y = 0
y = 0 là giá
trị lớn nhất
của hàm số
a) Khi x 0 hàm số y = 2x
2
luôn nhận giá trị d ơng.
b) Khi x = 0 hàm số y = 2x
2
có giá trị bằng 0.
c) y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x
2
.
d) y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
2
.
?
?
?
?
Đ S
x

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn

Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
y = 2x
2
y = -2x
2

x 0
y > 0
x = 0
y = 0
y = 0 là giá
trị nhỏ nhất
của hàm số
y <0
y = 0
y = 0 là giá
trị lớn nhất
của hàm số
a) Khi x 0 hàm số y = 2x
2
luôn nhận giá trị d ơng.
b) Khi x = 0 hàm số y = 2x
2
có giá trị bằng 0.
c) y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x
2
.
d) y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
2
.
?
?
?
?
Đ S
x


ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng

dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
y = 2x
2
y = -2x
2
y < 0
y = 0
y = 0 là giá
trị lớn nhất
của hàm số
a) Khi x 0 hàm số y = 2x
2
luôn nhận giá trị d ơng.
b) Khi x = 0 hàm số y = 2x
2
có giá trị bằng 0.
c) y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x
2
.
d) y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
2
.
?
?
?
Đ S
a=-2<0

x 0
y > 0

x = 0
y = 0
y = 0 là giá
trị nhỏ nhất
của hàm số
hgfh

a = 2 > 0
x

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2

(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
Nhận xét:

*Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
*Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-18 -8
8
2 0
2
18
-8 -2

0
-2
-18
Bảng A
Bảng B
-3 -2 -1 1 2 3
Đ

n
g

b
i
ế
n
N
g
h

c
h

b
i
ế
n
-3 -2 -1 1 2 3
Đ

n

g

b
i
ế
n
N
g
h

c
h

b
i
ế
n
a = 2 >0
a = - 2 < 0

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:
0
0

0
0

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
Nhận xét:

*Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
*Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.

Cho 2 hàm số y=0,5 x
2
và y=-0,5x
2
.
Tính các giá trị t ơng ứng của y rồi điền vào các
ô trống t ơng ứng ở 2 bảng sau; kiểm nghiệm
nhận xét nói trên.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 0,5x
2
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -0,5x
2
4,5
2
0,5 0
0,5
2
4,5
-4,5
-2
-0,5
0
-0,5
-2
-4,5
?4
Nhận xét:
a = 0,5 > 0 y > 0 khi x 0; y = 0 khi x = 0

y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Nhận xét:
a = - 0,5 < 0 y < 0 khi x 0; y = 0 khi x = 0
y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
1.Vídụmởđầu:
Bảng 1:
Bảng 2:

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và

đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
Nhận xét:

*Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
*Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
Hàm số
y= ax + b (a 0)
Hàm số y = ax
2
(a 0)
-
Đều xác định với mọi giá trị x thuộc R.
- Hàm số không
có giá trị lớn nhất
hoặc nhỏ nhất.
Giống
nhau:
Khác
nhau:
- Với a < 0 hàm số
đồng biến khi x < 0;
nghịch biến khi x > 0.

- Với a < 0
hàm số nghịch
biến trong R.
- Với a > 0 hàm số
đồng biến khi x > 0;
nghịch biến khi x < 0.
- Với a > 0
hàm số đồng
biến trong R.
- Hàm số có giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất
* 2 giá trị đối nhau của x
cho cùng 1 giá trị của y.
* 1 giá trị của x
cho 1 giá trị của y
và ng ợc lại.
- Đều xét hệ số a > 0 và a < 0.
1.Vídụmởđầu:

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)

Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax

2
(a
0).
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu
Nhận xét:

*Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
*Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
Bài 1: Chọn ý đúng trong các khẳng định sau:
1) Hàm số: y = 0,5x
2
đồng biến với:
A. x < 0; B. x > 0; C. mọi x
4) Với m < 3 thì hàm số: y=( m-3)x

2
:
A. có giá trị nhỏ nhất;

B. Có giá trị lớn nhất.

C. Cả A và B đều sai.
2) Hàm số: y = ( ) x
2
nghịch biến với:
A. x < 0; B. x > 0; C. mọi x
Bài tập
3) Hàm số: y=( m-1)x
2
có giá trị nhỏ nhất với:
A. m<1; B. mọi m; C. m > 1.
1.Vídụmởđầu:

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
2
3
3
2
-


Công thức S = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
(a
0).

ChơngIV:Hàmsốy=ax
2
(a 0)
Phơngtrìnhbậchaimộtẩn
Tiết 47: Hàmsố y= ax
2
(a 0)
2.Tínhchấtcủahàmsốy=ax
2
(a 0):
Hàm số y = ax
2
(a 0) xác định với mọi x R
* Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0.
Hàm số y = ax
2
(a 0) đồng biến khi a và x cùng
dấu và nghịch biến khi a và x khác dấu

Nhận xét:

*Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
*Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x 0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
H ớng dẫn về nhà
- Nắm chắc tính chất hàm số y = ax
2
(a 0)
- Làm bài tập: 1, 2, 3 (SGK trang 30, 31)
-
Bài tập 1, 2 trang 36 (SBT)
-
Đọc bài đọc thêm:
Phần có thể em ch a biết Trang 31 32 SGK
1.Vídụmởđầu:

Luật chơi !
Có 4 ô kiến thức, trong đó có 1 ô màu đỏ và 3 ô màu xanh. Các em đ ợc quyền lựa chọn
bất kỳ ô kiến thức nào. Ai may mắn chọn đ ợc ô màu đỏ và trả lời đúng câu hỏi sẽ là ng ời
giải cứu đ ợc nàng Bạch Tuyết và giành đ ợc phần th ởng.
321
4
3
Cám ơn! Phần th ởng cho bạn là một tràng pháo
tay.
Chúc bạn học giỏi!
Câu 1: Hàm số y = (1 - m) x
2

, (m 1) đồng biến khi m > 1; x <0 đúng hay sai?
Đ
Câu 2:
Hàm số y = m x
2
(m 0) có giá trị y = 1; x = -1 khi m = 1 đúng hay sai ?
Đ
Câu 3: Tham số y = ( 3 - 4 ) x
2
đạt giá trị nhỏ nhất y = 0 đúng hay sai ?
S
Câu 4: Hàm số y = m
2
x
2
là hàm số dạng y = ax
2
(a 0). Đúng hay sai ?
S

Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Hạnh phúc thành đạt!
Chúc Các em học sinh!
Chăm ngoan học giỏi
Hẹn gặp lại!
Gìờ học kết thúc!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×