Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.8 KB, 8 trang )

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel
Trang 1
PHẦN 4: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM EXCEL

1. Microsoft Excel là:
A. chương trình tiện ích B. phần mềm bảng tính
C. phần mềm hệ thống D. Cả 3 câu trên đều đúng.
2. Microsoft Excel là:
A. phần mềm chia sẻ (Shareware) B. phần mềm miễn phí (Freeware)
C. phần mềm hệ thống D. phần mềm ứng dụng
3. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. MS Excel giúp bạn có thể tạo, chỉnh sửa và lưu trữ văn bản trong máy tính.
B. MS Excel tích hợp sẵn trong Windows nền không cài đặt nó.
C. MS Excel nằm trong bộ MS Office.
D . MS Excel là phần mềm xử lý bảng tính.
4. Chọn phát biểu đúng:
A. Excel là phần mềm xử lý bảng tính
B. Excel là 1 phần mềm ứng dụng
C. Excel là 1 thành phần trong bộ Microsoft Office
D .Cả 3 đều đúng
5. Tập tin văn bản của Excel có phần mở rộng là:
A. .Doc B. .Txt C. .Xls D. .Exe
6. Trong Microsoft Excel, để lưu 1 tập tin, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào menu [FILE] chọn lệnh <SAVE>
B. Bấm tổ hợp phím <CTRL + S>
C. Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn
D. Câu a , b, c đều đúng
7. Trong Microsoft Excel, để lưu một tập tin văn bản (sau khi chỉnh sửa) với một tên
khác, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File _Save B. File _Save As
C. Edit _Copy D. Edit _Save


6. Trong Microsoft Excel, khi ấn phím F12 có nghĩa là:
A. lưu tập tin B. lưu tập tin với tên khác
C. Câu a, b sai D. Câu a,b đúng
8. Trong Microsoft Excel, để mở 1 tập tin có sẵn trong máy, ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Vào menu [FILE] chọn lệnh <OPEN>
B. Bấm tổ hợp phím <CTRL + O>
C. Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn
D. Câu a , b, c đều đúng
9. Thuật ngữ nào dưới đây không dùng để chỉ một thành phần của Excel?
A. WookBook B. WookSheet C. WookDocument D. WookSpace.
10. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm cột trong bảng tính đang làm việc, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào menu [TABLE] - chọn lệnh < Insert Columnss >
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel
Trang 2
B. Vào menu [EDIT] - chọn lệnh <Columns>
C. Vào menu [INSERT] - chọn lệnh <Columns>
D. Vào menu [INSERT] - chọn lệnh <Rows>
11. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm dòng trong bảng tính đang làm việc, ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào menu [EDIT] - chọn lệnh < Columns >
B. Vào menu [EDIT] - chọn lệnh <Rows>
C. Vào menu [INSERT] - chọn lệnh <Columns>
D. Vào menu [INSERT] - chọn lệnh <Rows>
12. Trong Microsoft Excel, muốn xóa hẵn 1 hàng ra khỏi trang tính, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Chọn dòng – Nhấn phím <DELETE>
B. Chọn dòng - vào menu [TABLE] <DELETE ROWS>
C. Chọn dòng - vào menu [EDIT] - Chọn lệnh DELETE

D. Chọn dòng - vào menu [TOOLS] - Chọn lệnh DELETE
13. Trong Microsoft Excel, muốn xóa hẵn 1 cột ra khỏi trang tính, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Chọn cột - Bấm phím <DELETE>
B. Chọn cột - Bấm phím <INSERT>
C. Chọn cột - vào menu [EDIT] - Chọn lệnh DELETE
D. Câu a , b, c đều sai
14. Trong Microsoft Excel, chèn thêm 1 sheet mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào menu [INSERT] - chọn <WorkSheet>
B. Trỏ chuột ở các sheet nằm dưới góc bên trái , rồi click chuột phải - chọn INSERT
C. Câu a và b đều đúng D. Câu a và b đều sai
15. Để chèn thêm 1 trang tính trong Excel, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Insert -> Cell B. Insert -> Rows
C. Insert -> Columns D. Insert -> WorkSheet
16. Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1?
A. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí cần. B. Format/Sheet/Move, chọn vị trí cần.
C. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mới. D. Chọn Tools/Sheet/Move và chọn vị trí mới.
17. Thao tác nào sau đây làm cho dữ liệu trong cột của Excel vừa khít với độ rộng cột,
ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Double click ở biên trái cột B. Format \ Columns \ Standard Width …
C. Double click ở biên phải cột D. Edit \ Print Area
18. Để thay đổi chiều cao của các hàng đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Format  Row  Height B. Format  Column  Width
C. Format  Cell  Row D. Format  Cell  Column
19. Phím tắt nào trong Excel giúp bạn xuống dòng ngay trong cùng 1 ô?
A. Enter B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter.
20. Để nhập dữ liệu vào nhiều ô giống nhau (ví dụ nhập từ ô a1 : d5 đều có số 100)
trong bảng tính ta thực hiện, chọn các ô cần nhập, rồi nhập dữ liệu vào, sau đó thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím ALT , ENTER. B. Nhấn tổ hợp phím CTRL, ENTER

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel
Trang 3
C. Nhấn tổ hợp phím SHIFT, ENTER D. Tất cả đều sai
21. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là gì?
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng. B. Kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng.
C. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
22. Trong Microsoft Excel, khi nhập giá trị kiểu chuỗi, thì ta sẽ thấy nó mặc nhiên:
A. canh trái ô B. canh phải ô
C. canh giữa ô D. câu a, b, c đều đúng
23. Trong Microsoft Excel, khi nhập giá trị số, thì ta sẽ thấy nó mặc nhiên :
A. canh trái ô B. canh phải ô
C. canh giữa ô D. câu a, b, c đều đúng
24. Trong Microsoft Excel, khi nhập 1 ngày tháng năm đúng, thì ta sẽ thấy nó mặc
nhiên:
A. canh trái ô B. canh phải ô
C. canh giữa ô D. Câu a, b, c đều đúng
25. Trong Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện trong
ô các kí tự nào?
A. & B. # C. $ D. *
26. Trong Excel, dữ liệu trong ô có dạng ##### là do lỗi nào?
A. Nhập một chữ cái vào ô định dạng kiểu số B. Nhập sai tên hàm
C. Độ rộng cột không đủ D. Chia một số cho 0
27. Bắt đầu thực hiện một phép tính trong Excel, ta dùng phép toán?
A. / B. =
C. & D. %
28. Để nhập công thức vào một ô trong bảng tính, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhập dấu bằng (=) trước rồi nhập công thứC.
B. Nhập dấu cộng (+) trước rồi nhập công thức
C. A và B đều sai

D. A và B đều đúng
29. Công thức (1 > 3) +(2 = 7) có kết quả là gì?
A. 2 B. False
C. True D.Tất cả đều sai
30. Trong Microsoft Excel, sau khi nhập xong một công thức, ta thấy kết quả 8E+4 ,
cách xử lý nào đúng?
A. Ta nới rộng cột ra để xem B. Tăng chiều cao dòng
C. Ta nhập lại công thức D. Tất cả đều sai
31. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự “Tinhoc”, tại ô C2 gõ
công thức =A2, tại ô C2 sẽ nhận được kết quả gì?
A. TINHOC B. Tinhoc C. TinHoc D. #Value
32. Trong Excel có những phép toán nào?
A. + - * / B. ^ &
C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai
33. Trong Microsoft Excel, ký hiệu "&" dùng để làm gì ?
A. Trình bày cho đẹp B. Ghép 2 chuỗi lại thành 1 chuỗi
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel
Trang 4
C. Cộng hai số lại với nhau D. Câu a, b, c đều sai
34. Trong Microsoft Excel, cho ô A5, B5 lần lượt gõ chữ “TRAN” và “ANH” để D5 có
kết quả là “TRAN ANH” (có một khoảng trắng), ta nhập công thức như thế nào?
A. = A5+ “ “ + B5 B. = A5+ B5
C. = A5 & “ “ & B5 D. = A5 & B5
35. Trong Microsoft Excel, cách viết địa chỉ theo vùng (khối ô) nào đúng?
A. A1 A10 B. A1:A10
C. A1-A10 D. A1,B10
36. Để chọn các vùng không kề nhau, ta sử dụng phím nào sau đây?
A. Shift B. Alt C. Ctrl + Shift D. Ctrl
37. Trong Excel, để sửa chữa trong 1 ô, ta thực hiện thao tác nào sau đây?:
A. F2 B. Cell -> Edit

C. Alt + F2 D. Ctrl + F2
38. Trong MS Excel, một trong các cách nào sau đây không dùng để chỉnh nội dung của
cell ?
A. Nhấp chọn Cell và nhấn F2. B. Nhấp đúp chuột vào Cell.
C. Nhấp chọn Cell và nhấp phải chuột, chọn Edit.
D. Chọn Cell và nhấp chuột vào nội dung tại thanh Formular.
39. Trong công thức Excel, thấy ký hiệu $C$1 , ta hiểu đó là địa chỉ gì?
A. Tương đối cột , tuyệt đối dòng B. Tuyệt đối cột , tuyệt đối dòng
C. Tương đối dòng , tuyệt đối cột D. Tương đối dòng , tương đối cột
40. Trong công thức Excel, thấy ký hiệu $B2 , ta hiểu đó là địa chỉ gì?
A. Tương đối cột , tuyệt đối dòng B. Tuyệt đối cột , tuyệt đối dòng
C. Tương đối dòng , tuyệt đối cột D. Tương đối dòng , tương đối cột
41. Trong Excel, địa chỉ nào được sử dụng trong các địa chỉ sau?
A. A3 B. 3A C. $A$3 D. Câu a và c đúng
42. Công thức A3 + B$3 tại ô C2 khi được chép sang C3, ô C3 có công thức như thế
nào?
A. A4 + B3 B. B4 + C3
C. A3 + B$3 D.Tất cả đều sai
43. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự “1 An Giang 2”, nếu sử
dụng nút điền điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 thì tại ô C2 sẽ nhận được kết quả
gì?
A. 5 An Giang 2 B. 1 An Giang 2 C. 1 An Giang 6 D. 2 An Giang 2
44. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Địa chỉ tuyệt đối của một ô ( cell) là loại địa chỉ không thay đổi khi copy (sao chép) công
thức cho các ô (cell ) khác
B. Để thoát khỏi Excel , ta chọn File -> Exit
C. Để tạo một bảng tính mới trong Excel , ta chọn File -> Open
C. Để đóng bảng tính trong Excel , ta chọn File -> Close
45. Để dữ liệu của đích đến bằng tổng dữ liệu của ô đó và dữ liệu nguồn, ta chọn copy
dữ liệu nguồn và tại đích đến chọn kiểu dán đặc biệt nào sau đây?

A. Add B. Subtract C. Multiply D. Devide
46. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 ta nhập 1+2, kết quả trong A1 là gì?
A. 3 ` B. 1+2
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel
Trang 5
C. Báo lỗi D. Câu a,b,c đều sai
47. Thực đơn nào sau đây trong Excel dùng để thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, …?
A. Tools/Options/Font. B. File/Propeties/Font.
C. Format/Cells/Font. D. Insert/Font.
48. Để định dạng một ô kiểu tiền tệ, bấm vào nút gì?
A. Percentage B. Currency Style
C. Increase Decimal D. Decrease Decimal
49. Để gạch ngang giữa từ (gạch ngang giữa từ ) trong Excel ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + I B. Ctrl + U
C. Ctrl + B D. Ctrl + 5
50. Trong Microsoft Excel, nhóm hàm nào sau đây dùng để xử lý số?
A. SUM , RIGHT , OR B. MAX , MID , VALUE
C. AVERAGE , SUM , MAX, MIN D. Câu a , b, c đều đúng
51. Trong Microsoft Excel, để tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3, ta gõ công thức nào?
A. = (A1+A2+A3)/3 B. = SUM(A1:A3)/3
C. =AVERAGE(A1:A3) D. Câu a,b,c đều đúng
52. Trong Microsoft Excel, công thức = MAX(2,3,9) – MIN(2,3,9) + COUNT(0,1,”abc”)
cho kết quả là gì?
A. 10 B. 7
C. 9 D. Câu a,b,c sai đều
53. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25, tại ô B2 gõ công thức
=SQRT(A2), tại ô B2 sẽ nhận được kết quả?
A. 0 B. 5 C. #NAME D. #VALUE
54. Giả sử ô A2 có giá trị 12345, hàm =ROUND(A2,-3) sẽ cho kết quả là gì?
A. 12,345 B. 123,45 C. 12000 D. 13000

55. Trong Microsoft Excel, công thức = INT(13/6) + MOD(3,7) cho kết quả là gì?
A. 3 B. 5
C. 4 D. 6
56. Các ô từ A1 đến A6 có giá trị :1, 2, 3, 4, a, B. Kết quả của các hàm COUNT(A1:A6)
và COUNTA(A1:A6) lần lượt là gì?
A. 6, 6 B. 4 ,4
C. 4, 6 D. Tất cả đều sai
57. Các ô từ A1 đến A6 có giá trị :1, 2, 3, 4, a, B. Kết quả của các hàm SUM(A1:A6) là
gì?
A. 6 B. 4
C. 10 D. Tất cả đều sai
58. Trong MS Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn 1
điều kiện cho trước ?
A. SUM B. COUNTIF C. SUMIF D. COUNT.
59. Các ô từ A1 đến A6 có giá trị :a,b,a,c,b,c và các ô từ B1 đến B6 có giá trị 1,2,3,4,5,6
Kết quả của hàm SUMIF(A1:A6,”a”,B1:B6) là gì?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
60. Trong Microsoft Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo
lỗi nào?
A. #NAME B. #DIV/0
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel
Trang 6
C. #VALUE D. #N/A
61. Trong Microsoft Excel, nhóm hàm logic gồm có các hàm nào?
A.NOT, AND, OR, VLOOKUP B. IF, DATE, AND, OR
C. DATE, AND, OR,HLOOKUP D. IF, AND, OR , NOT
62. Hàm And sẽ trả về đúng khi:
A. tất cả các đối số đều trả về True B. tất cả các đối số đều trả về False
C. chỉ cần 1 đối số trả về True D. chỉ cần 1 đối số trả về False
63. Trong Microsoft Excel, hàm HLOOKUP và VLOOKUP thuộc nhóm hàm nào sau

đây?
A. Nhóm hàm thời gian B. Nhóm hàm thống kê
C. Nhóm hàm dò tìm và tham chiếu D. Câu a , b, c đều đúng
64. Trong Microsoft Excel, hàm tài chính nằm trong nhóm hàm gì?
A. Lookup & Reference B. Database
C. Math & Trig D. Finalcial
65. Trong Microsoft Excel, các hàm sau đây , hàm nào có 3 đối số?
A. SUMIF B. SUM
C. IF D. Câu a và c đúng
66. Trong Microsoft Excel, các hàm sau đây , hàm nào có 2 đối số?
A. INT B. MOD
C. ROUND D. Câu b và c đúng
67. Trong Microsoft Excel, nhóm hàm nào sau đây dùng để xử lý chuỗi?
A. MAX, LEFT ,RIGHT B. RIGHT , LEFT,MIN
C. IF, OR , AND , MID D. MID, RIGHT, LEFT
68. Trong Microsoft Excel, hàm MID là hàm thuộc về nhóm hàm gì?
A. Xử lý chuỗi B. Điều kiện
C. Dò tìm D. Câu a, b, c đều sai.
69. Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =MID("ABCDEF",3,2), sẽ cho kết quả nào?
A. CD B. AB
C. DE D. BCD
70. Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =LEFT("ABCDEF",2), sẽ cho kết quả nào?
A. CD B. AB C. DE D. BC
71. Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =RIGHT("ABCDEF",2), sẽ cho kết quả nào?
A. EF B. AB C. DE D. BC
72. Tại ô A6 có chuỗi “THI NGHỀ PHỔ THÔNG “, để trích chuỗi “NGHỀ” trong
chuỗi này, tại một ô khác ta gõ lệnh nào sau đây?
A. =MID(A6,4,5) B. =MID(A6,4,6)
C. =MID(A6,3,5) D. =MID(A6,3,5)
73. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự “Tin hoc van phong”, tại

ô B2 gõ công thức =UPPER(A2), sẽ nhận được kết quả?
A. Tin hoc van phong B. TIN HOC VAN PHONG
C. tin hoc van phong D. Tin Hoc Van Phong
74. Trong Microsoft Excel, ô A2 có giá trị kiểu ngày là 16/04/76, công thức = YEAR(A2)
cho kết quả nào?
A. 16 B. 4
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel
Trang 7
C. 1976 D. 76
75. Trong Microsoft Excel, cú pháp nào sau đây đúng?
A. =IF(B3>=5,"ĐẬU",HỎNG) B. =IF(B3>=5,"ĐẬU","HỎNG")
C. =IF(3B>=5,"ĐẬU","HỎNG") D. =IF(B3>=5,ĐẬU,HỎNG)
76. Trong Microsoft Excel, để tính SONGAY=NGAYDI-NGAYDEN, nếu
NGAYDI=NGAYDEN thì tính là 1. Câu nào sau đây đúng?
A. IF(NGAYDI=NGAYDEN,1,NGAYDI-NGAYDEN)
B. IIF(NGAYDI=NGAYDEN,1,NGAYDI-NGAYDEN)
C. IF(NGAYDI=NGAYDEN,NGAYDI-NGAYDEN,1)
D. Câu a, b, c đều sai.
77. Trong Microsoft Excel, để tính TTIEN=DGIA*SLUONG, nếu SLUONG>100 thì
TTIEN giảm 10%. Câu nào sau đây đúng?
A. IF(SLUONG>100,DGIA*SLUONG*90%, DGIA*SLUONG)
B. IF(SLUONG>100,90%,1)* DGIA*SLUONG
C. Câu a,b đều sai.
D. Câu a,b đều đúng.
78. Trong Microsoft Excel, để tính TTIEN=DGIA*SLUONG, nếu SLUONG>100 thì
TTIEN tăng 10%. Câu nào sau đây đúng?
A. IF(SLUONG>100,DGIA*SLUONG*110%, DGIA*SLUONG)
B. IF(SLUONG>100,110%,1)* DGIA*SLUONG
C. IF(SLUONG>100,DGIA*SLUONG*90%, DGIA*SLUONG).
D. Câu a,b đều đúng.

79. Câu nào sau đây sai cú pháp:
A. A1>=5 B. Or(B3="GD","PGD")
C. And(C4="Nữ",D4>=5) D. Or(C3="Nữ",and(B3="BV",F3>24))
80. Để tạo mật khẩu mỗi khi mở tập tin Excel, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Tools \ Options, chọn thẻ Security B. Tools \ Options, chọn thẻ Transition
C. Tools \ Options, chọn thẻ Calculation D. Tools \ Options, chọn thẻ Spelling
81. Trong Microsoft Excel, để sắp xếp dữ liệu, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Data – Sort B. Data – Filter
C. Data – Group D. Tool – Filter
82. Trong Microsoft excel, để rút trích dữ liệu, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Data - Sort B. Data – Filter
C. Data – Group D. Tool – Filter
83. Trong MS Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
A. Format\ Filter \ AutoFilter B. View\ Filter \ AutoFilter
C. Data\ Filter \ AutoFilter D. Insert\ Filter \ AutoFilter.
84. Trong Microsoft Excel, để vẽ đồ thị, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. INSERT – CHART
B. Click vào biểu tượng vẽ đồ thị trên thanh công cụ
C. Câu a, b đều đúng.
D. Câu a, b đều sai.
85. Để thiết lập một vùng in trên Excel, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Excel
Trang 8
A. File \ Page setup B. File \ Print Area
C. File \ Print Preview D. Edit \ Print Area


×