Tên đề tài: “Kế toán chi phí đầu tư
xây dựng cơ bản ở chủ đầu tư”
Danh sách thành viên
NỘI DUNG BÀI
Mở đầu
Nội dung chính
Kết thúc
1. Đc đim kế to#n ở đơn
v& chủ đầu tư
Vốn đầu tư
!"
#$%
#$%
&'
&'
Trình tự đầu tư – xây dựng
Chuẩn b&
đầu tư
Thực hiện
đầu tư
Kết thúc
xây dựng
()*
+
,%
-.
%'
()*
+
/"
0
%'
()
*)1
&21
,11
()
*
%"
C#c hình thức tổ chức quản lý dự #n
!"#$%&'(
-> Vì vậy, tùy theo từng dự án đầu tư mà chủ đầu tư có
thể thành lập hoặc không thành lập Ban quản lý dự án
tự do xác định tổ chức công tác kế toán quá trình đầu tư
xây dựng
Nhiệm v= của kế to#n
ở đơn v& chủ đầu tư
345.'
#' &6 7 89
:;< = ! )
8 ) ) > 89
:;<?
⇒
) *%
% ' +%& ', - ./
$%0*%&+1+%&
%& *0 2
34567
@'#'5
&67',6A,)
= !
1?B'89
& A ,)
?
2. Quy đ&nh kế to#n chi phí ĐTXDCB
ND của chi phí đầu tư XDCB
C
#$D
C
6
C
&'
Quy đ&nh kế to#n
chi phí ĐTXDCB
C.EFgi# gốc?
3'91G"H589:;/58%0<%
58/= 58*7
I ' J@:;< . F K A ,)5
"A,)8"L "A
,) . ! ' M
J@:;<?
Hóa đơn GTGT
Chứng từ kế toán
Bảng kê thanh to#n tạm ứng
Biên lai nộp thuế, lệ phí
Biên bản nghiệm thu khối
lượng xây lắp hoàn thành
Hóa đơn thanh to#n theo
tiến độ kế hoạch
3. Kế to#n chi phí đầu tư XDCB
- B#o c#o
quyết to#n
vốn đầu tư
- Phiếu chi, b#o nợ
< >%?/@
Tài
khoản
241
@INOPNH
#$%
.
@INOPPH
"1D"
@QJ
Tài khoản sử d=ng
Ngoài ra, sử dụng một số tài
khoản liên quan như:
TK152, TK153, TK214, TK335,
TK211, TK411
- Kết cấu TK 241:
R C J@:;<5 "1 D"5 >1
1 S @QJ '
T@QJ((8@QJ(UV
RC. 5$W@QJV
RC"1D"<JQJ@T@(
21 J@:;UV
RC:;<<JQV
RC'1E1
@QJ5<JQJ@?
R3',6@QJ)-1J@:;<5
"1D"=18>V
R3',6A,)6 X8'&.
/ X &' & & - '
!/V
R 3' ,6 A ,) >1 1 S @QJ
5 & & - '
!/V
R 3' ,6 <JQ J@ ) -1
J@:;<=V
R I C ' 1 E
1 @QJ5 <JQ J@ 8 ' @I 2
Y-1?
RC%'J@:;8>11S
@QJ;;V
R3',6A,):;8>11
S @QJ =
1 1 1 8 >
Z-'1!/V
R3',6<JQJ@1J@:;;;?
TK 241Bên Nợ Bên Có
Kế to#n một số nghiệp v= chủ yếu
Kế toán chi phí ĐTXD theo hình thức chủ nhiệm
điều hành dự án.
+ [ * \ 8 & &
! G 8S " [ * 8W 1
")"+/"0%'*
,1 1 65 & & ! G 8S ' [
* &. ' &5 * 8E 5
/6]%/'/"8+1-'
,)%/%'5G76,'
/"'"'5-.-',)
%/%'?
ND
cơ
bản
Chi phí xây dựng cơ bản
I:I6&ADZ1DZA,)?
^!@INOPP_C:;<
2@IP`N_6,&
I#W&6DZDZ
^!@IP`N_6DZ
2@IP`N_6,&?
I86DZ-'96DZ=D8A
,)?
^!@INOPP_C:;<
2@IP`N_6DZ
&.H0a575#$%A
,) "5-0>W?
^!@INOPP_C:;<
2@IPPP5PPN5POP]
IZ$[1-.%'
^!@INOPP_C:;<
2@IbON_1-.%'
3',6&9!:;5J1?
^!@INOPP_C:;<
2@IccP_C.,.7'?
I',6A,)118>?
^!@INOPN
2@INOPPRC:;<
&A!/X.
^!@IPcdd_.&'
2@INOPPC:;<
J@:;<!/T&.!/XU
^!@IOOP5cOP
2@INOPNR;%'A,)5 "A,)
18>7/
-'?
<1=81.,.?
^!@IccddRC.,.5.&'
2@IOOP5cOP
<13@3@&'EQ:I;
^!@IOOP5cOP
2@IPcc_@3@3@!&W,M?
Chi phí chạy thử, sản xuất thử
@E!.#W>H
^!@IP`O_.#W>1
2@IP`N5P`c5ccO5ccd5PPP5PPN5]??
C/GMQ:>5Z2'&..G7H
^!@IP`Nd5PPP5??H',6G
^!@IPcdd5]H',6DG7
2@IP`OH.#W>1
.#W>2.&A!.e"H
^!@INOPPH:;<
2@IP`OH.#W>1
Hạch toán chi phí theo hình thức chủ nhiệm
điều hành dự án
Kế to#n ở bộ phận xây
dựng cơ bản sẽ tập hợp:
Chi phí
XDCB
Chi phí
chạy
thử sản
xuất thử
Kế to#n
ở bộ
phận
SXKD
Kế to#n ở bộ phận SXKD
I'EQ:I;EA,) "A
,)M<B%'?
^!@INPP_@QJ((
2@IOPP5cOP
I'EQ:I;E1Y8E/5A
5]2
^!@IP`N5P`c5]
2@IOPP5cOP
^E13@3@M<1B;f?
^!@IPcc_3@3@!&W,M
2@IOPP5cOP
@,7!.#W>!.e"
g@!.e"E&H
^!@IP``H@e"E&
2@IP`OH.#W>1
gI#W'H
3'89H
^!@I`PPH;1
2@IP``H@e"
2@IP`OHCQ:>1Te"
&AE&U
;1H
^!@IPPP5PPN5PcPH3'1'
2@I`PPH;1
2@IcccPH@3@3@
Nội dung cơ bản
+[*\8,%
& ! G8S "Z 0 [
* 8W % / A ' &.
'5 & A ,)5 . G
"7 5 [ * W Z \
?
Q1&+&!G8S
86,h#$D5/"8'"
'5 -. -' ,) A ." .
8W!A,)8i[
*8W=!%1\."E?
Kế toán chi phí ĐTXDCB theo hình thức
chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án
Khi nhập kho thiết bị,vật tư của công trình kế toán ghi:
g^869!3@3@FCC@@H
Nợ TK 152 - NVL (chi tiết VL và thiết b& XDCB)
Có TK 111 – tiền mt
Có TK 331 – phải trả người b#n
Có TK 341 – vay dài hạn
g^89!3@3@FCCI@H
Nợ TK 152 - NVL (chi tiết VL và thiết b& XDCB)
Nợ TK 133 - thuế GTGT đầu vào
Có TK 111 – tiền mt
Có TK 112 – tiền gửi ngân hàng
Có TK 331 – phải trả người b#n
Có TK 341 – vay dài hạn
Hạch to#n chi phí ĐTXDCB theo
hình thức chủ ĐT trực tiếp quản lý dự #n
Khi xuất thiết bị cho bên thi công lắp đặt:
gJ98S6&ADZ5H
Nợ TK 241 – XDCBDD (2412)
(chi tiết công tác mua sắm thiết bị)
Có TK 152 – NVL
(chi tiết VL, thiết bị XDCB trong kho)
gJ98S6DH
I#W686DZH
Nợ TK 152 – NVL (chi tiết thiết bị XDCB đưa đi lắp)
Có TK 152 – NVL
(chi tiết VL, thiết bị XDCB trong kho)
IE!Y.-'DZ65&'H
Nợ TK 241 – XDCBDD (2412)
(chi tiết công tác mua sắm thiết bị)
Có TK 152 - NVL (chi tiết thiết bị XDCB đưa đi
lắp)
Kế toán chi phí ĐTXDCB theo hình
thức chìa khóa trao tay
+[*W%'
%1\"T[
:;U ." E A 8/
,-',)%/%'T&.
'5&5"1D"8E??U
()*)1&21,117
!',8/:;'A
,) 5 A ,) $ 8
A ,) . #W & 1 2
-"AX5&jE.?
Nội dung cơ bản
I'&.C=81.,.,7
1%/%'J@5&'H
^!@INOP_:;<;;TNOPNU
T&'U
2@Icc`_,.,S
Hạch toán chi phí ĐTXDCB theo
hình thức chìa khóa trao tay
Ie6%'8'CI@<
&'5&'H
^!@INOP_:;<1TNOPNRY-1U
2@IPPP5PPN_0"Z50>$
2@IcOP_81
I*086A#$DF!G1E5&
'H
^!@IccP_.,.7
2@IPPN_0>$
2@IcOP_81
Kế to#n chi phí ĐTXDCB
theo hình thức tự làm
Nội dung cơ bản
k&++
l% .#W5#$
%5 -. a ! 8S Y
%/+1%'8%'
> 89 ! ' +1 +
89%2589%
+1 ' [ *5 ' $5
,M 89 81 +1 ' [ *
?
Hạch toán chi phí ĐTXDCB
+ TH kế toán ĐTXDCB thực hiện trên cùng hệ thống sổ kế toán, khi phát
sinh CP ĐTXDCB, kế toán ghi:
^!@INOP_:$%.TNOPNU
^!@IPcc_@3@3@!&W,MT2U
2@IP`N5P`c5NPO5ccO5PPP5PPN5]
+ TH kế toán ĐTXDCB tiến hành trên hệ thống sổ kế toán riêng
IE8E0898H
^!@IPPP5PPN5P`N5P`c5]
2@Iccb_.,.
I'CJ@:;<5&'H
^!@INOP_:;<TNOPNU
^!@IPcc_3@3@!&W,M
2@IP`N5P`c5NPO5ccO5PPP5PPN5]
ICQ&.C=81,71%/J@
^!@INOP_:$%.
2@Icc`_,.,S&'
Quyết to#n vốn ĐTXDCB
9J@!-'C
!'=%/,-',)J@
1A,)8&1'>?
S'%'20 "A
,) " "L " A ,) Z
2" ' " A ,) &
218&1'>
E)+E''-'
89 F "5 A ,)
72e"-0Y/?
Kế toán
ĐTXD trong
trường hợp
DN có thành
lập ban quản
lý dự án và tổ
chức công tác
kế toán riêng
quá trình
ĐTXDCB