Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

slike bài giảng thanh toán quốc tê cô hương chương 3 vấn đề inconeteim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.04 KB, 21 trang )

VẤN ĐỀ 5: INCOTERMS
Incoterms 2000 - 2
INCOTERMS LÀ GÌ?
 Official Rules of the International Chambre of
Commerce relating to Delivery Terms.
 Determine the rights and obligations of each
party in a sales transaction regarding the
delivery of the goods.
 Memory aid: “Delivery”-conditions. Always
seen from the suppliers’ view.
Incoterms 2000 - 3
Phạm vi áp dụng
Giới hạn trong những vấn đề có liên quan đến quyền và
nghĩa vụ của các bên trong HĐ mua bán hàng hoá đối với
việc giao nhận hàng hoá
Cụ thể:
Tiền vận tải
Chi phí về thủ tục hải quan
Bảo hiểm hàng hoá
Tổn thất và rủi ro của hàng hoá trong quá trình vận
chuyển
Thời điểm chuyển giao trách nhiệm về hàng hoá
Incoterms 2000 - 4
Lịch sử hình thành và phát triển
 Năm 1936, ICC – International Chamber of
Commerce tại Paris đã phát hành Incoterms.
 Incoterms đã được sửa đổi và bổ sung 7 lần
vào các năm 1953, 1967, 1976, 1 980, 1990,
2000 và 2010
 Incoterms 2010 - phiên bản mới nhất của
Incoterms, được ICC chỉnh lý và có hiệu lực


kể từ 01/01/2011
Incoterms 2000 - 5
Always 3-lettercode plus named place
(port, place of receipt, …)
e.g.: CFR ANTWERP
Cấu trúc INCOTERMS 2000
E EXW
F FCA, FAS, FOB
C CFR, CIF, CPT, CIP
D DAF, DES, DEQ, DDU, DDP
Incoterms 2000 - 6
Cấu trúc của mỗi điều khoản Incoterms
Nghĩa vụ bên bán Nghĩa vụ bên mua
A1.Cung cấp hàng hóa phù hợp quy
định của hợp đồng
B1.Thanh toán tiền hàng theo quy định
A2.Xin giấy phép, các giấy tờ có liên
quan và thủ tục hải quan
B2.Xin giấy phép,các giấy tờ có liên quan
và thủ tục hải quan
A3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm B3.Hợp đồng vận tải và hợp đồng bảo hiểm
A4.Giao hàng B4.Nhận hàng
A5.Chuyển rủi ro B5.Chuyển rủi ro
A6.Phân chia chi phí B6.Phân chia chi phí
A7.Thông báo cho bên mua B7.Thông báo cho bên bán
A8.Giấy chứng nhận giao hàng,chứng
từ vận chuyển hoặc chứng từ điện tử
tương đương.
B8.Giấy chứng nhận giao hàng,chứng từ
vận chuyển hoặc chứng từ điện tử tương

đương.
A9.Kiểm tra đóng gói,bao bì,kí mã hiệu B9.Kiểm tra hàng hóa khi nhận
A10.Các nghĩa vụ khác B10.Các nghĩa vụ khác
6
Incoterms 2000 - 7
OUTLINES
EXW
transport
risks
cost
FAS
FOB
transport
risk
cost
transport
risk
cost
FCA
transport
risk
cost
BUYERSELLER
Incoterms 2000 - 8
OUTLINES
CFR
transport
risk
cost
CIF

transport + insurance
risk
cost
CPT
CIP
transport
risk
cost
transport + insurance
risk
cost
BUYERSELLER
Incoterms 2000 - 9
OUTLINES
DAF
DDU
DES
DEQ
transport + insurance
risk
cost
transport + insurance
risk
cost
transport + insurance
risk
cost
transport + insurance
risk
cost

BUYERSELLER
DDP
transport + insurance
risk
cost
Incoterms 2000 - 10
Một số vấn đề của Incoterms 2000
 Phạm vi áp dụng: Hợp đồng ngoại thương?
 Giao tại biên giới: An ninh có đảm bảo?
 Điểm chuyển giao rủi ro có đồng nghĩa với
điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa?
 Nếu giao hàng là xăng dầu theo điều khoản
FOB, CFR, CIF…, điểm chuyển giao rủi ro
là lan can tàu?
Incoterms 2000 - 11
HƠN NỮA…
 Sự mở rộng của các Free Trade
Area
 Việc áp dụng các phương tiện giao
tiếp điện tử
 Thay đổi trong vận tải và thương mại
quốc tế từ 2000 tới nay
Incoterms 2000 - 12
Và…
Incoterms 2000 - 13
INCOTERMS 2010!!!
Incoterms 2000 - 14
Nội dung KHÔNG thuộc phạm vi Incoterms
 1. Quyền sở hữu hàng hóa
 2. Chi tiết nghĩa vụ thanh toán (thời hạn, phương

thức, điều khoản đảm bảo thanh toán, chứng từ
tha. nh toán)
 3. Quy định chi tiêt liên quan đến tàu
 4. Các trường hợp bất khả k háng
 5. Kết thúc hợp đồng
 6. Mất khả năng thanh toán
Incoterms 2000 - 15
INCOTERMS 2010
 Chính thức thừa nhận có thể áp dụng trong
thương mại quốc tế và thương mại nội địa
(nếu phù hợp) (EXW: chỉ phù hợp với TM nội
địa)
 Nêu rõ tham chiếu đến việc sử dụng “các
phương tiện ghi chép điện tử có giá trị
tương đương”, nếu các bên đồng ý, hoặc
đó là tập quán thương mại
Incoterms 2000 - 16
Always 3-lettercode plus named place
(port, place of receipt, …)
e.g.: CFR ANTWERP
INCOTERMS 2010
E EXW
F FCA, FAS, FOB
C CFR, CIF, CPT, CIP
D DAT, DAP, DDP
Incoterms 2000 - 17
INCOTERMS 2010
 11 rules, instead of 13 as in Incoterms 2000
 Two (2) distint classes:
 07 RULES FOR ANY MODE OF

TRANSPORT
EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP,DDP
 04 RULES FOR SEA & INLAND
WATERWAY TRANSPORT
FAS, FOB, CFR, CIF
Incoterms 2000 - 18
DAT – DELIVERED AT TERMINAL
 Delivery occurs at a named destination: at
the buyer’s disposal unloaded from the
arriving vehicle.
 DAT – Giao tại bến
 Việc giao hàng diễn ra tại một đích đến
được chỉ định: khi hàng hóa được đặt dưới
sự định đoạt của người mua, đã dỡ khỏi
phương tiện vận tải.
 Bến: cầu cảng, kho, bãi container, ga đường
bộ - đường sắt – đường hàng không
Incoterms 2000 - 19
DAP – DELIVERED AT PLACE
 Delivery occurs at a named destination: at
the buyer’s disposal on the arriving means of
transport, ready for unloading at the
named place of destination.
 DAP – Giao hàng tại nơi đến
 Việc giao hàng diễn ra tại một đích đến
được chỉ định: khi hàng hóa được đặt dưới
sự định đoạt của người mua trên phương
tiện vận tải, sẵn sàng để dỡ tại nơi đến chỉ
định.
Incoterms 2000 - 20

BĂN KHOĂN….
 Những hợp đồng ký trước 2011, việc thực
hiện hợp đồng diễn ra vào 2011?
 Những hợp đồng ký sau 01/01/2011 có thể
áp dụng Incoterms 2000?
 Những hợp đồng ký sau 01/01/2011 và dẫn
chiếu “INCOTERMS”  2000 HAY 2011?
End of Topic Incoterms!!!
Ths. Hoa
̀
ng Thi
̣
Lan H
ươ
ng

×