Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Đáp án Bộ đề ôn thi, thảo luận tài chính doanh nghiệp bộ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.39 KB, 28 trang )

LOGO
BÀI THẢO LUẬN
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
LẦN I
TỔ 2 – NHÓM I – ĐHQT4A2NĐ
LOGO
Bài số 2
2:Ta có: Thuế VAT của thiết bị trong quý 4 là: 470 x 10% = 47 (trđ)
Ngày 30/9 (trđ)
(trđ)
Quý 4: = Giá mua + chi phí vận chuyển,bốc dỡ + chi phí vận hành chạy thử
+thuế VAT
= 470+7+3+47=527 (trđ)
= 527(trđ)
 (trđ)
(trđ)
Ta có bảng sau:
14900
12500
d
dKH
NG
NG
=
=
d
NG
14900 527 15427
12500 527 13027
d
dKH


NG
NG
= + =
= + =
LOGO
(Đv : triệu đồng)
LOGO
LOGO
Bài số 3
Ngày NGđ NGđkh NGt NGtkh NGg NGgkh
10500 10000
2/2 210 210 210*(27/28+10)
12 =191,88
2/5 180 180 180*(30/31+7)
12 = 119,52
2/6 120 120 120*(29/30+6)
12 =69,67
2/7 250 250*(30/31+5)
12 =124,33
2/8 300 300 300*(30/31+4)
12 =124,19
2/11 160
Tổng 10500 10000 330 580 385,88 640 480 243,71
T
NG
G
NG
(Đv : triệu đồng)
LOGO
1. Tổng giá trị tài sản cố định cuối năm bình quân cần tính khấu hao:

NGkh= 10000 + 385,88 – 243,71 = 10142,17(trđ)
Mức khấu hao phải trích trong năm kế hoạch
Mkh=NGkh*Tk=10142,17 x 10% = 10142,17 (trđ/năm)
=>Vậy mức khấu hao phải trích trong năm kế hoạch là 10142,17(trđ/năm)
2. Hệ thống chỉ tiêu phân tích hiệu suất sử dụng TSCĐ
Hiệu suất sử dung TSCĐ=DTT/NGTSCĐ bq trong kỳ
NGTSCĐ cuối kỳ=NGđ+NGt-NGg
= 10500+330-640=10190(trđ)
NGTSCĐ bq trong kỳ=(NGđ+NGc)/2
=(10500+10190)/2=10345(trđ)
Hiệu suất sử dụng Hsd=DTT / NGTSCĐ bq trong kỳ
=4200/10345=0,41

LOGO
Bài số 4
Ngày
2/3
2/6
2/9
2/11
1760 1505
372
18,6
372
18,6
60
48
Tổng 1760 1505 390,6 390,6 319,8 60 48 16
d
NG

dKH
NG
t
NG
tKH
NG
t
NG
g
NG
gKH
NG
g
NG
( )
30
372 9
31
12
× +
( )
29
18,6 6
30
12
× +
( )
29
48 3
30

12
× +
(Đv : triệu đồng)
LOGO
Nguyên giá bình quân TSCĐ phải tính khấu hao trong năm kế hoạch là:
1505 + 319,8 – 16 = 1808,8 (trđ)
Số tiền khấu hao năm kế hoạch : M
kh
= 1808,8 x 10% = 180,88 ( trđ / năm)
Phân phối số tiền khấu hao năm kế hoạch:
Ta có:
Nguồn vốn CSH = 965-25+35 =975
Tỉ lệ khấu hao TSCĐ hình thành từ các nguồn:
-Vốn CSH:
-Vay dài hạn:
Phân phối và sử dụng tiền trích khấu hao:
- Để tái đầu tư : 180,88 x 64,78% = 117,17(trđ)
- Trả nợ vay : 180,88 x 35,22% = 63,71 (trđ)
975
100% 64,78%
1505
× =
530
100% 35,22%
1505
× =
LOGO
Bài số 5
Số tiền khấu hao lũy kế cuối năm báo cáo:
373,75 + 37,25 = 411 (triệu / năm)

Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ kế hoạch:
NG
C
= 1760 + 390,6 – 60 = 2090,6 ( triệu )
Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ :
Hiệu suất sử dụng TSCĐ = doanh thu thuần / NG TSCĐ bình quân trong kỳ
H
sd
= 586,403 / 1925,3 = 0,3
Số khấu hao lũy kế cuối kỳ kế hoạch = số khấu hao đầu ký + số khấu hao tăng trong kỳ - số khấu hao giảm
trong kỳ = 411 + 180,88 – 36 = 555,88 ( trđ )
3,1925
2
6,20901760
2
=
+
=
+

NGNG
Hệ số hao mòn
TSCĐ
=
Số khấu hao lũy kế ở thời điểm đánh giá
Tổng NG TSCĐ ở thời điểm đánh giá
=
555,88
2090,6
0,27

=
LOGO
Bài số 6
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
Bài số 7
t
NG
Ngày NG
Đ
NG
ĐKH
NG
T
NG
TKH
NG
G
NG
GKH
2500 1900
2/1 110
2/2 60 60 54,8
2/4 150 150 112,1
2/7 70
2/10 72 17,8
2/11 84 84 13,8
2500 1900 144 216 86,4 325 145 112,1

g
NG
(Đv : triệu đồng)
LOGO
a./ Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ kế hoạch bình quân cần tính khấu hao:
1900 + 86.4 –112,1 = 1874,3 (triệu)
Số tiền khấu hao TSCĐ :
M
kh
= 1874,3 x 10% = 187,43 ( triệu /năm)
b./ Hiệu suất sử dụng TSCĐ :
Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ kế hoạch:
NG
C
= 2500 + 144 – 330 = 2314 ( triệu )
Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ :
Hiệu suất sử dụng TSCĐ = doanh thu thuần / NG TSCĐ bình quân trong kỳ
H
sd
= 6200 / 2407 = 2.58
số khấu hao lũy kế cuối kỳ = 950 + 187,43 – 30 = 1107,43 (triệu)
2407
2
23142500
2
=
+
=
+


NGNG
Hệ số hao mòn
TSCĐ
=
Số khấu hao lũy kế ở thời điểm đánh giá
Tổng NG TSCĐ ở thời điểm đánh giá
=
1107,43
2314
0,478
=
LOGO
Bài số 8
LOGO
LOGO
Bài số 9
a,Hãy xác định NG thiết bị mua sắm trong 2 trường hợp tính thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp và phương pháp khấu trừ.
- Thuế suất thuế nhập của thiết bị là: 200 x 20%=40(trđ)
- Thuế suất thuế GTGT của hàng nhập khẩu là: 240 x 10%=24(trđ)
Theo phương pháp trực tiếp:
NG= Gía nhập tại cửa khẩu của thiết bị sản xuất+Thuế suất thuế nhập của thiết
bị+Thuế suất thuế GTGT của hàng nhập khẩu+Chi phí vận chuyển+Chi phí khac
trươc khi đưa TSCĐ vào sử dụng (có thuế GTGT)
=200 + 40 +24 + 33+ 30 + 3 = 330
Theo phương pháp khấu trừ:
NG = Gía nhập khẩu cua thiết bị sản xuất + Gía chưa thuế của chi phí vận chuyển +
Chi phí khác với giá chưa có thuế GTGT:
NG = 240 +(33/1,1) + 30= 300(trđ)
b,Tính số tiền khấu hao tài sản cố định hàng năm băng các phương pháp:


 Phương pháp đường thẳng:
LOGO
+ DN tính thuế theo phương pháp trực tiếp :
M
KH
= NG / T
sd
= 330 / 10 = 33 (triệu / năm)
+ DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ:
M
KH
= NG / T
sd
= 300 / 10 = 30 (triệu / năm)

Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh:
+ DN tính thuế theo phương pháp trực tiếp:
Ta có: Tsd=10 năm => H=2,5
T=1/10 x 2,5 x 100% = 25%
Ta có bảng tính khấu hao sau:
LOGO
Năm thứ Mức khấu hao Gía trị còn lại
0 330
1 82,5 247,5
2 61,88 185,62
3 46,41 139,21
4 34,8 104,41
5 26,1 78,31
6 19,58 58,73

7 14,68 44,05
8 14,683 29,367
9 14,683 14,683
10 14,683 0
(Đv : triệu đồng)
LOGO
+ DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ:
Ta có bảng tính khấu hao sau:
Năm thứ Mức khấu hao Gía trị còn lại
0 300
1 75 225
2 56,25 168,75
3 42,2 126,55
4 31,64 94,91
5 23,73 71,18
6 17,8 53,38
7 13,345 40,035
8 13,345 26,69
9 13,345 13,345
10 13,345 0
(Đv : triệu đồng)
LOGO
Bài số 10
Ta có : G = 50 x 5 = 250
n = 5 năm
r = 10%
Nguyên giá của TSCĐ thuê tài chính :
( triệu đồng)
23,155
)1,1(

250
)1(
5
1
==
+
=

=
n
n
i
r
G
NG
LOGO
Bài số 11
LOGO
Bài số 12
NGt
NGg
285
12
9
12
24
350
=

7.16

12
450
=
×

NGđ NGđkh NGt NGtkh NGg NGgkh
11420 11300
1/2 90
1/3 90
8/3 350 350
1/9 50 50
11420 11300 400 400 301.7 120
(Đv : triệu đồng)
LOGO
Loại TSCĐ Nguyên giá
Nhà cửa 2284
Máy móc thiết bị 6852
Phương tiện vận tải 571
Dụng cụ quản lý 571
TSCĐ vô hình 1142
Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân :

%6.10
%100
)(
=
×
×
=



NG
TNG
T
kii
k
Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ bình quân cần tính khấu hao:
11300 + 318.4 = 11618.4 (triệu đồng)
Số tiền khấu hao năm kế hoạch:
M
kh
= 11618.4 x 10.6% = 1231.55 (triệu/ năm)

×