B. CHO VAY TRUNG DÀI HẠN
B. CHO VAY TRUNG DÀI HẠN
THỰC HiỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
THỰC HiỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.
1.
i t ng cho vayĐố ượ
i t ng cho vayĐố ượ
2.
2.
M c cho vay và th i h n cho vay ứ ờ ạ
M c cho vay và th i h n cho vay ứ ờ ạ
3.
3.
Th m nh h s tín d ng ẩ đị ồ ơ ụ
Th m nh h s tín d ng ẩ đị ồ ơ ụ
4.
4.
Gi i ngân và qu n lý kho n vayả ả ả
Gi i ngân và qu n lý kho n vayả ả ả
1. ĐỐI TƯỢNG CHO VAY
1. ĐỐI TƯỢNG CHO VAY
•
Giá trị nhà xưởng, máy móc thiết bị
Giá trị nhà xưởng, máy móc thiết bị
•
Công nghệ chuyển giao
Công nghệ chuyển giao
•
Phát minh, sáng chế
Phát minh, sáng chế
•
Chi phí nhân công và vật tư
Chi phí nhân công và vật tư
•
Trị giá thuê, chuyển nhượng đất
Trị giá thuê, chuyển nhượng đất
•
Chi phí mua bảo hiểm tài sản thuộc
Chi phí mua bảo hiểm tài sản thuộc
dự án đầu tư
dự án đầu tư
•
Chi phí liên quan khác
Chi phí liên quan khác
1. ĐỐI TƯỢNG CHO VAY
1. ĐỐI TƯỢNG CHO VAY
Thứ tự ưu tiên trên cơ sở mục
Thứ tự ưu tiên trên cơ sở mục
tiêu phát triển kinh tế xã hội:
tiêu phát triển kinh tế xã hội:
•
Ưu tiên theo ngành kinh tế
Ưu tiên theo ngành kinh tế
•
Ưu tiên theo yêu cầu mở rộng và
Ưu tiên theo yêu cầu mở rộng và
phát triển thị trường
phát triển thị trường
•
Ưu tiên theo tính chất đầu tư
Ưu tiên theo tính chất đầu tư
•
Ưu tiên theo khả năng thu hút lực
Ưu tiên theo khả năng thu hút lực
lượng lao động
lượng lao động
2. MỨC CHO VAY & THỜI HẠN
2. MỨC CHO VAY & THỜI HẠN
CHO VAY
CHO VAY
Mức cho vay phụ thuộc vào:
Mức cho vay phụ thuộc vào:
•
Tỷ lệ khống chế theo quy chế an toàn
Tỷ lệ khống chế theo quy chế an toàn
trong hoạt động tín dụng
trong hoạt động tín dụng
•
Dự toán chi phí của công trình và tỷ
Dự toán chi phí của công trình và tỷ
lệ vốn tự có tham gia vào DAĐT
lệ vốn tự có tham gia vào DAĐT
•
Trị giá tài sản đảm bảo
Trị giá tài sản đảm bảo
2. MỨC CHO VAY & THỜI HẠN
2. MỨC CHO VAY & THỜI HẠN
CHO VAY
CHO VAY
Thời hạn cho vay:
Thời hạn cho vay:
•
Trung Hạn: trên 12 tháng đến 60 tháng
Trung Hạn: trên 12 tháng đến 60 tháng
•
Dài hạn: trên 60 tháng
Dài hạn: trên 60 tháng
•
Thời hạn vay = Thời gian ân hạn +
Thời hạn vay = Thời gian ân hạn +
Thời gian thu hồi nợ
Thời gian thu hồi nợ
2. MỨC CHO VAY & THỜI HẠN
2. MỨC CHO VAY & THỜI HẠN
CHO VAY
CHO VAY
Kỳ hạn trả nợ:
Kỳ hạn trả nợ:
•
Các kỳ hạn trả nợ đều nhau
Các kỳ hạn trả nợ đều nhau
•
Các kỳ hạn trả nợ có tính thời vụ
Các kỳ hạn trả nợ có tính thời vụ
•
Trả nợ một lần khi đến hạn
Trả nợ một lần khi đến hạn
2. MỨC CHO VAY & THỜI HẠN
2. MỨC CHO VAY & THỜI HẠN
CHO VAY
CHO VAY
Tổng số nợ gốc phải trả
Tổng số nợ gốc phải trả
•
Dư nợ lũy kế từ ngày giải ngân đầu
Dư nợ lũy kế từ ngày giải ngân đầu
tiên đến ngày giải ngân cuối cùng
tiên đến ngày giải ngân cuối cùng
•
Tiền lãi phát sinh trong quá trình thi
Tiền lãi phát sinh trong quá trình thi
công được tính và nhập vào vốn gốc
công được tính và nhập vào vốn gốc
(đối với DAĐT mới)
(đối với DAĐT mới)
•
Laõi vay thi coâng=
Laõi vay thi coâng=
∑D
∑D
i
i
N
N
i
i
×
×
Laõi suaát/30
Laõi suaát/30
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Phân tích tính pháp lý c a DA T ủ Đ
Phân tích tính pháp lý c a DA T ủ Đ
•
Th m nh v th tr ng:ẩ đị ề ị ườ
Th m nh v th tr ng:ẩ đị ề ị ườ
Nhu c u th tr ng hi n t iầ ị ườ ệ ạ
Nhu c u th tr ng hi n t iầ ị ườ ệ ạ
Xác nh nhu c u th tr ng trong đị ầ ị ườ
Xác nh nhu c u th tr ng trong đị ầ ị ườ
t ng laiươ
t ng laiươ
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
K thu t công nghỹ ậ ệ
K thu t công nghỹ ậ ệ
S phù h p c a quy mô u t v i kh ự ợ ủ đầ ư ớ ả
S phù h p c a quy mô u t v i kh ự ợ ủ đầ ư ớ ả
n ng tiêu th s n ph mă ụ ả ẩ
n ng tiêu th s n ph mă ụ ả ẩ
Ngu n cung c p nguyên li uồ ấ ệ
Ngu n cung c p nguyên li uồ ấ ệ
S phù h p c a thi t b công nghi p ự ợ ủ ế ị ệ
S phù h p c a thi t b công nghi p ự ợ ủ ế ị ệ
v i yêu c u v ch t l ng s n ph mớ ầ ề ấ ượ ả ẩ
v i yêu c u v ch t l ng s n ph mớ ầ ề ấ ượ ả ẩ
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
T ch c, qu n lý d ánổ ứ ả ự
T ch c, qu n lý d ánổ ứ ả ự
Kh n ng chuyên môn, qu n lý d án ả ă ả ự
Kh n ng chuyên môn, qu n lý d án ả ă ả ự
c a ban giám củ đố
c a ban giám củ đố
−
Kh n ng m b o ngu n nhân l c ả ă đả ả ồ ự
Kh n ng m b o ngu n nhân l c ả ă đả ả ồ ự
cho vi c khai thác, v n hành d ánệ ậ ự
cho vi c khai thác, v n hành d ánệ ậ ự
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
a.
a.
Th i gian hồn v n (PP)ờ ố
Th i gian hồn v n (PP)ờ ố
Là khoảng thời gian cần thiết để thu
Là khoảng thời gian cần thiết để thu
hồi đủ số vốn đầu tư đã bỏ ra.
hồi đủ số vốn đầu tư đã bỏ ra.
Nếu LN và KH hàng năm như nhau,
Nếu LN và KH hàng năm như nhau,
thì thời gian thu hồi vốn đầu tư được
thì thời gian thu hồi vốn đầu tư được
xác đònh theo công thức:
xác đònh theo công thức:
•
Σ
Σ
V
V
•
PP =
PP =
•
P+KH
P+KH
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
a.
a.
Th i gian hồn v n (PP)ờ ố
Th i gian hồn v n (PP)ờ ố
Nếu KH và LN ròng của các năm khác
Nếu KH và LN ròng của các năm khác
nhau => lấy vốn đầu tư trừ thu nhập
nhau => lấy vốn đầu tư trừ thu nhập
mỗi năm cho đến khi thu hồi hết vốn.
mỗi năm cho đến khi thu hồi hết vốn.
Mục đích của chỉ tiêu này là để xác
Mục đích của chỉ tiêu này là để xác
đònh thời hạn cho vay phù hợp với
đònh thời hạn cho vay phù hợp với
dòng tiền của dự án.
dòng tiền của dự án.
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
b. T su t sinh l iỷ ấ ờ
b. T su t sinh l iỷ ấ ờ
T su t sinh l i trên doanh thu (ROS)ỷ ấ ờ
T su t sinh l i trên doanh thu (ROS)ỷ ấ ờ
•
Lợi nhuận ròng
Lợi nhuận ròng
•
ROS = —————— x 100%
ROS = —————— x 100%
•
Doanh thu
Doanh thu
T su t sinh l i trên vốn đầu tư (ROI)ỷ ấ ờ
T su t sinh l i trên vốn đầu tư (ROI)ỷ ấ ờ
•
Lợi nhuận ròng
Lợi nhuận ròng
•
ROI = ——————— x 100%
ROI = ——————— x 100%
•
Σ
Σ
Vốn ĐT ban đầu
Vốn ĐT ban đầu
•
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
c. Kh n ng thanh tốn nả ă ợ
c. Kh n ng thanh tốn nả ă ợ
•
Lợi nhuận ròng + KHCB
Lợi nhuận ròng + KHCB
•
DSCR = —————————
DSCR = —————————
•
Nợ g c phải trả ố
Nợ g c phải trả ố
Chỉ tiêu này cho biết khả năng thanh
Chỉ tiêu này cho biết khả năng thanh
tóan nợ từ nguồn trả hình thành từ hoạt
tóan nợ từ nguồn trả hình thành từ hoạt
động của dự án
động của dự án
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
c. Kh n ng thanh tốn nả ă ợ
c. Kh n ng thanh tốn nả ă ợ
•
Lợi nhuận ròng + KHCB
Lợi nhuận ròng + KHCB
•
DSCR = —————————
DSCR = —————————
•
Nợ g c phải trả ố
Nợ g c phải trả ố
Nếu DSCRt >1: dự án đảm bảo khả năng hoàn trả
Nếu DSCRt >1: dự án đảm bảo khả năng hoàn trả
nợ vay như dự kiến
nợ vay như dự kiến
Nếu DSCRt<1: dự án không có khả năng hoàn trả
Nếu DSCRt<1: dự án không có khả năng hoàn trả
nợ vay theo kế hoạch trả nợ và thời gian trả nợ dự
nợ vay theo kế hoạch trả nợ và thời gian trả nợ dự
kiến.
kiến.
•
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
c. Kh n ng thanh tốn nả ă ợ
c. Kh n ng thanh tốn nả ă ợ
•
Lợi nhuận ròng + KHCB
Lợi nhuận ròng + KHCB
•
DSCR = —————————
DSCR = —————————
•
Nợ g c phải trả ố
Nợ g c phải trả ố
Nếu DSCRt >1: dự án đảm bảo khả năng hoàn trả
Nếu DSCRt >1: dự án đảm bảo khả năng hoàn trả
nợ vay như dự kiến
nợ vay như dự kiến
Nếu DSCRt<1: dự án không có khả năng hoàn trả
Nếu DSCRt<1: dự án không có khả năng hoàn trả
nợ vay theo kế hoạch trả nợ và thời gian trả nợ
nợ vay theo kế hoạch trả nợ và thời gian trả nợ
dự kiến.
dự kiến.
•
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
d. Giá trò hiện tại ròng (NPV)
d. Giá trò hiện tại ròng (NPV)
NPV = PV – C
NPV = PV – C
•
PV : Tổng thu nhập ròng ã quy về đ
PV : Tổng thu nhập ròng ã quy về đ
•
hiện giá
hiện giá
•
C : Tổng chi phí của giai đoạn thực
C : Tổng chi phí của giai đoạn thực
•
hiện đầu tư
hiện đầu tư
•
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
d. Giá trò hiện tại ròng (NPV)
d. Giá trò hiện tại ròng (NPV)
NPV = PV – C
NPV = PV – C
•
T
T
i
i
•
PV=
PV=
∑
∑
———
———
•
(1+r)
(1+r)
i
i
•
T
T
i
i
: Thu nhập của dự án năm thứ i
: Thu nhập của dự án năm thứ i
•
r : Lãi suất chiết khấu được lựa chọn
r : Lãi suất chiết khấu được lựa chọn
•
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
d. Giá trò hiện tại ròng (NPV)
d. Giá trò hiện tại ròng (NPV)
NPV = PV – C
NPV = PV – C
NPV< 0: thu nhập của dự án không đủ bù đắp chi
NPV< 0: thu nhập của dự án không đủ bù đắp chi
phí đã bỏ ra.
phí đã bỏ ra.
NPV= 0: tùy thuộc vào tình hình cụ thể mà chấp
NPV= 0: tùy thuộc vào tình hình cụ thể mà chấp
nhận hay từ chối.
nhận hay từ chối.
NPV >0 , DT có hiệu quả, NPV càng lớn, thì
NPV >0 , DT có hiệu quả, NPV càng lớn, thì
hiệu quả tài chính càng cao, dự án càng hấp dẫn.
hiệu quả tài chính càng cao, dự án càng hấp dẫn.
•
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
e. i m hòa v n (Break Event Point)Đ ể ố
e. i m hòa v n (Break Event Point)Đ ể ố
Điểm hòa vốn (BEP): doanh thu = chi phí
Điểm hòa vốn (BEP): doanh thu = chi phí
Sản lượng hòa vốn - QHV
Sản lượng hòa vốn - QHV
FC
FC
•
QHV = ———
QHV = ———
•
P- V
P- V
•
FC : Tổng đònh phí
FC : Tổng đònh phí
•
P : Giá bán một đơn vò sản phẩm
P : Giá bán một đơn vò sản phẩm
V : Biến phí cho một đơn vò sản phẩm
V : Biến phí cho một đơn vò sản phẩm
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
e. i m hoøa v n (Break Event Point)Đ ể ố
e. i m hoøa v n (Break Event Point)Đ ể ố
Doanh thu hoøa voán - DTHV
Doanh thu hoøa voán - DTHV
DTHV = QHV x P
DTHV = QHV x P
Coâng suaát hoøa voán
Coâng suaát hoøa voán
Q HV DTHV
Q HV DTHV
•
CSHV = x100 = x100
CSHV = x100 = x100
•
Q DT
Q DT
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
e. i m hoøa v n (Break Event Point)Đ ể ố
e. i m hoøa v n (Break Event Point)Đ ể ố
Doanh thu hoøa voán - DTHV
Doanh thu hoøa voán - DTHV
DTHV = QHV x P
DTHV = QHV x P
Coâng suaát hoøa voán
Coâng suaát hoøa voán
Q HV DTHV
Q HV DTHV
•
CSHV = x100 = x100
CSHV = x100 = x100
•
Q DT
Q DT
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
f. T su t sinh l i n i b (IRR)ỷ ấ ờ ộ ộ
f. T su t sinh l i n i b (IRR)ỷ ấ ờ ộ ộ
−
Là tỷ suất chiết khấu mà với mức lãi
Là tỷ suất chiết khấu mà với mức lãi
suất đó, giá trò hiện tại các khỏan thu
suất đó, giá trò hiện tại các khỏan thu
trong tương lai do đầu tư mang lại bằng
trong tương lai do đầu tư mang lại bằng
với giá trò hiện tại của vốn đầu tư
với giá trò hiện tại của vốn đầu tư
−
Để xác đònh IRR, xác đònh mức lãi suất
Để xác đònh IRR, xác đònh mức lãi suất
sao cho NPV=0
sao cho NPV=0
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
3. THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG
•
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
Ch tiêu tài chính c a DA Tỉ ủ Đ
f. T su t sinh l i n i b (IRR)ỷ ấ ờ ộ ộ
f. T su t sinh l i n i b (IRR)ỷ ấ ờ ộ ộ
•
TNt -CFt
TNt -CFt
•
NPV=
NPV=
Σ
Σ
———— =0
———— =0
•
(1+IRR)
(1+IRR)
t
t
•
Nếu IRR<i (LS NH) thì dự án bò lo iạ
Nếu IRR<i (LS NH) thì dự án bò lo iạ
•
Nếu IRR>i (LS NH) thì xét từng trường hợp
Nếu IRR>i (LS NH) thì xét từng trường hợp
4. CHO VAY VÀ THU NỢ
4. CHO VAY VÀ THU NỢ
4.1 Cho vay
4.1 Cho vay
•
Sau khi t trình TD c phê duy tờ đượ ệ
Sau khi t trình TD c phê duy tờ đượ ệ
–
L p thông báo cho vayậ
L p thông báo cho vayậ
–
Ký h p ng tín d ngợ đồ ụ
Ký h p ng tín d ngợ đồ ụ
–
Công ch ng & ng ký giao d ch m b oứ đă ị đả ả
Công ch ng & ng ký giao d ch m b oứ đă ị đả ả
–
Gi i ngân b ng ti n m t ho c chuy n ả ằ ề ặ ặ ể
Gi i ngân b ng ti n m t ho c chuy n ả ằ ề ặ ặ ể
kho n tr c ti p cho ng i cung c pả ự ế ườ ấ
kho n tr c ti p cho ng i cung c pả ự ế ườ ấ