Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 8 trang )



Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân
theo mẫu: Ai là gì?
1. Bé Uyên là học sinh lớp 1
2. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt
Ai là học sinh lớp 1 ?
Môn học em yêu thích là gì ?
Luyện từ và câu

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học
Từ chỉ hoạt động
SGK
Trang 59

Tiếng Việt
Toán
Đạo đức
Tự nhiên
và Xã hội
Thể dục
Nghệ thuật
Bài tập 1:
Hãy kể tên các môn học ở lớp 2.
Tập đọc, Kể chuyện, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập viết, Tập
làm văn
Mĩ thuật , Âm nhạc ,
Thủ công



Bài tập 2: Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt
động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.

Bài tập 2: Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt
động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc, xem.
Học, viết,
ghi
chép.
Nói,
trò chuyện,
thảo luận.
Nghe, dạy,
giảng giải.
Bài tập 3:Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.

Bài tập 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với
mỗi chỗ trống dưới đây:
a)Cô Tuyết Mai ……… Môn Tiếng Việt
dạy
b)Cô ………… bài rất dễ hiểu
giảng
c)Cô ………….chúng em chăm học
khuyên

×